- 1Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền Thông tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình
- 3Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông, Internet áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 995/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 190/TTr-STTTT ngày 20/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 05 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông của tỉnh Quảng Bình (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên TTHC | Số hiệu, ngày ký Quyết định công bố của UBND tỉnh | Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Có thực hiện | Không thực hiện | |||
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
I | Lĩnh vực Báo chí |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin | QĐ số 2461/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 | Có |
|
2 | Thủ tục cho phép họp báo | Có |
| |
3 | Thủ tục chấp thuận văn phòng đại diện, văn phòng thường trú, phóng viên thường trú của các cơ quan báo chí | QĐ số 2157/QĐ-CT ngày 17/9/2012 | Có |
|
4 | Thủ tục phát hành thông cáo báo chí (nước ngoài) | QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Có |
|
5 | Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) | Có |
| |
6 | Thủ tục cho phép đăng tin bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) | Có |
| |
7 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Có |
|
II | Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | QĐ số 2038/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Có |
| |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Có |
| |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in | Có |
| |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in | Có |
| |
8 | Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in | Có |
| |
9 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Có |
| |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài | Có |
| |
11 | Thủ tục đăng ký sử dụng máy in photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Có |
| |
12 | Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | QĐ số 2038/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
13 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký vàng mã để in | QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Có |
|
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy Photocopy màu | Có |
| |
III | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình, thông tin điện tử |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | QĐ số 2475/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 | Có |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 | Có |
|
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có |
| |
5 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Có |
| |
7 | Thủ tục báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Có |
| |
8 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1) | QĐ số 2037/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
9 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1) | QĐ số 2037/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
10 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1) | Có |
| |
11 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng (đang rà soát, làm thủ tục đề nghị hủy bỏ, bãi bỏ) | Có |
| |
12 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau đồng thời thông qua hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G1) trên mạng đã được phê duyệt | Có |
| |
13 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi điện tử chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử được tải về qua mạng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G4) trên mạng cho công cộng) | Có |
| |
14 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (trò chơi điện tử chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử được tải về qua mạng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G4) | QĐ số 2037/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
15 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử chỉ có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G2), trò chơi điện tử có sự tương tác giữa nhiều người chơi với nhau nhưng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G3), trò chơi điện tử được tải về qua mạng không có sự tương tác giữa người chơi với hệ thống máy chủ trò chơi của doanh nghiệp (gọi tắt là trò chơi G4) trên mạng | Có |
| |
IV | Lĩnh vực Bưu chính và chuyển phát |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh) | QĐ số 2157/QĐ-CT ngày 17/9/2012 | Có |
|
2 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh) bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | QĐ số 2157/QĐ-CT ngày 17/9/2012 | Có |
|
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh) khi hết hạn | Có |
| |
5 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh) | Có |
| |
6 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (phạm vi nội tỉnh) khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Có |
| |
V | Lĩnh vực Công nghệ thông tin |
|
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thiết kế sơ bộ Dự án Công nghệ thông tin sử dụng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Có |
|
2 | Thủ tục thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
3 | Thủ tục thẩm định thiết kế thi công và tổng dự toán dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Dự án CNTT cấp xã) | Có |
| |
VI | Lĩnh vực Kế hoạch Tài chính |
|
|
|
1 | Tiếp nhận HSDT trong trường hợp nhà thầu tham dự thầu chưa mua hoặc chưa nhận HSMT từ Bên mời thầu. | QĐ số 3198/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | Có |
|
2 | Nhà thầu được tự gửi văn bản làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình mà không cần đợi văn bản yêu cầu làm rõ từ bên mời thầu | QĐ số 3198/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | Có |
|
3 | Thương thảo hợp đồng trước khi phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
| Không | |
4 | Gửi thư chấp thuận hồ sơ dự thầu (HSDT) và trao hợp đồng | Có |
| |
VII | Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thư |
|
|
|
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông | QĐ số 1406/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 | Có |
|
2 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình | Có |
| |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu | QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 | Có |
|
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai | Có |
| |
5 | Thủ tục giải quyết tố cáo | Có |
| |
6 | Thủ tục tiếp công dân |
| Không | |
7 | Thủ tục xử lý đơn | Có |
| |
VIII | Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập | QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
| Không |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
| Không | |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | QĐ số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
| Không |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Có |
| |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Có |
| |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
I | Lĩnh vực Viễn thông, Internet |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | QĐ số 3217/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Có |
|
2 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có |
| |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có |
| |
4 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Có |
| |
II | Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành |
|
|
|
1 | Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | QĐ số 2036/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Có |
|
2 | Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Có |
|
- 1Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 2461/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền Thông tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Bình
- 6Quyết định 3217/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Viễn thông, Internet áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 13Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 995/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực