Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1320/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 31/TTr-STTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, UBND huyện, thành phố phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Thực hiện | Không thực hiện | |||
I | Lĩnh vực Bưu chính - 6 |
|
| |
1 | 1 | Cấp giấy phép bưu chính | x |
|
2 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | x |
|
3 | 3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | x |
|
4 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
5 | 5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x |
|
6 | 6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x |
|
II | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử-17 |
|
| |
7 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
8 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
9 | 3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
10 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
11 | 5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
12 | 6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x |
|
13 | 7 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
14 | 8 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
15 | 9 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
16 | 10 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
17 | 11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x |
|
18 | 12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
19 | 13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x |
|
20 | 14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | x |
|
21 | 15 | Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
22 | 16 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
23 | 17 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x |
|
III | Lĩnh vực Báo chí - 6 |
|
| |
24 | 1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | x |
|
25 | 2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | x |
|
26 | 3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | x |
|
27 | 4 | Cho phép họp báo (trong nước) | x |
|
28 | 5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x |
|
29 | 6 | Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | x |
|
IV | Lĩnh vực Xuất bản - 14 |
|
| |
30 | 1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x |
|
31 | 2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
32 | 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
33 | 4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x |
|
34 | 5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x |
|
35 | 6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x |
|
36 | 7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x |
|
37 | 8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x |
|
38 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động in | x |
|
39 | 10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | x |
|
40 | 11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
41 | 12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x |
|
42 | 13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
43 | 14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x |
|
|
| Tổng cộng | 43 | 0 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
| Tổng cộng | 6 | 0 |
- 1Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1320/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra