- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 750/TTr-SGDĐT ngày 22/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh và lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định của pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng Dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh.
4. UBND cấp huyện
a) Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
b) Căn cứ vào quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan và báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH VÀ LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | |||||
1 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thí sinh đăng ký dự thi theo các quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; nộp hồ sơ tại trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi theo quy định thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp; - Qua đường bưu chính; - Trực tuyến. | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp: - Thí sinh nộp hồ sơ đặc cách cho Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi chịu trách nhiệm thu nhận và chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Sở Giáo dục và Đào tạo. | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
3 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Nộp hồ sơ trực tiếp: Các thí sinh dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT nộp đơn phúc khảo tại nơi đăng ký dự thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi. | Không | Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | |||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | - 01 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 02 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua đường bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 05 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua đường bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn; hoặc dichvucong.quangngai.gov.vn | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH VÀ LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
*Lưu ý quy ước viết tắt trong quy trình:
- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “GDĐT”.
+ Giáo dục trung học, viết tắt là: “GDTrH”.
+ Phòng Giáo dục và Đào tạo, viết tắt là: “Phòng GDĐT”.
+ Bộ phận Một cửa, viết tắt là: “BPMC”.
1. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. | - Thí sinh dự thi. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B2: Duyệt hồ sơ | Tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi. | Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 07, 08 - Hồ sơ - Điều kiện dự thi của thí sinh |
B3: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi về Sở GDĐT. | Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi |
B4: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở GDĐT xem xét, phê duyệt, cấp Thẻ dự thi. | Lãnh đạo Sở GDĐT. | Trong giờ hành chính | - Thẻ dự thi |
B5: Trả kết quả | - Sở GDĐT chuyển kết quả cho các đơn vị. - Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả cho thí sinh. | - Sở GDĐT. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
2. Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Thí sinh dự thi. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT. | Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTrH phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng GDTrH. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng GDTrH. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông phê duyệt. | Trưởng phòng Phòng GDTrH. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt kết quả | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông xem xét, phê duyệt, công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. | Trong giờ hành chính | Được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
B7: Trả kết quả | - Sở GDĐT chuyển kết quả cho các đơn vị; - Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả cho thí sinh. | - Sở GDĐT. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
3. Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian giải quyết: Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Thí sinh dự thi. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ về Sở GDĐT. | Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDTrH phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng GDTrH. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDTrH tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng GDTrH | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ - Mẫu số 07, 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Trình phê duyệt | Trưởng Phòng GDTrH xem xét, chuyển trình Hội đồng thi. | Trưởng phòng Phòng GDTrH. | Trong giờ hành chính | - Hồ sơ |
B6: Phê duyệt kết quả | Hội đồng thi xem xét, phê duyệt, tổ chức phúc khảo bài thi. | Hội đồng thi. | Trong giờ hành chính | Giấy chứng nhận kết quả thi sau phúc khảo |
B7: Trả kết quả | - Sở GDĐT chuyển kết quả cho các đơn vị. - Thủ trưởng các đơn vị trả kết quả cho thí sinh. | - Sở GDĐT. - Thủ trưởng đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Tổng thời gian giải quyết:
- 01 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 02 ngày làm việc kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại BPMC | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01, 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT. | Công chức tại BPMC | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01, 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng GDĐT | 30 phút làm việc | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDĐT tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng GDĐT | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo bản sao bằng, chứng chỉ - Mẫu số 07, 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
Trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu. | 1,5 ngày làm việc | |||
B5: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt, cấp Bản sao văn bằng, chứng chỉ. | Lãnh đạo Phòng GDĐT. | 01 giờ làm việc | Bản sao văn bằng, chứng chỉ. |
B6: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Phòng GDĐT để chuyển cho BPMC. | Văn thư. | 30 phút làm việc | - Hồ sơ - Bản sao văn bằng, chứng chỉ. |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại BPMC. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức tại BPMC. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng GDĐT. | Công chức tại BPMC | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng GDĐT phân công xử lý: - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng GDĐT. | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định | Chuyên viên Phòng GDĐT tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. | Phòng GDĐT. | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ - Mẫu số 07, 08 - Các văn bản liên quan (nếu có) |
B5: Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng GDĐT xem xét, phê duyệt, ban hành Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ. | Lãnh đạo Phòng GDĐT. | 02 giờ làm việc | Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ |
B6: Chuyển kết quả | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Văn thư Phòng GDĐT để chuyển cho BPMC. | Văn thư. | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Quyết định chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 4. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức tại BPMC. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu có). |
- 1Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 3Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 5Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc chức năng, phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 349/QĐ-SGDĐT năm 2023 về Quy chế bảo quản, lưu giữ, sử dụng, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân tại Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 8Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ và thi cử, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân; Quy chế thi, tuyển sinh; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình
- 15Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 17Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc chức năng, phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre
- 18Quyết định 349/QĐ-SGDĐT năm 2023 về Quy chế bảo quản, lưu giữ, sử dụng, cấp phát văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân tại Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 1927/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương án tái cấu trúc quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ; lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia; kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
- 20Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ và thi cử, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình
- 21Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh và lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực