Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2199/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1496/TTr-GDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết/phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 90 quy trình (51 quy trình nội bộ và 39 quy trình liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Văn bằng chứng chỉ.
| ||||
1 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
2 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
3 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
4 | Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
5 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
6 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| ||
7 | Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
9 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
|
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*), nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
|
| ||||
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
2 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
3 | Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
5 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
6 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
7 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
8 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
9 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
10 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 10 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||
2 | Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 9 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
3 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||
4 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
5 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 7 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
|
|
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
|
|
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 35 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
|
|
| ||||
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
2 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 01 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1/2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
|
|
8/ TTHC: Phê duyệt liên kết giáo dục (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 55 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày làm việc |
|
|
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 25 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản, lưu kết quả; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
|
10/ TTHC: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
|
|
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
|
Bước 2 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
|
Bước 5 | Văn thư ban hành văn bản; Chuyên viên bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh trả kết quả | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
|
|
B. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo; tiếp công dân; Xử lý đơn thư; phòng, chống tham nhũng.
| Thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn khiếu nại qua đường bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn khiếu nại, tài liệu liên quan |
Bước 2 | Sau khi Giám đốc nhận đơn KN từ văn thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn KN) thì Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn khiếu nại, tài liệu liên quan |
Bước 3 | Thanh tra tổ chức xác minh họ tên, chữ ký, địa chỉ người KN | 4 ngày làm việc | Biên bản xác minh |
Bước 4 | Thông báo không thụ lý KN hoặc thụ lý KN; Trình giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ lý thì thực hiện bước 5 | 3 ngày làm việc | Thông báo (đã được Giám đốc kí) |
Bước 5 | Ra Quyết định thụ lý giải quyết KN. | 2 ngày làm việc | QĐ giải quyết KN |
Bước 6 | Xác minh nội dung KN | 15 ngày làm việc | biên bản xác minh |
Bước 7 | Tổ chức đối thoại giữa người KN và người bị KN | 2 ngày làm việc | Biên bản đối thoại |
Bước 8 | Xây dựng báo cáo giải quyết KN | 5 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 9 | Tổ chức thông qua dự thảo kết quả giải quyết KN | 1 ngày làm việc | Dự thảo kết quả |
Bước 10 | Ban hành Quyết định giải quyết KN, công bố QĐ giải quyết KN | 4 ngày làm việc | QĐ giải quyết KN |
Thời gian thụ lý 10 ngày và thời gian giải quyết KN 27 ngày | 37 ngày làm việc |
| |
| Thời gian giải quyết TTHC | 51 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn khiếu nại qua đường bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn khiếu nại lần 2, tài liệu liên quan và QĐ giải quyết KN lần 1 |
Bước 2 | Sau khi Giám đốc nhận đơn KN từ văn thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn KN) thì Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn khiếu nại lần 2, tài liệu liên quan và QĐ giải quyết KN lần 1 |
Bước 3 | Thanh tra tổ chức xác minh họ tên, chữ ký, địa chỉ người KN | 4 ngày làm việc | Biên bản xác minh |
Bước 4 | Thông báo không thụ lý KN hoặc thụ lý KN; Trình giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ lý thì thực hiện bước 5 | 3 ngày làm việc | Thông báo (đã được Giám đốc kí) |
Bước 5 | Ra Quyết định thụ lý giải quyết KN lần 2. | 2 ngày làm việc | QĐ giải quyết KN |
Bước 6 | Xác minh nội dung KN | 35 ngày làm việc | biên bản xác minh |
Bước 7 | Tổ chức đối thoại giữa người KN và người bị KN | 2 ngày làm việc | Biên bản đối thoại |
Bước 8 | Xây dựng báo cáo giải quyết KN | 7 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 9 | Tổ chức thông qua dự thảo kết quả giải quyết KN | 1 ngày làm việc | Dự thảo kết quả |
Bước 10 | Ban hành Quyết định giải quyết KN, công bố QĐ giải quyết KN lần 2 | 6 ngày làm việc | QĐ giải quyết KN |
Thời gian thụ lý 10 ngày và thời gian giải quyết KN 41 ngày | 51 ngày làm việc |
| |
3/ TTHC: Thủ tục giải quyết tố cáo (Luật tố cáo năm 2018) (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 | |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 37 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn TC qua đường bưu điện, chuyển đến Giám đốc; Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn TC, tài liệu liên quan |
Bước 2 | Sau khi Giám đốc nhận đơn TC từ văn thư (hoặc Giám đốc trực tiếp nhận được đơn TC) thì Giám đốc chuyển đến thanh tra | 1/2 ngày làm việc | Đơn TC, tài liệu liên quan |
Bước 3 | Thanh tra tổ chức xác minh họ tên, chữ ký, địa chỉ người TC | 2 ngày làm việc | Biên bản xác minh |
Bước 4 | Thông báo không thụ lý TC hoặc thụ lý TC; Trình Giám đốc ký; Trường hợp không thụ lý thì kết thúc. Trường hợp thụ lý thì thực hiện bước 5 | 2 ngày làm việc | Thông báo (đã được Giám đốc kí) |
Bước 5 | Ra Quyết định thụ lý giải quyết TC. | 2 ngày làm việc | QĐ giải quyết TC |
Bước 6 | Xác minh nội dung TC | 15 ngày làm việc | biên bản xác minh |
Bước 7 | Xây dựng báo cáo giải quyết TC | 10 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 8 | Tổ chức thông qua dự thảo kết luận giải quyết TC | 1 ngày làm việc | Dự thảo kết luận |
Bước 9 | Ban hành Kết luận giải quyết TC, Công khai Kết luận giải quyết TC | 4 ngày làm việc | Kết luận giải quyết TC |
Thời gian thụ lý 7 ngày và thời gian giải quyết TC 30 ngày | 37 ngày làm việc |
| |
| Thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Thanh tra Sở đón tiếp, yêu cầu công dân nêu rõ họ tên, địa chỉ hoặc xuất trình giấy tờ tùy thân; trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu xuất trình giấy ủy quyền; người TCD ghi vào sổ TCD; ghi nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu đầy đủ, trung thực, chính xác; đồng thời lập biên bản ghi chép, sau đó đọc lại cho công dân nghe và đề nghị công dân ký tên xác nhận vào biên bản và sổ TCD. | 1 ngày làm việc | Sổ tiếp công dân, biên bản ghi chép |
Bước 2 | Người TCD phân loại xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi TCD. Trường hợp đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì tham mưu lãnh đạo Sở phân công cho bộ phận chuyên môn nghiên cứu, xem xét, giải quyết. Trường hợp đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan thì chuyển đơn hoặc chuyển bản ghi lại nội dung trình bày của người viết đơn đến cơ quan, đơn vị, tổ chức có thẩm quyền để nghiên cứu, tiếp thu, xem xét giải quyết. | 3 ngày làm việc | Văn bản chuyển đơn hoặc đề nghị giải quyết |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Vào sổ phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 5 ngày làm việc |
| |
5/ TTHC: Thủ tục xử lý đơn (Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) | |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc (tùy theo mức độ) |
|
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Giám đốc | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận đơn và tài liệu liên quan |
Bước 2 | Giám đốc xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Chánh thanh tra đề xuất thụ lý giải quyết | 1/2 ngày làm việc | Đơn và tài liệu liên quan |
Bước 3 | Đơn không thuộc thẩm quyền trả lời 3 ngày làm việc; Đơn thuộc thẩm quyền: Đơn tố cáo trả lời 5 ngày, đơn KN đơn kiến nghị, đơn phản ánh trả lời trong vòng 8 ngày | 3 - 8 ngày làm việc tùy theo đơn | Dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Duyệt Văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5; 7; 10 ngày |
| |
6/ TTHC: Thủ tục Kê khai tài sản, thu nhập (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) | |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Tổ chức cán bộ (TCCB) tham mưu lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo đến các cá nhân có nghĩa vụ kê khai theo quy định | 1/2 ngày làm việc | Văn bản thông báo |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Duyệt thông báo |
Bước 3 | TCCB triển khai việc kê khai và biểu mẫu đến cá nhân | 1/2 ngày làm việc | Thông báo kèm biểu mẫu |
Bước 4 | Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê khai theo quy định và nộp về TCCB | 2 ngày làm việc | Bản kê khai tài sản thu nhập cá nhân |
Bước 5 | TCCB tiếp nhận, kiểm tra, sao lục, gửi, lưu, quản lý Bản kê khai | 2 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 6 | TCCB tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ kê khai và báo cáo kết quả kê khai cho Thanh tra tỉnh, Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy, Đảng ủy khối cơ quan | 2 ngày làm việc | Văn bản thông báo hoàn thành nghĩa vụ công khai |
Bước 7 | Văn thư phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 ngày làm việc |
| |
| Thời gian giải quyết TTHC | 38 ngày làm việc |
|
Bước 1 | TCCB tham mưu lãnh đạo Sở ban hành kế hoạch công khai bản kê khai trong cơ quan phù hợp với điều kiện, đặc điểm | 1 ngày làm việc | Dự thảo kế hoạch |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kế hoạch và chuyển văn thư phát hành | 1/2 ngày làm việc | Duyệt kế hoạch |
Bước 3 | Văn thư vào sổ, phát hành văn bản (bản ký số) | 1/2 ngày làm việc |
|
Bước 4 | TCCB tham mưu lãnh đạo Sở ban hành văn bản thông báo kế hoạch công khai tài sản và phân công nhiệm vụ tổ chức cuộc họp công khai tài sản thu nhập | 1 ngày làm việc | Dự thảo thông báo |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt thông báo |
Bước 6 | TCCB phổ biến đến từng bộ phận kế hoạch công khai, kèm theo bản sao các bản kê khai để các bộ phận tổ chức công khai | 1/2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Các bộ phận tổ chức công khai và ghi biên bản gửi về TCCB | 1/2 ngày làm việc | Biên bản cuộc họp |
Bước 8 | Niêm yết công khai tại Phòng họp cơ quan | 30 ngày làm việc | Bản kê khai |
Bước 9 | TCCB tổng hợp kết quả công khai và lập báo cáo gửi các cơ quan liên quan | 1 ngày làm việc | Dự thảo báo cáo |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở phê duyệt báo cáo và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt báo cáo |
Bước 11 | Văn thư phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Thời gian thủ tục thông báo kê khai, báo cáo 8 ngày và niêm yết công khai 30 ngày | 38 ngày làm việc |
| |
8/ TTHC: Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) | |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
|
Bước 1 | TCCB, Thanh tra tham mưu lãnh đạo Sở quyết định xác minh đối tượng dự kiến được xác minh. | 1/2 ngày làm việc | biên bản họp |
Bước 2 | TCCB, Thanh tra tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành quyết định xác minh đối với người được dự kiến | 1 ngày làm việc | Dự thảo quyết định |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1/2 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 4 | Thanh tra tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành quyết định thành lập Tổ xác minh | 1 ngày làm việc | Dự thảo QĐ thành lập tổ |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Tổ xác minh làm việc và báo cáo cho lãnh đạo Sở | 7 ngày làm việc | báo cáo xác minh |
Bước 7 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành kết luận xác minh và kiến nghị đối với người được xác minh | 2 ngày làm việc | Dự thảo kết luận |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1/2 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 9 | Văn thư phát hành văn bản | 1/2 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian quyết TTHC | 14 ngày làm việc |
| |
9/ TTHC: Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) |
| ||
| Thời gian giải quyết TTHC | 6 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Văn thư tiếp nhận văn bản yêu cầu giải trình, văn thư báo cáo lãnh đạo Sở | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở chuyển TCCB chủ trì, tham mưu trả lời | 1/2 ngày làm việc | hồ sơ |
Bước 3 | TCCB tham mưu lãnh đạo Sở văn bản giải trình hoặc từ chối giải trình và nêu rõ lý do. Trường hợp yêu cầu giải trình không thuộc trách nhiệm thì hướng dẫn người yêu cầu gửi văn bản đến đúng cơ quan có trách nhiệm giải trình | 3 ngày làm việc | dự thảo văn bản |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 5 | Văn thư phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 6 ngày làm việc |
| |
10/ TTHC: Thủ tục thực hiện giải trình (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018) | |||
| Thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Lãnh đạo Sở chuyển văn bản yêu cầu giải trình và thông tin kèm theo cho tổ xác minh | 1 ngày làm việc | Hồ sơ |
Bước 2 | Tổ xác minh nghiên cứu tài liệu | 1 ngày làm việc | Xử lý hồ sơ |
Bước 3 | Tổ xác minh thu thập tài liệu, xác minh thông tin có liên quan và báo cáo với lãnh đạo Sở | 10 ngày làm việc | Báo cáo xác minh |
Bước 4 | Tổ xác minh tham mưu cho lãnh đạo Sở ban hành văn bản giải trình | 1 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và chuyển văn thư phát hành | 1 ngày làm việc | Duyệt văn bản |
Bước 6 | Văn thư phát hành văn bản và gửi đến người yêu cầu giải trình | 1 ngày làm việc | Phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
C. Các TTHC không qua một cửa tập trung cấp tỉnh
1/ TTHC: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 25 ngày, kể từ ngày công bố kết quả. | |||
Bước 1 | Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường THPT, TTGDTX): kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. - Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng QLCL xử lý hồ sơ. | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày công bố kết quả thi. | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Phòng QLCL, sở GDĐT - Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các Quyết định thành lập Ban chấm thi phúc khảo; - Dự thảo báo cáo kết quả, trình Lãnh đạo phòng. | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ phúc khảo. | Quyết định thành lập Ban chấm thi phúc khảo và các hồ sơ, tài liệu đính kèm. |
Bước 3 | Lãnh đạo sở GDĐT, chủ tịch hội đồng thi phê duyệt. | Trong vòng 2 ngày kể từ ngày hoàn thành chấm phúc khảo. | Văn bản công nhận kết quả chấm phúc khảo. |
Bước 4 | Văn thư sở GDĐT, chuyên viên phòng QLCL - Tiến hành các thủ tục ban hành, tiếp nhận kết quả hoặc trả kết quả. - Nhập vào Sổ theo dõi, cấp giấy chứng nhận. | 02 ngày làm việc | Văn bản, quyết định công nhận kết quả, giấy chứng nhận. |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày làm việc |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày, kể từ ngày công bố kết quả. |
|
2/ TTHC: Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
Thời hạn giải quyết: Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả thi THPT Quốc gia. | |||
Bước 1 | Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường THPT, TTGDTX): - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng QLCL xử lý hồ sơ. | Chậm nhất 7 ngày sau buổi thi cuối cùng | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Phòng QLCL, sở GDĐT - Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết; - Chuyển giao hồ sơ đặc cách cho Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp. | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày thi cuối cùng | Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét công nhận tốt nghiệp. |
Bước 3 | Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THPT (Phòng QLCL, sở GDĐT): - Họp và xem xét, quyết định đặc cách cho thí sinh. | 01 ngày làm việc | Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét công nhận tốt nghiệp. |
Bước 4 | Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả. | 02 ngày làm việc | Quyết định đặc cách công nhận tốt nghiệp. |
Bước 5 | Văn thư sở GDĐT: - Tiến hành thủ tục ban hành văn bản; - Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả. | 01 ngày làm việc | Quyết định, các hồ sơ đặc cách xét công nhận tốt nghiệp. |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết THHC | 01 ngày làm việc |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày công bố kết quả thi THPT Quốc gia. |
|
3/ TTHC: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. | |||
Bước 1 | Các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường THPT, TTGDTX): - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng QLCL xử lý hồ sơ. | Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ (thí sinh tự do) |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QLCL, sở GDĐT, các điểm tiếp nhận hồ sơ (trường THPT, TTGDTX): - Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết; - Nhập dữ liệu vào phần mềm thi THPT quốc gia của bộ GD&ĐT. - Tiến hành kiểm dò dữ liệu. - Bổ sung, điều chỉnh dữ liệu đã nhập vào phần mềm và gửi lãnh đạo soát xét. - Gửi Giấy báo dự thi THPT Quốc gia. | Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4 | Các hồ sơ đăng ký, dữ liệu đăng ký trên phần mềm thi THPT quốc gia của bộ GD&ĐT |
Bước 3 | Hội đồng tuyển sinh của Sở GD&ĐT (Phòng QLCL): - Theo dõi, điều chỉnh, bổ sung dữ liệu đăng ký dự thi THPT Quốc gia. | Từ ngày 01 tháng 4 đến 20 tháng 4 | Các hồ sơ đăng ký, dữ liệu đăng ký trên phần mềm thi THPT quốc gia của bộ GD&ĐT |
Bước 4 | Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả dự thi trung học phổ thông quốc gia. |
| Quyết định, văn bản kết quả dự thi trung học phổ thông quốc gia. |
Bước 5 | Văn thư sở GDĐT: - Tiến hành thủ tục ban hành văn bản; - Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả. |
| Quyết định, văn bản kết quả dự thi trung học phổ thông quốc gia. |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của sở, bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết THHC |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tối đa 20 ngày |
|
| |||
| Thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
|
Bước 1 | Nhân viên của trung tâm kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn trung tâm xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và và trình lãnh Trung tâm danh sách dự thi | 12 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Nhân viên văn thư ban hành văn bản. | 1 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả/Danh sách thí sinh |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
|
5/ TTHC: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PT DTNT) |
|
| |
Thời hạn giải quyết: tối đa 30 ngày (kể từ ngày ra Thông báo). | |||
Bước 1 | Trường Dân tộc nội trú: - Nhận đơn dự tuyển của học sinh, thống kê chính xác số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào trường. | Từ ngày 02/5 đến ngày 11/5 | Phiếu tiếp nhận đơn. |
Bước 2 | Trường Dân tộc nội trú: - Công bố số liệu đăng ký dự tuyển trên Web của trường và kế hoạch tuyển sinh. | Từ ngày 13/5 đến ngày 18/5 | Văn bản Thông báo số lượng đăng ký, chỉ tiêu tuyển sinh. |
Bước 3 | Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc nội trú: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển của học sinh. | Từ ngày 20/5 đến ngày 01/6 | Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 4 | Hội đồng tuyển sinh Trường Dân tộc nội trú: - Số hóa thông tin, tiến hành xét tuyển theo quy định. | Từ ngày 02/6 đến ngày 3/6 | Danh sách học sinh đề nghị trúng tuyển. |
Bước 5 | Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt kết quả tuyển sinh DTNT. |
| Danh sách học sinh trúng tuyển. |
Bước 6 | Văn thư sở GDĐT: - Tiến hành thủ tục ban hành văn bản; - Nhập vào Sổ theo dõi hồ sơ và trả kết quả. |
| Văn bản danh sách trúng tuyển trường DTNT. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tối đa 30 ngày |
|
|
|
|
|
6/ TTHC: Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||
| (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Trường Đại học) |
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Văn bằng chứng chỉ.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, (*), nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả/ sản phẩm |
| ||
| ||||||
| ||||||
1 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó cấp học cao nhất là trung học phổ thông) (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
2 | Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 4 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
1 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 14 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
1 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
2 | Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
3 | Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 14 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 19 ngày làm việc |
|
| ||
4/ TTHC: Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| |||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 10 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 04 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 01 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
| ||
5/ Nhóm (7TT): Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND tỉnh |
| |||||
1 | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
2 | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
3 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
4 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
5 | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
6 | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
7 | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
| ||||||
1 | Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
2 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
3 | Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (QĐ 130/QĐ-UBND, ngày 21/01/2019) |
| ||||
4 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 7 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 10 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 2 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 2 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
1 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||||
2 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
1 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
4 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
5 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
6 | Công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia (QĐ 1111/QĐ-UBND, ngày 06/5/2019) |
| ||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 110 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 95 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 110 ngày làm việc |
|
| ||
11/ TTHC: Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| |||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
| ||
12/ TTHC: Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (QĐ 2770/QĐ-UBND, ngày 04/10/2018) |
| |||||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày, sau khi nhận hồ sơ hợp lệ | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | Số liệu thống kê: Xã ngày 30/9; Huyện ngày 5/10; Tỉnh ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn trước 31/12 hàng năm | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Xử lý trên phần mềm |
| |||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| |||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | Phiếu trình |
| |||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản |
| Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc ngay sau khi nhận Quyết định từ UBND cấp tỉnh | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
|
| ||
| ||||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc |
|
| ||
| ||||||
| Thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
| ||
Bước 1A | Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 1/2 ngày làm việc | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
| ||
Bước 2A | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm/Dự thảo văn bản trả kết quả |
| ||
Bước 3A | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | Xử lý trên phần mềm |
| ||
Bước 4A | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang bộ phận một cửa tập trung của Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Tờ trình/ Dự thảo Quyết định |
| ||
Bước 1B | Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo tỉnh phê duyệt kết quả và trả hồ sơ | 9 ngày làm việc | Phiếu trình |
| ||
Bước 2B | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh phát hành văn bản | 1 ngày làm việc | Quyết định |
| ||
Bước 1C | Công chức tại Bộ phận một cửa Sở xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua bưu điện | 1/2 ngày làm việc | Phiếu trả kết quả |
| ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
B/ Các Thủ tục hành chính không qua bộ phận một cửa tập trung cấp tỉnh
Bước 1 A | Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán , trình kế toán trưởng | Trong tháng 7 năm hiện hành | Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 A | Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh đạo sở phụ trách phê duyệt |
|
|
Bước 3 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
|
|
Bước 4 A | Văn thư phát hành văn bản về các cơ sở GD thực hiện |
|
|
Bước 1 B | Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý |
| Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 B | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư |
|
Bước 3 B | Kế toán trường thực hiện, lập dự toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT |
| Dự toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu |
Bước 1 C | Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết quả tổng hợp | Tháng (8 9) năm hiện hành | Bảng biểu |
Bước 2 C | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giao dự toán kinh phí | Tháng (9 10) năm hiện hành | Văn bản |
Bước 1 D | Sở Tài chính nhận dự toán từ sở GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh |
|
|
Bước 1 Đ | UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch cho các đơn vị |
| Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 1 E | Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng | Tháng 12 năm hiện hành | Văn bản phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch) |
Bước 2 E | Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định, trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt | Tháng 01 năm sau | |
Bước 3 E | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
| |
Bước 4 E | Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến Sở Tài chính | Ngay sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở | |
Bước 1 F | Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT |
|
Bước 2 F | Chánh văn phòng Sở Tài chính trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ văn thư |
|
Bước 2 F | Trường phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 2 F | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống Tabmis | Tháng 01, 02 năm sau |
|
Bước 3 F | Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT |
| |
Bước 4 F | Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản |
| |
Bước 1 H | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản | Thông báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính | |
Bước 2 H | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản |
| |
Bước 3 H | Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện |
| |
Bước 4 H | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí | |
Bước 5 H | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 6 H | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 7 H | Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về các trường | ||
Bước 1 G | Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 2 G | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 3 G | Cơ sở giáo dục thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định. | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 4 G | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 5 G | Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục thanh toán cho đối tượng được hưởng | Tháng 11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ thanh toán theo quy định hiện hành |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Theo thời gian của 10 tháng cho cả năm |
|
Bước 1 A | Định kỳ Phòng Kế hoạch -Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán | Trong tháng 9 năm hiện hành | Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 1 B | Nhà trường tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ | Tháng 9 10 | Hồ sơ theo quy định |
Bước 2 B | Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng được hưởng và nộp hồ sơ về Sở GDĐT | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo, niêm yết | Hồ sơ theo quy định |
Bước 1 C | Văn thư Sở giáo dục và đào tạo tiếp nhận hồ sơ trình CVP phê duyệt, CVP trình LĐ Sở chuyển về Phòng KH-TC | Ngay sau khi nhận được |
|
Bước 2 C | Trưởng phòng KHTC giao chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được |
|
Bước 3 C | Chuyên viên phụ trách thẩm định, tổng hợp trình Kế toán trưởng và kế toán trưởng trình LĐ Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hỗ trợ của các nhà trường | Văn bản kèm theo danh sách trình phê duyệt |
Bước 1 D | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đề nghị của sở giáo dục và đào tạo, trình CVP xử lý và chuyển về chuyên viên phụ trách thực hiện |
| Văn bản kèm theo danh sách học sinh được hưởng |
Bước 2 D | Chuyên viên của UBND tỉnh phụ trách soạn thảo văn bản phê duyệt, trình Lãnh đạo phòng trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt | Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình của sở giáo dục và đào tạo | |
Bước 3D | Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản trả kết quả về Sở GDĐT, đồng thời gửi Sở TC để phối hợp cấp kinh phí | ||
Bước 1 Đ | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh trình CVP xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ UBND tỉnh |
|
Bước 2 Đ | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ văn thư |
|
Bước 3Đ | Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 Đ | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo văn bản gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ trình Kế toán trưởng | Trong thời hạn 3 ngày làm việc | Văn bản kèm theo danh sách |
Bước 5 Đ | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 6 Đ | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 7 Đ | Văn thư Sở giáo dục và đào tạo gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện | ||
Bước 8 Đ | Chuyên viên Sở GDĐT soạn thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí về tài khoản dự toán cho các cơ sở giáo dục trình Kế toán trưởng | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản phê duyệt của UBND tỉnh | |
Bước 9 Đ | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 10 Đ | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 11 Đ | Văn thư Sở GDĐT phát hành văn bản sang Sở Tài chính | ||
Bước 1 E | Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận văn bản từ Sở GDĐT trình Chánh văn phòng xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Sở GDĐT |
|
Bước 2 E | Chánh văn phòng Sở tài chính trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Chánh văn phòng |
|
Bước 3 E | Trường phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 E | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống Tabmis |
|
|
Bước 5 E | Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT |
|
|
Bước 6 E | Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản |
|
|
Bước 1 F | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản |
| Thông báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính |
Bước 2 F | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản |
|
|
Bước 3 F | Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện |
|
|
Bước 4 F | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng |
| Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 5 F | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| |
Bước 6 F | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
| |
Bước 7 F | Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về các trường |
| |
Bước 1 H | Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 2 H | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 3 H | Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục thanh toán cho đối tượng được hưởng | Tháng 11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ thanh toán theo quy định |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Theo thời gian của 06 tháng cho cả năm |
|
Bước 1 A | Định kỳ Phòng Kế hoạch -Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán | Trong tháng 9 năm hiện hành | Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 1 B | Nhà trường tổ chức phổ biến, thông báo rộng rãi, hướng dẫn cho bố, mẹ (hoặc người giám hộ hợp pháp) và học sinh thuộc đối tượng được hưởng chính sách chuẩn bị hồ sơ đề nghị hỗ trợ | Tháng 9 10 | Hồ sơ theo quy định |
Bước 2 B | Tiếp nhận hồ sơ của đối tượng được hưởng và nộp hồ sơ về Sở GDĐT | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo, niêm yết | Hồ sơ theo quy định |
Bước 1 C | Văn thư Sở giáo dục và đào tạo tiếp nhận hồ sơ trình CVP phê duyệt, CVP trình LĐ Sở chuyển về Phòng KH-TC | Ngay sau khi nhận được |
|
Bước 2 C | Trưởng phòng KHTC giao chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được |
|
Bước 3 C | Chuyên viên phụ trách thẩm định, tổng hợp trình Kế toán trưởng và kế toán trưởng trình LĐ Sở phê duyệt. Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đề nghị hỗ trợ của các nhà trường | Văn bản kèm theo danh sách trình phê duyệt |
Bước 1 D | Văn thư Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ sơ đề nghị của sở giáo dục và đào tạo, trình CVP xử lý và chuyển về chuyên viên phụ trách thực hiện |
| Văn bản kèm theo danh sách học sinh được hưởng |
Bước 2 D | Chuyên viên của UBND tỉnh phụ trách soạn thảo văn bản phê duyệt, trình Lãnh đạo phòng trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt | Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ trình của sở giáo dục và đào tạo | |
Bước 3D | Văn thư UBND tỉnh phát hành văn bản trả kết quả về Sở GDĐT, đồng thời gửi Sở TC để phối hợp cấp kinh phí | ||
Bước 1 Đ | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh trình CVP xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ UBND tỉnh |
|
Bước 2 Đ | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ văn thư |
|
Bước 3Đ | Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 Đ | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo văn bản gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ trình Kế toán trưởng | Trong thời hạn 3 ngày làm việc | Văn bản kèm theo danh sách |
Bước 5 Đ | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 6 Đ | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 7 Đ | Văn thư Sở giáo dục và đào tạo gửi các trường kết quả phê duyệt học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ để nhà trường thông báo công khai và tổ chức triển khai thực hiện | ||
Bước 8 Đ | Chuyên viên Sở GDĐT soạn thảo văn bản đề nghị Sở Tài chính cấp kinh phí về tài khoản dự toán cho các cơ sở giáo dục trình Kế toán trưởng | Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản phê duyệt của UBND tỉnh | |
Bước 9 Đ | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 10 Đ | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 11 Đ | Văn thư Sở GDĐT phát hành văn bản sang Sở Tài chính | ||
Bước 1 E | Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận văn bản từ Sở GDĐT trình Chánh văn phòng xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Sở GDĐT |
|
Bước 2 E | Chánh văn phòng Sở tài chính trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Chánh văn phòng |
|
Bước 3 E | Trường phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 E | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống Tabmis |
|
|
Bước 5 E | Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT |
|
|
Bước 6 E | Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản |
|
|
Bước 1 F | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản |
| Thông báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính |
Bước 2 F | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản |
|
|
Bước 3 F | Trường phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện |
|
|
Bước 4 F | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng |
| Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 5 F | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt |
| |
Bước 6 F | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
| |
Bước 7 F | Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về các trường |
| |
Bước 1 H | Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 2 H | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 3 H | Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục thanh toán cho đối tượng được hưởng | Tháng 11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ thanh toán theo quy định |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Theo thời gian của 06 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của học sinh |
|
Bước 1 A | Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch -Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán, trình kế toán trưởng | Trong tháng 7 năm hiện hành | Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 A | Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh đạo sở phụ trách phê duyệt |
|
|
Bước 3 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
|
|
Bước 4 A | Văn thư phát hành văn bản về các cơ sở GD thực hiện |
|
|
Bước 1 B | Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý |
| Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 B | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư |
|
Bước 3 B | Kế toán trường thực hiện, lập dự toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT |
| Dự toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu |
Bước 1 C | Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết quả tổng hợp | Tháng (8 9) năm hiện hành | Bảng biểu |
Bước 2 C | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giao dự toán kinh phí | Tháng (9 10) năm hiện hành | Văn bản |
Bước 1 D | Sở Tài chính nhận dự toán từ sở GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh |
|
|
Bước 1 Đ | UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch cho các đơn vị |
| Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 1 E | Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng | Tháng 12 năm hiện hành | Văn bản phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch) |
Bước 2 E | Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định, trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt | Tháng 01 năm sau | |
Bước 3 E | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
| |
Bước 4 E | Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến Sở Tài chính | Ngay sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở | |
Bước 1 F | Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT |
|
Bước 2 F | Chánh văn phòng Sở Tài chính trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ văn thư |
|
Bước 2 F | Trưởng phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 2 F | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống Tabmis | Tháng 01, 02 năm sau |
|
Bước 3 F | Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT |
| |
Bước 4 F | Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản |
| |
Bước 1 H | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản | Thông báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính | |
Bước 2 H | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản |
| |
Bước 3 H | Trưởng phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện |
| |
Bước 4 H | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí | |
Bước 5 H | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 6 H | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 7 H | Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về các trường | ||
Bước 1 G | Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 2 G | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 3 G | Cơ sở giáo dục thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định. | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 4 G | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 5 G | Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục thanh toán cho đối tượng được hưởng | Tháng 11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ thanh toán theo quy định hiện hành |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Theo thời gian của 10 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của học sinh |
|
Bước 1 A | Định kỳ, Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính của Sở có văn bản triển khai các đơn vị lập dự toán, trình kế toán trưởng | Trong tháng 7 năm hiện hành | Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 A | Kế toán trưởng xem xét, trình Lãnh đạo sở phụ trách phê duyệt |
|
|
Bước 3 A | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
|
|
Bước 4 A | Văn thư phát hành văn bản về các cơ sở GD thực hiện |
|
|
Bước 1 B | Văn thư cơ sở giáo dục tiếp nhận văn bản từ Sở GDĐT, trình Thủ trưởng đơn vị xử lý |
| Văn bản kèm theo biểu mẫu |
Bước 2 B | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư |
|
Bước 3 B | Kế toán trường thực hiện, lập dự toán trình Thủ trưởng đơn vị phê duyệt và nộp dự toán về Sở GDĐT |
| Dự toán kinh phí kèm theo các biểu mẫu |
Bước 1 C | Chuyên viên Phòng KH-TC tổng hợp dự toán các đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định, Trình lãnh đạo Sở kết quả tổng hợp | Tháng (8 9) năm hiện hành | Bảng biểu |
Bước 2 C | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành bảng dự toán tổng hợp cho Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt giao dự toán kinh phí | Tháng (9 10) năm hiện hành | Văn bản |
Bước 1 D | Sở Tài chính nhận dự toán từ sở GDĐT, thẩm định, tổng hợp trình Lãnh đạo Sở để trình UBND tỉnh |
|
|
Bước 1 Đ | UBND tỉnh giao kinh phí năm kế hoạch cho các đơn vị |
| Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 1 E | Chuyên viên phòng KHTC, Sở GDĐT lập phương án phân bổ kinh phí trình kế toán trưởng | Tháng 12 năm hiện hành | Văn bản phương án phân bổ kinh phí cho năm sau (năm kế hoạch) |
Bước 2 E | Kế toán trưởng Sở GDĐT thẩm định, trình Lãnh đạo sở GDĐT phê duyệt | Tháng 01 năm sau | |
Bước 3 E | Lãnh đạo Sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành |
| |
Bước 4 E | Văn thư phát hành văn bản, chuyển đến Sở Tài chính | Ngay sau khi nhận được phê duyệt từ Lãnh đạo Sở | |
Bước 1 F | Văn thư Sở Tài chính tiếp nhận trình CVP Sở Tài chính xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT |
|
Bước 2 F | Chánh văn phòng Sở Tài chính trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng chuyên môn thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ văn thư |
|
Bước 2 F | Trưởng phòng chuyên môn chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện | Ngay sau khi nhận được văn bản từ Lãnh đạo Sở |
|
Bước 2 F | Chuyên viên phụ trách tiếp nhận, thẩm định, soạn thảo trình trưởng phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt cấp kinh phí vào tài khoản dự toán của các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT qua hệ thống Tabmis | Tháng 01, 02 năm sau |
|
Bước 3 F | Trưởng phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT |
| |
Bước 4 F | Lãnh đạo Sở phê duyệt phân bổ kinh phí trên hệ thống Tabmis về tài khoản dự toán các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở GDĐT, chuyển văn thư Sở Tài chính phát hành văn bản |
| |
Bước 1 H | Văn thư Sở GDĐT tiếp nhận thông báo cấp kinh phí từ Sở Tài chính trình CVP xử lý văn bản | Thông báo phân bổ kinh phí của Sở Tài chính | |
Bước 2 H | Chánh văn phòng Sở GDĐT trình Lãnh đạo Sở chuyển văn bản về Trưởng phòng KH-TC xử lý văn bản |
| |
Bước 3 H | Trưởng phòng KH-TC chuyển văn bản về chuyên viên phụ trách thực hiện |
| |
Bước 4 H | Chuyên viên Sở giáo dục và đào tạo soạn thảo quyết định phân bổ kinh phí về quản lý nhà nước trình Kế toán trưởng | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí | |
Bước 5 H | Kế toán trưởng trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt | ||
Bước 6 H | Lãnh đạo sở phê duyệt, chuyển văn thư phát hành | ||
Bước 7 H | Văn thư Sở GDĐT phát hành, chuyển về các trường | ||
Bước 1 G | Văn thư các cơ sở Giáo dục tiếp nhận Quyết định phân bổ kinh phí từ từ Sở GDĐT trình Thủ trưởng đơn đơn vị xử lý văn bản | Ngay sau khi nhận được từ Sở GDĐT | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 2 G | Thủ trưởng cơ sở giáo dục xử lý, chuyển về kế toán trường thực hiện | Ngay sau khi nhận được từ văn thư | Quyết định kèm theo bảng giao kinh phí |
Bước 3 G | Cơ sở giáo dục thông báo cho người khuyết tật học tại cơ sở giáo dục (hoặc cha mẹ, người giám hộ) về chính sách đối với người khuyết tật và nộp một bộ hồ sơ theo quy định. | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 4 G | Người khuyết tật (hoặc cha mẹ, người giám hộ) nộp một bộ hồ sơ theo quy định cho cơ sở giáo dục | Tháng 9, 10 đối với học kỳ I và tháng 02, 3 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ theo quy định |
Bước 5 G | Kế toán cơ sở Giáo dục làm thủ tục thanh toán cho đối tượng được hưởng | Tháng 11, 12 đối với học kỳ I và tháng 3, 4 đối với học kỳ II | Hồ sơ thanh toán theo quy định hiện hành |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: | Theo thời gian của 10 tháng cho cả năm do đặc điểm của ngành GD và thời gian học của học sinh |
|
- 1Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 2Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh và lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 1Luật khiếu nại 2011
- 2Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại
- 3Luật tiếp công dân 2013
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tố cáo 2018
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2770/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo; Quy chế thi, tuyển sinh và Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh và lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 2199/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra