- 1Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng Quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Du lịch; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 757/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 988/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 39/TTr-SVHTTDL ngày 17/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan, đơn vị liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 102/QĐ-UBND ngày 13/01/2021; số 702/QĐ-UBND ngày 10/3/2021; số 967/QĐ-UBND ngày 05/4/2021; số 1957/QĐ-UBND 13/8/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích | Lệ phí | Phí | Căn cứ pháp lý | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA (46 TTHC) | |||||||
A1 | Di sản văn hóa (13 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. |
4 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 ban hành quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ. |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Tổng 100 ngày làm việc gồm: - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Tổng 100 ngày làm việc: - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010. |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề báo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới là 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. |
A2 | Điện ảnh (02 TTHC) | |||||||
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến. | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | * Phí thẩm định: - Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: 5.400.000 đồng. a3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: 7.200.000 đồng. b. Phim ngắn: b1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng. b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: 3.600.000 đồng. 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: 3.600.000 đồng. a3. Dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: 4.800.000 đồng. b. Phim ngắn: b1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng. b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: 2.400.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009. - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh. - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | * Phí thẩm định: - Thẩm định và phân loại phim: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: 5.400.000 đồng. a3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: 7.200.000 đồng. b. Phim ngắn: b1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng. b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: 3.600.000 đồng. 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. a2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập: 3.600.000 đồng. a3. Dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: 4.800.000 đồng, b. Phim ngắn: b1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng. b2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: 2.400.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010. - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 /11/2016. |
A3 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (07 TTHC) | |||||||
16 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. |
17 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. |
19 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019. |
20 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019. |
21 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019. |
22 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiến nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019. |
A4 | Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC) | |||||||
23 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn. |
A5 | Văn hóa cơ sở (07 TTHC) | |||||||
24 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bọ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
25 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021. |
26 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | - Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021. |
27 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021. |
28 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Gửi hồ sơ về Liên đoàn Lao động cấp huyện. |
|
| Không | Không | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
29 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | Không | - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013. |
30 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | Không | Luật Quảng cáo ngày 21/6/2012. |
A6 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC) | |||||||
31 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | - 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. - Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x |
| Không | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012. - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012. |
32 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | - Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | Không | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012. - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012. - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018. |
33 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. |
|
| Không | * Phí thẩm định: 1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. |
34 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên: - Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung. | x | x | Không | * Phí thẩm định: 1. Phim thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập. a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng. b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. 2. Phim phi thương mại: a. Phim truyện: a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng. a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập. a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b. Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng. b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh. - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018. |
35 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC | x | x | Không | * Phí: Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội | Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày |
………………..
- 1Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng Quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 125 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Du lịch; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng Quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn, lĩnh vực Du lịch; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 2828/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 125 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 757/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 1671/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 2801/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 988/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực