Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1254/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 732/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 20/02/2020, Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2021, Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 09/3/2021, Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 05/4/2021, Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Các quyết định về việc phê duyệt quy trình thực hiện thủ tục hành chính sau: Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 23/3/2020, Quyết định số 975/QĐ- UBND ngày 29/3/2021, Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 14/4/2021, Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hoà; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||
A. VĂN HÓA |
| ||
A1 |
| Lĩnh vực Di sản văn hóa |
|
1 | 2.001631 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 12 |
2 | 1.003838 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 15 |
3 | 2.001613 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 20 |
4 | 1.003793 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 24 |
5 | 2.001591 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 27 |
6 | 1.003738 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 |
7 | 1.003646 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 33 |
8 | 1.003835 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 38 |
9 | 1.001106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 43 |
10 | 1.001123 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 47 |
11 | 1.001822 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 50 |
12 | 1.002003 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 53 |
13 | 1.003901 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 56 |
14 | 2.001641 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 60 |
A2 |
| Lĩnh vực Điện ảnh |
|
15 | 1.003035 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 63 |
16 | 1.003017 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 67 |
A3 |
| Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
17 | 1.001833 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 71 |
18 | 1.001809 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 72 |
19 | 1.001778 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 76 |
20 | 1.001755 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 79 |
21 | 1.001738 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 82 |
22 | 1.001704 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 84 |
23 | 1.001671 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 87 |
24 | 1.001229 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 90 |
25 | 1.001211 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 95 |
26 | 1.001191 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 100 |
27 | 1.001182 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 105 |
28 | 1.001147 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 109 |
A4 |
| Nghệ thuật biểu diễn |
|
29 | 1.009397 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 112 |
30 | 1.009398 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 116 |
31 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 121 |
32 | 1.009403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 125 |
A5 |
| Văn hóa |
|
33 | 1.003676 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 128 |
34 | 1.003654 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 130 |
35 | 1.001029 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 131 |
36 | 1.001008 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 135 |
37 | 1.000963 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 139 |
38 | 1.000922 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 142 |
39 | 1.004659 | Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 145 |
40 | 1.003784 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 149 |
41 | 1.003743 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | 152 |
A6 |
| Lĩnh vực Quảng cáo |
|
42 | 1.004650 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 155 |
43 | 1.004645 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 158 |
44 | 1.004639 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 159 |
45 | 1.004666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 163 |
46 | 1.004662 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 167 |
A7 |
| Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
47 | 2.001496 | Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 171 |
48 | 1.003608 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 174 |
49 | 1.003560 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | 179 |
A8 |
| Lĩnh vực Thư viện |
|
50 | 1.008895 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 183 |
51 | 1.008896 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 191 |
52 | 1.008897 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | 195 |
A8 |
| Lĩnh vực Gia đình |
|
53 | 1.005441 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 198 |
54 | 1.001420 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 202 |
55 | 1.001407 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 205 |
56 | 2.001414 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 208 |
57 | 1.000919 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 212 |
58 | 1.000817 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | 215 |
59 | 1.000454 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 218 |
60 | 1.000433 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 220 |
61 | 1.000379 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 222 |
62 | 1.000104 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 225 |
63 | 2.000022 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 228 |
64 | 1.003310 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | 231 |
A9 |
| Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
65 | 1.004723 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | 234 |
B |
| THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
| Lĩnh vực thể dục thể thao |
|
66 | 1.002445 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | 237 |
67 | 1.002396 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 242 |
68 | 1.003441 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | 247 |
69 | 1.000983 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 250 |
70 | 1.001782 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 253 |
72 | 1.002013 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 254 |
73 | 1.000953 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 256 |
74 | 1.000936 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 261 |
75 | 1.000920 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 266 |
76 | 1.001195 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 271 |
77 | 1.000904 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 276 |
78 | 1.000883 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 281 |
79 | 1.000863 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | 286 |
80 | 1.000847 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 291 |
81 | 1.000830 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 296 |
82 | 1.000814 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 302 |
83 | 1.000644 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 307 |
84 | 1.000842 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 312 |
85 | 1.005163 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 316 |
86 | 2.002188 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | 321 |
87 | 1.000594 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 326 |
88 | 1.000560 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 331 |
89 | 1.000544 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 336 |
90 | 1.001213 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | 341 |
91 | 1.000518 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 346 |
92 | 1.000501 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 351 |
93 | 1.000485 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 355 |
94 | 1.005357 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | 361 |
95 | 1.001801 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 366 |
96 | 1.001500 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 372 |
97 | 1.005162 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 377 |
98 | 1.001517 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | 382 |
99 | 1.001527 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 388 |
100 | 1.001056 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | 393 |
C |
| DU LỊCH |
|
|
| Lĩnh vực du lịch |
|
101 | 1.004528 | Công nhận điểm du lịch | 398 |
102 | 2.001628 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 401 |
103 | 2.001616 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 405 |
104 | 2.001622 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 409 |
105 | 2.001611 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 413 |
106 | 2.001589 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 416 |
107 | 1.003742 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 419 |
108 | 1.001837 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 420 |
109 | 1.001440 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 424 |
110 | 1.004605 | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 427 |
111 | 1.003717 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 430 |
112 | 1.003240 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | 435 |
113 | 1.003275 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | 441 |
114 | 1.005161 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 444 |
115 | 1.003002 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | 448 |
116 | 1.004628 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 451 |
117 | 1.004623 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 455 |
118 | 1.001432 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 458 |
119 | 1.004614 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 461 |
120 | 1.003490 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 464 |
121 | 1.004551 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 467 |
122 | 1.004503 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 470 |
123 | 1.001455 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 473 |
124 | 1.004580 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 476 |
125 | 1.004572 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 479 |
126 | 1.004594 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | 482 |
II |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
A1 |
| Văn hóa |
|
1 | 1.000903 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 486 |
2 | 1.000831 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 490 |
3 | 1.004648 | Công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 493 |
4 | 2.000440 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | 497 |
5 | 1.000933 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 506 |
6 | 1.004634 | Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 510 |
7 | 1.004622 | Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị | 513 |
8 | 1.004646 | Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 517 |
9 | 1.004644 | Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới | 520 |
10 | 1.003645 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 523 |
11 | 1.003635 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 525 |
A2 |
| Thư viện |
|
12 | 1.008898 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 526 |
13 | 1.008899 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 533 |
14 | 1.008900 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | 537 |
A3 |
| Gia đình |
|
15 | 1.003243 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 540 |
16 | 1.003226 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 544 |
17 | 1.003185 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 547 |
18 | 1.003140 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 550 |
19 | 1.003103 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | 554 |
20 | 1.001874 | Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | 557 |
III |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
A |
| VĂN HÓA |
|
A1 |
| Văn hóa |
|
1 | 1.000954 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 560 |
2 | 1.001120 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 568 |
3 | 1.003622 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 572 |
A2 |
| Thư viện |
|
4 | 1.008901 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 573 |
5 | 1.008902 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 578 |
6 | 1.008903 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 582 |
B |
| THỂ DỤC THỂ THAO |
|
7 | 2.000794 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 585 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được mới; được sửa đổi/bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 10Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được mới; được sửa đổi/bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi/bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2883/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 17Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2022 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 1254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra