Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 973/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1368/TTr-SYT ngày 23/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Y tế chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện hướng dẫn Sở Y tế đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Y tế được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 không được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.002694.000.00.00.H48 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 970 đường Quang Trung thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau như sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. | - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. | Sửa đổi: Thời gian giải quyết TTHC, thành phần hồ sơ và các biểu mẫu kèm theo. |
2 | 1.002671.000.00.00.H48 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | ||||
3 | 1.002706.000.00.00.H48 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | ||||
4 | 1.002190.000.00.00.H48 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | ||||
5 | 1.002208.000.00.00.H48 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | ||||
6 | 1.002168.000.00.00.H48 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | ||||
7 | 1.002146.000.00.00.H48 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | ||||
8 | 1.002136.000.00.00.H48 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | ||||
9 | 1.002118.000.00.00.H48 | Khám giám định tổng hợp |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh hoặc chuyển Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế (Mẫu Giấy tiếp nhận được tích hợp sẵn trên phần mềm) kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04) đối với hồ sơ Đối với hồ sơ tiếp nhận qua phần mềm chuyên ngành của Bộ Y tế, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm đúng với tên người dùng thực tế thực hiện.
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3”.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
1. Nhóm thủ tục, gồm: 09 thủ tục
- Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
- Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
- Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
- Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
- Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
- Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
- Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
- Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
- Khám giám định tổng hợp
Thời gian thực hiện: 60 ngày
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại phòng tiếp nhận của Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1 - Mẫu số 4 - Hồ sơ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu tại cơ quan |
B2: Chuyển hồ sơ | Duyệt, kiểm tra hồ sơ, bàn giao hồ sơ cho Bác sĩ được giao nhiệm vụ nhận hồ sơ tại cơ quan | Lãnh đạo Trung tâm giám định Y khoa | 10 ngày | - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý | Lập hồ sơ và khám Thu phí giám định | Các bác sĩ, viên chức của Trung tâm giám định và các giám định viên của Hội đồng giám định y khoa | 20 ngày | - Hồ sơ - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Tổng hợp hồ sơ khám giám định: - Tổng hợp các chuyên khoa, phiếu khám cận lâm sàng của từng hồ sơ đã thực hiện khám giám định - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm, soạn thông báo yêu cầu | Bác sĩ thụ lý hồ sơ | 20 ngày | - Văn bản - Phiếu cận lâm sàng - Khám chuyên khoa - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 |
B5: Trình hồ sơ | Tổ chức hội chẩn chuyên môn | Các Phó Chủ tịch, ủy viên, giám định viên chuyên khoa Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm | 03 ngày | Biên bản |
B6: Trình Hội đồng để có kết quả giải quyết | Tổ chức phiên họp kết luận Hội đồng giám định y khoa | - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch, Ủy viên, giám định viên Hội đồng và các bác sĩ, viên chức Trung tâm - Đối tượng khám giám định | 07 ngày | Biên bản |
B7: Trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm | - Tổ chức, cá nhân - Viên chức tại Trung tâm Giám định Y khoa | Trong giờ hành chính | - Thu lại mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân - Tổng hợp phí giám định yêu cầu Sở LĐTB&XH tỉnh thanh toán (nếu có) |
- 1Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 13Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 44/2022/QĐ-UBND Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
- 12Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh; lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 20Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 1531/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 23Quyết định 8505/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An
- 24Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc quyền giải quyết của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế tỉnh Thái Bình
Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra