- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2556/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2987/TTr-SYT ngày 13/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
(có Danh mục kèm theo)Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 2556/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC tại Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí , lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (1.002706.000. 00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Phí thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa, cụ thể như sau:
| - Luật vệ sinh an toàn lao động năm 2015. - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư 18/2022/ TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 243/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT- BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (1.002671. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (1.002208. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai (1.002190. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (1.002168. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Tên TTHC; Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (1.002136. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (1.002694. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động (1.002146. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Khám giám định tổng hợp (1.002118. 000.00.00.H56) | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trình tự thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải quyết; Mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý |