Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1781/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT MỚI 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ; SỬA ĐỔI 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3424/TTr-TNMT ngày 23 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt lại Quyết định này, Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT;
- Phòng: KSTT, HCTC, TCĐT, TTPVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, HCT.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

DANH MỤC

01 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Tên TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

Quy trình số

I

LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

01

2

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

20

3

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

31

II

LĨNH VỰC: BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

1

Giao khu vực biển

Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

38

2

Gia hạn thời gian giao khu vực biển

39

3

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

40

4

Trả lại khu vực biển

41

5

Công nhận khu vực biển

42

 

NỘI DUNG 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CHƯA VẬN HÀNH”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Phòng QL TN,B&KTTV

05 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Phòng QL TN,B&KTTV

06 ngày làm việc

Bước 4

- Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 5

- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Bộ phận văn thư của VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

- Vào sổ văn bản đi, chuyên văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Văn thư Sở TN&MT

01 ngày làm việc

Bước 6

Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện

- VPUBND tỉnh

- UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

VP. UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo.

- Sở TN&MT

- Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

 

Quy trình số 20

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH ĐÃ VẬN HÀNH”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Phòng QL TN,B&KTTV

05 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

Phòng QL TN,B&KTT

27 ngày làm việc

Bước 4

- Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Lãnh đạo Sở TN&MT

05 ngày làm việc

Bước 5

- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến Bộ phận văn thư của VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Văn thư Sở TN&MT

01 ngày làm việc

Bước 6

Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện

- VPUBND tỉnh

- UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

VP. UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo.

- Văn phòng Sở TN&MT

- Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tống thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc

 

Quy trình số 31

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: ĐIỀU CHỈNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC TÀI NGUYÊN NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra thành phần hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở TN&MT để thẩm định hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Phòng QL TN,B&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ

- Phòng QL TN,B&KTTV

05 ngày làm việc

Bước 4

- Ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

- Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 5

- Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo quyết định và hồ sơ kèm theo đến VP. UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

- Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Văn thư Sở TN&MT

01 ngày làm việc

Bước 6

Trình, phê duyệt Quyết định đối với trường hợp đủ điều kiện

- VP UBND tỉnh

- UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển quyết định phê duyệt đến Sở Tài nguyên và Môi trường

VP. UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; chuyển Phòng Quản lý TN&KTTV để lưu hồ sơ; chuyển Quyết định đến Cục thuế tỉnh để ra Thông báo

- Văn phòng Sở TN&MT

- Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

 

Quy trình số 38

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:“GIAO KHU VỰC BIỂN”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ xin giao khu vực biển. (kiểm tra thực địa và xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh)

Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT)

45 ngày làm việc

Bước 3

Trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 58 ngày làm việc

 

Quy trình số 39

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN THỜI HẠN GIAO KHU VỰC BIỂN”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ xin xin gia hạn Quyết định giao khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh)

Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT)

30 ngày làm việc

Bước 3

Trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc

 

Quy trình số 40

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH GIAO KHU VỰC BIỂN”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ xin sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh)

Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT)

30 ngày làm việc

Bước 3

Trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 43 ngày làm việc

 

Quy trình số 41

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: TRẢ LẠI KHU VỰC BIỂN

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ xin trả lại khu vực biển. (xin ý kiến các Sở, ban ngành tỉnh)

Công chức chuyên môn phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT)

20 ngày làm việc

Bước 3

Trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 5

Trả kết quả hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc

 

Quy trình số 42

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CÔNG NHẬN KHU VỰC BIỂN”

(Kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ khi nhận được kết luận về việc tổ chức, cá nhân vi phạm quy định về giao khu vực biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

03 ngày làm việc

Bước 2

Kiểm tra, thẩm tra và xác minh hồ sơ

Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn (Sở TN&MT)

10 ngày làm việc

Bước 3

Trình giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Sở TN&MT

03 ngày làm việc

Bước 4

Xem xét, phê duyệt hồ sơ

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 5

Thông báo và trả kết quả hồ sơ

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

02 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1781/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/07/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/07/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản