Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 968/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 253/TTr-CP ngày 23/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 968/QĐ-CTN ngày 05 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch nước)

1.

Trần Tuấn Kiệt sinh ngày 06/3/1983 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 202 cấp ngày 02/11/1988

Hộ chiếu số: N1854754 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2017

Nơi cư trú: Gunma-ken, Oota-shi, Tsuruuda-chou 908-5, Nhật Bản.

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 0160 ấp Thành Phú, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

 

Giới tính: Nam

2.

Hoàng Thị Kim Liên, sinh ngày 20/01/1983 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 181 cấp ngày 01/02/1983

Hộ chiếu số: N2174617 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/12/2019

Nơi cư trú: Sakura House Morishita 7-12-3 Tatekawa, Sumida-ku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 54, gác 2, phố Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

 

Giới tính: Nữ

3.

Yang Jia Hao, sinh ngày 14/4/2012 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 27/7/2012

Hộ chiếu số: Q00044456 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/10/2022

Nơi cư trú: Sakura House Morishita 7-12-3 Tatekawa, Sumida-ku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 54, gác 2, phố Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nam

4.

Đỗ Văn Sang, sinh ngày 01/12/1994 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 10/12/2013

Hộ chiếu số: Q00520179 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2024

Nơi cư trú: Tokyo-to, Adachi-ku, Ayase, 1-17-15, 105, Nhật Bản.

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

 

Giới tính: Nam

5.

Đinh Hoàng Nhật Huy, sinh ngày 11/6/2000 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 85 cấp ngày 28/6/2000

Hộ chiếu số: N1843988 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/8/2017

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Chigasaki-shi, Shorin 3-9-29 Riburi Sairin 23-103, Nhật Bản

 

Giới tính: Nam

6.

Trần Ngọc Anh, sinh ngày 01/12/1976 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 5336 cấp ngày 08/12/1976

Hộ chiếu số: N2203157 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/7/2020

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Aiko-gun, Aikawa-machi, Hanbara 2706-7, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 45/5 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

 

Giới tính: Nữ

7.

Đoàn Mi Ô, sinh ngày 01/4/2023 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 636 cấp ngày 07/4/2023

Hộ chiếu số: Q00286002 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/4/2023.

Nơi cư trú: Tokyo, Edogawa-ku, Matsushima 4-39-17 Yuji Residence 102, Nhật Bản

Giới tính: Nữ

8.

Wu Hina, sinh ngày 04/3/2022 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Nhật Bản, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 57/TLGCKS ngày 28/4/2022

Hộ chiếu số: K0022688 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/4/2022.

Nơi cư trú: Thành phố Fujimino, tỉnh Saitama, Nhật Bản

 

Giới tính: Nữ

9.

Hoàng Ngọc Long, sinh ngày 18/01/1996 tại Quảng Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 105 cấp ngày 11/12/1996

Hộ chiếu số: Q00037492 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/8/2022

Nơi cư trú: 1819-6 Kamimizo, Chuo-ku, Sagamihara-shi, 252-0243 Kanagawa, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

 

Giới tính: Nam

10.

Cao Minh Thi, sinh ngày 22/9/1979 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 13/6/2005

Hộ chiếu số: N1853567 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/01/2018

Nơi cư trú: 1-11-10-806 Shintomi, Chuo-ku, Tokyo, 104-0041, Nhật Bản

 

Giới tính: Nam

11.

Trần Nguyễn Nhã Uyên, sinh ngày 25/11/1990 tại Lâm Đồng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 119 cấp ngày 24/8/1998

Hộ chiếu số: K0470318 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/6/2022

Nơi cư trú: Tokyo, Suginami-ku, Asagaya Minami 1-45-10 Alpha 301, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 27/11/2007 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 119 cấp ngày 13/12/2007

Hộ chiếu số: N2452506 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 12/01/2022

Nơi cư trú: Aichi-ken, Inuyama-shi, Oaza-Inuyama, Aza-Fujimi-cho, 1-banchi-1, Haitaun, 1203, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 12D Hai Bà Trưng, tổ 1, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

 

Giới tính: Nữ

13.

Tạ Minh Ngọc Trâm, sinh ngày 07/6/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 18/6/1988

Hộ chiếu số: C7199147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/4/2019

Nơi cư trú: 1-30-14 Ichiban-cho, Tachikawa-shi, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 57 Trần Nhật Duật, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

Giới tính: Nữ

14.

Lê Thị An Bình, sinh ngày 25/3/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Xuân Bắc, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 175 cấp ngày 14/9/1993

Hộ chiếu số: Q00036861 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/8/2022

Nơi cư trú: 212-0054 Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Ogura 4-23-31 303, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tập thể Đại học Hà Nội, tổ dân phố số 19, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

15.

Phạm Thị Sang, sinh ngày 13/10/1994 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 107 cấp ngày 15/10/1994

Hộ chiếu số: K0470363 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/6/2022

Nơi cư trú: Oji 5-30-1 No.718, Kita-ku, Tokyo, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hà Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

 

Giới tính: Nữ

16.

Nguyễn Ngọc Khanh, sinh ngày 02/10/1988 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Biên, huyện Gia Lâm (cũ), Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày 14/12/1988

Hộ chiếu số: N2013163 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/11/2018

Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Long Biên, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội

 

Giới tính: Nam

17.

Ngô Thị Thu, sinh ngày 12/12/1987 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 249 cấp ngày 30/8/2023

Hộ chiếu số: N2173573 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2020

Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

 

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Hoàng Giang, sinh ngày 28/8/2012 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 166 cấp ngày 24/10/2012

Hộ chiếu số: Q00402699 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/11/2023

Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản

Giới tính: Nam

19.

Nguyễn Hoaian, sinh ngày 28/3/2019 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản, Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh số 530/TLGCKS ngày 20/5/2019

Hộ chiếu số: N2095148 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/5/2019

Nơi cư trú: Thành phố Kounan, tỉnh Aichi, Nhật Bản

 

Giới tính: Nữ

20.

Lê Hồng Phượng, sinh ngày 22/10/2002 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 87 cấp ngày 30/5/2008

Hộ chiếu số: N2013693 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/9/2018

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo 714-4, Nhật Bản

 

Giới tính: Nữ

21.

Lê Trọng Hải, sinh ngày 20/7/2005 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 30/5/2008

Hộ chiếu số: Q00360859 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/7/2023

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo 714-4, Nhật Bản

 

Giới tính: Nam

22.

Nguyễn Trọng Hiếu, sinh ngày 22/7/1998 tại Nhật Bản

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 30/5/2008

Hộ chiếu số: Q00360860 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/7/2023

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Isehara-shi, Godo 714-4, Nhật Bản

Giới tính: Nam

23.

Nguyễn Thị Diệu Thúy, sinh ngày 15/02/1983 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 31 cấp ngày 20/9/2014

Hộ chiếu số: N2279351 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16 tháng 10 năm 2020.

Nơi cư trú: 2001-4 Tana, Chuo-ku, Sagamihara, Kanagawa, Nhật Bản

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 162 đường Lê Quý Đôn, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

 

Giới tính: Nữ

24.

Nguyễn Thị Thanh Hường, sinh ngày 10/3/1983 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 370 cấp ngày 11/4/1986

Hộ chiếu số: N2013826 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2018.

Nơi cư trú: Kanagawa-ken, Sagamihara-shi, Minami-ku, Isobe 1193-23, Nhật Bản.

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 107/1 Hoàng Văn Thụ, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

 

Giới tính: Nữ

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 968/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 24 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 968/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/06/2025
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản