Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 864/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 209/TTr-CP ngày 16/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 864/QĐ-CTN ngày 21 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. | Nguyễn Thị Phương Hiền, sinh ngày 24/4/1985 tại Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Lộc, quận Phú Xuân, thành phố Huế, Giấy khai sinh số 84 cấp ngày 04/5/1985 Hộ chiếu số: N2243199 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/9/2020 Nơi cư trú: Saitama, Iwatsuki, Honmaru 3-23-9-4, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 19 Phan Huy Ích, phường Thuận Lộc, quận Phú Xuân, thành phố Huế
| Giới tính: Nữ |
2. | Trần Yến Vy, sinh ngày 06/9/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 963 cấp ngày 26/9/2018 Hộ chiếu số: Q00248092 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/02/2023 Nơi cư trú: 204-3-41-12 Nishikameari, Katsushikaku, Tokyo, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
3. | Trịnh Thị Nguyệt, sinh ngày 30/8/1991 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân nhân xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 09/3/2006 Hộ chiếu số: Q00011214 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/7/2022 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Hiado 3 choume 57 ban 12 gou, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Tuyên Bá, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Hoàng Vũ, sinh ngày 23/9/1974 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 211 cấp ngày 23/9/2024 Hộ chiếu số: N1840411 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/6/2017 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 4, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Giới tính: Nam |
5. | Lục Mỹ Xuyên, sinh ngày 20/7/1981 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 159 cấp ngày 25/5/2006 Hộ chiếu số: N1840410 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/6/2017 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản Nơi cứ trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Nghĩa, xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Lục Khả Uyên, sinh ngày 28/5/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 22/9/2004 Hộ chiếu số: N2117951 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/12/2019 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Lục Triều Như, sinh ngày 17/6/2006 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 60 cấp ngày 08/9/2006 Hộ chiếu số: N2435641 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/11/2021 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Lục Chấn Phong, sinh ngày 28/01/2013 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 14 cấp ngày 01/3/2013 Hộ chiếu số: Q00096496 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/11/2022 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản
| Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Lục Bảo Châu, sinh ngày 20/4/2019 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 579 cấp ngày 28/5/2019 Hộ chiếu số: Q00402195 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/10/2023 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Lục Gia Hân, sinh ngày 07/5/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 1626 cấp ngày 24/8/2021 Hộ chiếu số: N2433141 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/8/2021 Nơi cư trú: Hokkaido, Asahikawashi, Nishi Kagura 1 Sen 6 Go 72-33, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
11. | Myo Oo Elina, sinh ngày 25/6/2023 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 1408 cấp ngày 21/7/2023 Hộ chiếu số: Q00360666 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/7/2023 Nơi cư trú: Tokyo to, Hino shi, Hodokubo, 8-21-1, Raionzumanshon, Tamadoubutsukouen 405, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 19/8/1982 tại Khánh Hòa Chứng minh nhân dân số: 225202241 do Công an tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 01/4/2014 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Tiến, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 1096 cấp ngày 23/8/1982 Hộ chiếu số: N2096646 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/4/2019 Nơi cư trú: 134-0088 Tokyo, Edogawa ku, Nishikasai 2-20-12, Mansion Daia Palace, 406, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 45/5 Hồng Bàng, phường Phước Tiến, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| Giới tính: Nữ |
13. | Kiều Ngọc Tú, sinh ngày 15/8/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1866 cấp ngày 16/02/1984 Hộ chiếu số: K0470234 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/6/2022 Nơi cư trú: Aichiken, Kariyashi, Higashizakaicho, Maruyama 20-25, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 004 Lô C Chung cư Âu Cơ, Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
14. | Bùi Hồng Anh, sinh ngày 06/01/2021 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 142 cấp ngày 20/01/2021 Hộ chiếu số: N2301195 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2021 Nơi cư trú: Hinoshi, Tokyo, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
15. | Trần Ngọc Tuấn, sinh ngày 24/4/1994 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 237 cấp ngày 26/8/2013 Hộ chiếu số: C8837934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2020 Nơi cư trú: Yamagata ken, Sagae ku, Motomachi 3-1-1, Leopalace Mamezon, 107, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 85, đường Hùng Vương, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 19/3/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hội Xá (cũ), huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 17 cấp ngày 24/3/1989 Hộ chiếu số: N1929418 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/02/2018 Nơi cư trú: Nagano ken, Iida shi, Nishikichou 2-21, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 3, ngõ 145/27, tổ 2 phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
17. | Trần Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 27/9/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Lộc (cũ), huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 10106 cấp ngày 05/11/1986 Hộ chiếu số: N2278716 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/10/2020 Nơi cư trú: Saitama ken, Misato shi, Yomaki 246-21, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 44 Mạc Đĩnh Chi, phường Xuân Bình, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
18. | Huỳnh Tuấn Đông, sinh ngày 13/9/1992 tại Tiền Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 215 cấp ngày 26/10/1994 Hộ chiếu số: Q00322686 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/5/2023 Nơi cư trú: Chiba ken, Yachiyo shi, Takatsuhigashi 3-7-4, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long An, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nam |
19. | Huỳnh Anna, sinh ngày 05/11/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 1139 cấp ngày 13/11/2018 Hộ chiếu số: Q00322685 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/5/2023 Nơi cư trú: Chiba ken, Yachiyo shi, Takatsuhigashi 3-7-4, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Dương Ly, sinh ngày 28/3/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 329 cấp ngày 30/6/1981 Hộ chiếu số: N1929240 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/02/2018 Nơi cư trú: Tokyo to, Kokubunji shi, Namiki cho 3-26-4, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 104 lô B1 chung cư Trần Kế Xương, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
21. | Nguyễn Thị Bích Phượng, sinh ngày 27/3/1971 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 14 cấp ngày 08/01/2001 Hộ chiếu số: N2278740 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/11/2020 Nơi cư trú: Tokyo to, Kotoku Ojima 4-1-9-608, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Long, xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
22. | Thái Chi Lan, sinh ngày 26/4/2003 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 459 cấp ngày 13/3/2023 Hộ chiếu số: N2330619 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/02/2021 Nơi cư trú: Tokyo to, Nakanoku Higashi Nakano 2-6-9, Jochidaigaku Senjo, Higashi Nakano ryo 410, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
23. | Tăng Sơn Hà, sinh ngày 07/9/1990 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bắc An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 56 cấp ngày 07/8/1996 Hộ chiếu số: Q00036204 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/8/2022 Nơi cư trú: Maebashi, Gunma, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Trại Sắt, xã Bắc An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nam |
24. | Đỗ Duy Khánh, sinh ngày 15/12/1989 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đại Bản, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 216 cấp ngày 19/7/2001 Hộ chiếu số: Q00402880 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/11/2023 Nơi cư trú: Ibaraki ken, Tsuchiura shi, Nakamuraminami 6-5-30, Sunny Town, Nakamuraminami A-203, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 28/40 Hạ Lý, phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
25. | Lê Thị Phương Lan, sinh ngày 10/9/1992 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 169 cấp ngày 01/5/2011 Hộ chiếu số: Q00528371 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/5/2024 Nơi cư trú: Tokyo to, Katsushika ku, Nishikameari 2-20-3 Haimu Kitayama 303, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm 13, xã Yên Lộc, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
| Giới tính: Nữ |
26. | Nguyễn Thanh Trí Quốc, sinh ngày 12/9/1988 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 283 cấp ngày 01/10/1988 Hộ chiếu số: N2210009 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/3/2020 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Kawasaki shi, Saiwai ku, Minamisaiwaichou 3-133, Forets Mariana 303, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 15/107 Phạm Hồng Thái, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
| Giới tính: Nam |
27. | Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh ngày 28/10/1985 tại Đắk Lắk Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thắng Lợi (cũ), thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 08/01/1986 Hộ chiếu số: N2174338 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/3/2020 Nơi cư trú: Tokyo, Koto, Shiohama 2-7-5 451, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 38 Y Jut, phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
| Giới tính: Nữ |
28. | Đào Vĩnh Minh Khôi, sinh ngày 22/4/2013 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 14/5/2013 Hộ chiếu số: Q00011244 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/7/2022 Nơi cư trú: Tokyo, Koto, Shiohama 2-7-5 451, Nhật Bản
| Giới tính: Nam |
29. | Đào Mỹ Chi, sinh ngày 26/9/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 996 cấp ngày 03/10/2018 Hộ chiếu số: Q00285531 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/3/2023 Nơi cư trú: Tokyo, Koto, Shiohama 2-7-5 451, Nhật Bản | Giới tính: Nữ |
30. | Hà Bích Ngọc, sinh ngày 28/9/1999 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 821 cấp ngày 05/5/2023 Hộ chiếu số: N1941654 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2018 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Yamato shi, Yanagibashi 2-10 Haimu, Sakura Gaoka 8-605, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
31. | Hà Nguyên Sa, sinh ngày 15/12/2002 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 822 cấp ngày 05/5/2023 Hộ chiếu số: N1941653 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2018 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Yamato shi, Yanagibashi 2-10 Haimu, Sakura Gaoka 8-605, Nhật Bản
| Giới tính: Nữ |
Quyết định 864/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 31 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 864/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/05/2025
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra