Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm:
1. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã (Phụ lục 01).
2. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện (Phụ lục 02).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện; thẩm tra, xác minh, tổng hợp số liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của cấp xã và cấp huyện theo quy định. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Bộ tiêu chí tại Quyết định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của cấp xã, cấp huyện theo đúng quy định.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng Chính quyền điện tử cấp xã, bao gồm các hạng mục chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/30 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 30 |
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ bán chuyên trách cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
4 | Kết nối internet băng rộngxDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 |
|
|
|
Không | 0 |
|
| |||
5 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
6 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã) | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
7 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
8 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
9 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
10 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
11 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận | Có | 1 | 1 |
|
|
tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Không | 0 |
|
| ||
12 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
13 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
14 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
15 | Số máy Scan | >=1 | 1 | 1 |
|
|
0 | 0 |
|
| |||
16 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã và Bưu cục có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
17 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã và Bưu cục có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
18 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
19 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
20 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
(Tối đa <= 1 điểm) |
|
| ||||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 12 |
|
|
2. | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
22 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/201 4/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
23 | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm | >=1 | 1 | 1 |
|
|
0 | 0 |
|
| |||
24 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
|
(Tối đa <= 1 điểm) |
|
| ||||
25 | Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm | >= 10% CBCC cấp xã | 1 |
|
|
|
< 10% CBCC cấp xã | 0 |
|
| |||
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
|
|
26 | Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
27 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
28 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
29 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
30 | Ngân sách chi CNTT trong năm | >= 30.000.000 | 1 | 1 |
|
|
<30.000.000 | 0 |
|
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/60 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
|
| 27 |
|
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
|
4 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
|
5-11 tháng | 0,5 |
|
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
|
| |||
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
|
5-11 tháng | 0,5 |
|
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
|
3-7 bài | 0,5 |
|
| |||
<3 bài | 0 |
|
| |||
7 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
8 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
|
1 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
10 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
|
1 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
11 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 10 bài | 1 | 1 |
|
|
3-9 bài | 0,5 |
|
| |||
<3 bài | 0 |
|
| |||
12 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 10 bài | 1 | 1 |
|
|
3-9 bài | 0,5 |
|
| |||
<3 bài | 0 |
|
| |||
13 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
|
14 | Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
15 | Quy hoạch/kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
|
16 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
|
17 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
18 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
19 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
|
|
Dưới 100% TTHC | 0 |
|
| |||
20 | DVC TT mức độ 3 | >=30% | 1 | 1 |
|
|
10%-<30% | 0,5 |
|
| |||
<10% | 0 |
|
| |||
21 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
|
22 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
23 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
|
2-3 | 0,5 |
|
| |||
0-1 | 0 |
|
| |||
24 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
25 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
|
2-3 | 0,5 |
|
| |||
0-1 | 0 |
|
| |||
26 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
27 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 18 |
|
|
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH) |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
2 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
3 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
9 | Ứng dụng phần mềm một cửa | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
10 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
11 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
12 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
|
13 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
14 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
15 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
16 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
17 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
18 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 10 |
|
|
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
6 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
7 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
9 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
10 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 5 |
|
|
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC trực tuyến, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...) | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
Tổng điểm | 60 |
|
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/50 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 30 |
|
|
1 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
2 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
|
| ||
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (theo Nghị định số 61/2018/Nđ-CP) hoặc Trung tâm hành chính công | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
4 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/Trung tâm phục vụ HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
6 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
7 | Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
8 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
11 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm phục vụ HCC | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
12 | Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
13 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
14 | Tỷ lệ máy tính/viên chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
15 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
16 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) hoặc Trung tâm phục vụ hành chính công | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
22 | Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
23 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
24 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
25 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
26 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
27 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
28 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
29 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
30 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 12 |
|
|
31 | Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
32 | Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
33 | Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
34 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
|
|
=0 | 0 |
|
| |||
35 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
36 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | >=1 | 1 | 1 |
|
|
=0 | 0 |
|
| |||
37 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
38 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
39 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
41 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
42 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
|
|
43 | Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
44 | Ban hành Quy hoạch/ Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
45 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
46 | Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
47 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện. | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
48 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
49 | Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
|
| ||
50 | Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện | >=500tr | 1 | 1 |
|
|
100 -<500tr | 0,5 |
|
| |||
< 100tr | 0 |
|
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/100 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Điểm tự chấm | Điểm thẩm định |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
|
| 40 |
|
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0,5 |
|
| |||
Không đăng tải | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
|
5 | Kế hoạch/lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
|
5-11 tháng | 0,5 |
|
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
|
| |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
| 1 |
|
|
5-11 tháng |
|
|
| |||
Dưới 5 tháng |
|
|
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
|
3-7 bài | 0,5 |
|
| |||
<3 bài | 0 |
|
| |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
|
1 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
|
1 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
|
1 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | >= 8 bài | 1 | 1 |
|
|
3-7 bài | 0,5 |
|
| |||
<3 bài | 0 |
|
| |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >= 12 bài | 1 | 1 |
|
|
4-11 bài | 0,5 |
|
| |||
<4 bài | 0 |
|
| |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, sản xuất nông nghiệp,... | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
|
1-3 bài | 0,5 |
|
| |||
0 bài | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
19 | Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
|
20 | Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
21 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
|
22 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
23 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
|
Không đầy đủ | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
|
24 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
|
|
dưới 100% TTHC | 0 |
|
| |||
25 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
26 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
|
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
|
|
| ||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
|
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
|
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
|
2-3 | 0,5 |
|
| |||
0-1 | 0 |
|
| |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
|
2-3 | 0,5 |
|
| |||
0-1 | 0 |
|
| |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
|
2-3 | 0,5 |
|
| |||
0-1 | 0 |
|
| |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
36 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Cấp xã |
|
|
|
|
|
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
39 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 35 |
|
|
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đến UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
7 | Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
10 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của phòng, ban | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
11 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
12 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
13 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
15 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
16 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
17 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
18 | Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm phục vụ hành chính công tại UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
19 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện/tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
20 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
22 | Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
23 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
24 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
25 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
|
26 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
27 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
28 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
29 | Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
30 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
31 | Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
32 | Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
33 | Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
34 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
35 | Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 20 |
|
|
1 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3/tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3/tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4/tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
7 | Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/tổng số TTHC cấp xã x số xã. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
8 | Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
9 | Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/tổng số TTHC cấp xã x số xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
10 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
11 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
12 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
13 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ổng số TTHC liên thông 3 cấp | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
14 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND quận/ huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
15 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
16 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
17 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
18 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
19 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
20 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 5 |
|
|
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
2 | Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC trực tuyết, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....) | Có | 1 | 1 |
|
|
Không | 0 |
|
| |||
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
5 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
|
Tổng điểm | 100 |
|
|
- 1Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 2Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai năm 2021
- 6Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử đối với các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
- 1Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 2Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 3270/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền số các cấp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai năm 2021
- 12Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử đối với các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2022
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra