Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 06 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 13/TTr-STTTT ngày 09/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng đánh giá, xếp hạng
Quy định này quy định cách thức, tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ Chính quyền điện tử (CQĐT) các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (gọi chung là cơ quan cấp tỉnh); Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện, thành phố Cà Mau (gọi chung là cấp huyện) và UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Mục đích
a) Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử (CQĐT);
b) Đánh giá chính xác thực trạng ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh; làm cơ sở để chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT, nâng cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân;
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp, ngành; xây dựng cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT góp phần hoàn thiện, cụ thể hóa mô hình CQĐT tỉnh Cà Mau.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan các cấp phải đảm bảo tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng CQĐT của từng cơ quan các cấp hàng năm.
Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT gồm các hạng mục như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng, bao gồm 03 nhóm tiêu chí
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục I Quy định này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện được quy định tại Phụ lục II Quy định này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã được quy định tại Phụ lục III Quy định này.
Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã để tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyên và cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông gửi văn bản và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử;
b) Các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản khảo sát;
c) Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh số liệu trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố.
3. Thời hạn đánh giá
Thực hiện đánh giá trong quý IV hàng năm.
Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí được quy định tại Điều 3 của Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã.
Điều 6. Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng cơ quan và xếp hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các cơ quan đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp tỉnh được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Mức độ đạt được | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 46.8/52 | 43.95/52 | 40.45/52 | 37.3/52 |
2 | Chuyển đổi | 90% x 2 | 50% x 2 | 0%x2 | 0%x2 |
3 | Giao dịch | 90% x 14 | 80% x 14 | 75% x 14 | 70% x 14 |
4 | Tương tác | 90% x 13 | 85% x 13 | 80% x 13 | 70% x 13 |
5 | Hiện diện | 90% x 23 | 90% x 23 | 85% x 23 | 80% x 23 |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 14.4/16 | 12.8/16 | 12/16 | 11.2/16 |
2 | Hạ tầng | 90% x 6 | 80% x 6 | 75% x 6 | 70% x 6 |
3 | Nhân lực | 90% x 4 | 80% x 4 | 75% x 4 | 70% x 4 |
4 | Môi trường | 90% x 6 | 80% x 6 | 75% x 6 | 70% x 6 |
b) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp huyện được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Mức độ đạt được | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 80.1/89 | 75.55/89 | 69.75/89 | 64/89 |
2 | Chuyển đổi | 90% x 3 | 50% x 3 | 0% x 3 | 0% x 3 |
3 | Giao dịch | 90% x 19 | 80% x 19 | 75% x 19 | 70% x 19 |
4 | Tương tác | 90% x 29 | 85% x 29 | 80% x 29 | 70% x 29 |
5 | Hiện diện | 90% x 38 | 90%x 38 | 85%x 38 | 80%x38 |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 32.4/36 | 28.8/36 | 27/36 | 25.2/36 |
2 | Hạ tầng | 90% x 21 | 80% x 21 | 75%x 21 | 70%x 21 |
3 | Nhân lực | 90% x 7 | 80% x 7 | 75% x 7 | 70% x 7 |
4 | Môi trường | 90% x 8 | 80% x 8 | 75% x 8 | 70% x 8 |
c) Các mức I, II, III và IV đối với CQĐT cấp xã được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Mức độ đạt được | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 23.4/26 | 20.65/26 | 18/26 | 16.1/26 |
2 | Chuyển đổi | 90% x 3 | 50% x 3 | 0% x 3 | 0% x 3 |
3 | Giao dịch | 90% x 8 | 80% x 8 | 75% x 8 | 70% x 8 |
4 | Tương tác | 90% x 15 | 85% x 15 | 80% x 15 | 70% x 15 |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
1 | Điểm số tối thiểu | 19.8/22 | 17.6/22 | 16.5/22 | 15.4/22 |
2 | Hạ tầng | 90% x 15 | 80% x 15 | 75% x 15 | 70% x 15 |
3 | Nhân lực | 90% x 4 | 80% x 4 | 75% x 4 | 70% x 4 |
4 | Môi trường | 90% x 3 | 80% x 3 | 75% x 3 | 70% x 3 |
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp huyện;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã.
1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị, của địa phương.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Xem xét, bố trí kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã hàng năm theo quy định hiện hành.
Điều 9. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT của từng cơ quan cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CƠ QUAN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh (16 tiêu chí/16 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 6 |
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức (Không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Đơn vị có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Số máy Scan đang sử dụng tại cơ quan | >=1 | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền (Không bao gồm bảo vệ, tạp vụ và lái xe) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 4 |
1 | Số cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ quan | >= 1 | 1 | 1 |
= 0 | 0 | |||
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ quan có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cơ quan được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | >= 1 | 1 | 1 |
= 0 | 0 | |||
4 | Tỷ lệ CBCC cơ quan đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc (y | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 6 |
1 | Ban hành Kế hoạch CNTT giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cơ quan. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên trang TTĐT. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Cung cấp báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin gửi Sở Thông tin và Truyền thông | Cung cấp đúng hạn và chất lượng báo cáo đúng theo nội dung đề nghị | 1 | 1 |
Có cung cấp nhưng không đúng hạn | 0,5 | |||
Không cung cấp | 0 | |||
Tổng điểm | 16 |
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử cơ quan cấp tỉnh đạt được (52 tiêu chí/52 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch trên Trang TTĐT) |
|
| 23 |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Có thông tin giới thiệu, tóm lược sự hình thành và phát triển của cơ quan | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Lịch công tác hàng tuần | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân thuộc lĩnh vực quản lý | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
| Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện chính sách pháp luật, chiến lược định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển nói chung. | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
9 | Thông tin Quy hoạch/kế hoạch phát triển KT-XH dài hạn của ngành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
11 | Danh sách VB QPPL chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
12 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
13 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
14 | Thông tin tình hình thực hiện dự toán ngân sách | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
|
|
|
15 | DVCTT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
16 | DVCTT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
17 | DVCTT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
18 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,...) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
19 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
20 | Báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
21 | Báo cáo tình hình hoạt động của đơn vị năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
22 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
23 | Đăng tải danh sách dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương, chính sách cần xin ý kiến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 13 |
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cơ quan được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đến cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đi của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số (chữ ký số do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp) |
|
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số văn bản đi của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
5 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm Một cửa điện tử) |
|
|
|
7 | Ứng dụng phần mềm Một cửa điện tử tại cơ quan | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm Một cửa điện tử/Tổng số TTHC của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm tại cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet /Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
12 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Phần mềm quản lý cán bộ, công chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 14 |
1 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/Tổng số TTHC cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ cơ quan tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Trang TTĐT/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông với cơ quan khác/Tổng số TTHC liên thông với cơ quan khác | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến đối với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Trên 70% | 1 | 1 |
Từ 50% đến dưới 70% | 0,5 | |||
Dưới 50 | 0 | |||
13 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 2 |
1 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông nhận được trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 52 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (36 tiêu chí/36 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 21 |
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 7 |
1 | Số cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
=0 | 0 | |||
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | >=1 | 1 | 1 |
=0 | 0 | |||
4 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ TTTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
1 | Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT cấp huyện (nay là BCĐ CQĐT) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
5 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,... trong nội bộ cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Trang TTĐT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Cung cấp báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin gửi Sở Thông tin và Truyền thông. | Cung cấp đúng hạn và chất lượng báo cáo đúng theo nội dung đề nghị | 1 | 1 |
Có cung cấp nhưng không đúng hạn | 0,5 | |||
Không cung cấp | 0 | |||
8 | Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
Tổng điểm | 36 |
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử cấp huyện đạt được (89 tiêu chí/89 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang Điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch trên Trang TTĐT) |
|
| 38 |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KT-XH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0,5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch, lịch công tác tuần | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0,5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
| 1 |
5-11 tháng |
| |||
Dưới 5 tháng |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | >= 8 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0,5 | |||
<3 bài | 0 | |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >=12 bài | 1 | 1 |
4-11 bài | 0,5 | |||
<4 bài | 0 | |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0,5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KT-XH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
20 | Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
21 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
22 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư. | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
23 | Thông tin tình hình thực hiện dự toán ngân sách. | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
24 | DVCTT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
25 | DVCTT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | DVCTT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian, thực hiện,..) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
2-3 | 0,5 | |||
0-1 | 0 | |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Cấp xã |
|
|
|
36 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVCTT mức độ 1 và 2 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 29 |
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đến UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x ĐIỂM tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của phòng, ban | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số bằng chữ ký số và gửi đi trên môi trường mạng /tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
8 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC) |
|
|
|
12 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa điện tử tại UBND cấp huyện/Tổng số TTHC cấp huyện. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa điện tử/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa điện tử. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa điện tử đối với UBND cấp xã/Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
19 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
20 | Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
21 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
22 | Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
23 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
24 | Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
25 | Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
27 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
28 | Phần mềm quản lý xây dựng/quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 19 |
1 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3/Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4/Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/(Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/(Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Trang TTĐT/Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số TTHC liên thông 3 cấp | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa cấp huyện với cấp tỉnh/Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 3 |
1 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <=1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 89 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 762/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã (22 tiêu chí/ 22 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 15 |
1 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ bán chuyên trách cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa <= 1 điểm) | Tỷ lệ x 1 | 1 |
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
4 | Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 |
|
Không | 0 | |||
5 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
6 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
8 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
9 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
10 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
15 | Số máy scan | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
(Tối đa <= 1 điểm) |
| |||
| CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 4 |
1 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp xã | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) cấp xã trong năm | >=1 | 1 | 1 |
0 | 0 | |||
4 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
| (Tối đa <= 1 điểm) | ||
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 3 |
1 | Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc bán chuyên trách CNTT) | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Ban hành kế hoạch CNTT năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
Tổng điểm | 22 |
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt cấp xã được (26 tiêu chí/26 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 15 |
| Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đến UBND cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đi của UBND xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
5 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/ TTHCC) |
|
|
|
6 | Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
7 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/Tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính. | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
10 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
11 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
12 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
13 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
14 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
15 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 8 |
1 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa điện tử/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3,4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 3 |
1 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVCTT mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 26 |
- 1Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum, phiên bản 1.0
- 2Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 3Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
- 4Quyết định 3064/QĐ-UBND về bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2019
- 5Kế hoạch 328/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025
- 6Quyết định 2870/QĐ-UBND công bố Chỉ số và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019 tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 9Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum, phiên bản 1.0
- 9Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 10Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11Quyết định 3064/QĐ-UBND về bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2019
- 12Kế hoạch 328/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, phát triển Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số của tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025
- 13Quyết định 2870/QĐ-UBND công bố Chỉ số và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2019 tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố kết quả đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 16Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2022 công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- Số hiệu: 762/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra