- 1Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2747/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 79/TTr-STTTT ngày 18 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc ban hành quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Quy định này quy định về tiêu chí, trình tự đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện/thành phố và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là các cơ quan nhà nước).
1. Mục đích
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử nhằm hướng tới các mục đích sau:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các địa phương theo mô hình Chính quyền điện tử (CQĐT);
b) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, lãnh đạo của các địa phương theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành;
c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về ứng dụng CNTT; xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT của từng địa phương tại thời điểm đánh giá.
NỘI DUNG, TRÌNH TỰ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Điều 4. Nội dung đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước
Việc đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước bao gồm các hạng mục chính như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các Sở, ban, ngành tỉnh điện tử được quy định tại Phụ lục I.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục II.
Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục III.
Điều 5. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trên cơ sở tại phụ lục kèm theo Quyết định này, gửi công văn đề nghị thẩm định kết quả tự đánh giá kèm tài liệu kiểm chứng liên quan đến Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm. Sau thời gian quy định, Sở Thông tin và Truyền thông có quyền từ chối thẩm định và không đánh giá, xếp hạng cơ quan, đơn vị trễ hạn (thời gian tính theo dấu bưu điện hoặc thời gian tiếp nhận trên hệ thống liên thông văn bản điện tử).
2. Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định kết quả tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. Sau khi có kết quả thẩm định, Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 6. Phương pháp, đánh giá xếp hạng
Việc đánh giá, xếp hạng địa phương điện tử được thực hiện bằng hình thức chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ CQĐT các cấp.
Điều 7. xếp hạng mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước
1 . Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng theo 04 mức độ từ cao đến thấp bao gồm: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các sở, ban, ngành được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
Điểm số tối thiểu | 37.8 | 33.6 | 31.5 | 29.4 | |
1 | Hạ tầng | 90% x18 | 80% x18 | 75% x18 | 70% x18 |
2 | Nhân lực | 90% x10 | 80% x10 | 75% x10 | 70% x10 |
3 | Chính sách | 90% x14 | 80% x14 | 75% x14 | 70%x14 |
Kết quả CQĐT | |||||
Điểm số tối thiểu | 90 | 82 | 72.5 | 65.6 | |
1 | Hiện diện | 90% x26 | 90% x26 | 85% x26 | 80% x26 |
2 | Tương tác | 90% x48 | 85% x48 | 80% x48 | 70% x48 |
3 | Giao dịch | 90% x16 | 80% x16 | 75% x16 | 70% x16 |
4 | Chuyển đổi | 90% x10 | 50% x10 | 0% x10 | 0% x10 |
b) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các huyện/thành phố được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
Điểm số tối thiểu | 50.4 | 44.8 | 42 | 39.2 | |
1 | Hạ tầng | 90%x30 | 80%x30 | 75%x30 | 70%x30 |
2 | Nhân lực | 90%x16 | 80%x16 | 75%x16 | 70%x16 |
3 | Chính sách | 90%x10 | 80%x10 | 75%x10 | 70%x10 |
Kết quả CQĐT | |||||
Điểm số tối thiểu | 96.3 | 90.25 | 80.7 | 76.1 | |
1 | Hiện diện | 90%x40 | 90%x40 | 85%x40 | 80%x40 |
2 | Tương tác | 90%x37 | 85%x37 | 80%x37 | 70%x37 |
3 | Giao dịch | 90%x18 | 80%x18 | 75%x18 | 70%x18 |
4 | Chuyển đổi | 90%x4 | 50%x4 | 0%x4 | 0%x4 |
c) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện tử các xã, phường/thị trấn được xác định chi tiết như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng | |||||
Điểm số tối thiểu | 12.6 | 11.2 | 10.5 | 9.8 | |
1 | Hạ tầng | 90% x7 | 80% x7 | 75% x7 | 70% x7 |
2 | Nhân lực | 90% x5 | 80% x5 | 75% x5 | 70% x5 |
3 | Chính sách | 90% x2 | 80% x2 | 75% x2 | 70% x2 |
Kết quả CQĐT | |||||
Điểm số tối thiểu | 45 | 42 | 38.15 | 32.9 | |
1 | Hiện diện | 90% x20 | 90% x20 | 80% x20 | 70% x20 |
2 | Tương tác | 90% x18 | 85% x18 | 75% x18 | 70% x18 |
3 | Giao dịch | 90% x9 | 80% x9 | 75% x9 | 70% x9 |
4 | Chuyển đổi | 90% x3 | 50% x3 | 0% x3 | 0% x3 |
2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện theo 03 nhóm:
a) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các Sở, ban, ngành tỉnh;
b) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các huyện/thành phố;
c) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các xã, phường/thị trấn.
Điều 8. Sở Thông tin và Truyền thông
1. Triển khai, theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện thực hiện Quyết định này.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
3. Hằng năm, trên cơ sở kết quả thẩm định, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu và xem xét thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị.
Điều 9. Trách nhiệm của Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
1. Chỉ đạo thực hiện, khảo sát cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm theo yêu cầu của cấp tỉnh.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT.
4. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT để quyết định khen thưởng theo thẩm quyền.
Điều 10. Hội đồng thi đua khen thưởng
Rà soát, bổ sung quy chế, quy định về thi đua khen thưởng đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân phù hợp với kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện hàng năm.
Điều 11. Điều khoản sửa đổi, bổ sung quy định
1. Hằng năm, căn cứ quy định pháp luật, tình hình thực tiễn, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cơ quan liên quan xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chí, điểm số đánh giá để triển khai phù hợp tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện./.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho các Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………….. Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: ………………………….. Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp sở, ban, ngành (21 tiêu chí/42 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Ghi chú |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 18 |
|
1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
2 | Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Sử dụng máy quét tại cơ quan, đơn vị | Có | 1 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Tỷ lệ máy tính kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
5 | Hệ thống tường lửa/cảnh báo truy cập trái phép mạng nội bộ | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng nội bộ | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Tỷ lệ máy tính được trang bị phần mềm diệt Virus có bản quyền | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
8 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng Leased. Line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
9 | Tỷ lệ cán bộ đơn vị trực thuộc được trang bị máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 10 |
|
10 | Cán bộ chuyên trách CNTT | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên trách CNTT | Đại học chuyên ngành CNTT trở lên | 2 | 2 |
|
Cao đẳng chuyên ngành CNTT | 1 |
|
| ||
12 | Cán bộ chuyên trách CNTT được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm theo Kế hoạch tập huấn của tỉnh | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | CCCB được triệu tập tham gia đầy đủ thời gian đào tạo, bồi dưỡng về CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 2 |
|
14 | Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 14 |
|
15 | Có phân công nhân sự phụ trách CNTT (Số văn bản: ………………..Ngày ban hành: ………………) | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
16 | Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ quan, đơn vị: | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
17 | Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT: (Số văn bản: ………………..Ngày ban hành: ………………) | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
18 | Ban hành văn bản quy định về khai thác, sử dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cơ quan, đơn vị. (Số văn bản: ………………..Ngày ban hành: ………………) | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên cổng/ Trang thông tin điện tử. | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
20 | Thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin phiếu điều tra đầu đủ và đúng thời gian quy định (theo yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông) | Đúng thời gian | 2 | 2 |
|
Không đúng thời gian | 0.5 |
| |||
Không thực hiện | 0 |
| |||
21 | Ngân sách chi cho hoạt động CNTT trong năm tại cơ quan, đơn vị: | Có | 1 | 2 |
|
Không | 0 |
|
2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/100 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN |
|
| 26 |
|
1 | Thông tin giới thiệu |
|
| 4 |
|
1.1 | Thông tin giới thiệu chung: + Sở, ban, ngành: cung cấp thông tin sơ đồ cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của từng; phòng/ban và đơn vị trực thuộc; tóm lược quá trình hình thành và phát triển của cơ quan; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo. + UBND huyện/tp: cung cấp thông tin về tổ chức bộ máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính từ cấp huyện đến cấp phường, xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
1.2 | Thông tin về lãnh đạo: Cung cấp thông tin họ và tên; chức vụ; điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức; nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp hoặc không cập nhật khi có thay đổi | 0 |
| |||
1.3 | Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan: Cung cấp thông tin địa chỉ; điện thoại; số fax; địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp hoặc không cập nhật khi có thay đổi | 0 |
| |||
1.4 | Thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền: Cung cấp thông tin họ và tên; chức vụ; điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp hoặc không cập nhật khi có thay đổi | 0 |
| |||
2 | Thông tin chỉ đạo điều hành |
|
| 4 |
|
2.1 | Ý kiến chỉ đạo điều hành của thủ trưởng cơ quan (ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng cơ quan đã được thống nhất và chính thức ban hành bằng văn bản) | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
2.2 | Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
2.3 | Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan | Có Mục khen thưởng, Xử phạt riêng | 0.5 | 1 |
|
Cung cấp đầy đủ, thông tin cập nhật đều hàng tháng | 0.5 |
| |||
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp/không cập nhật trong vòng 12 tháng | 0 |
| |||
2.4 | Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan | Cung cấp đầy đủ hàng tuần | 1 | 1 |
|
Cung cấp đầy đủ hàng tháng | 0.5 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
3 | Thông tin tuyên truyền |
|
| 2 |
|
| Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | Cập nhật thường xuyên | 2 | 2 |
|
Cập nhật nhưng không thường xuyên | 0.25 |
|
| ||
Không cập nhật | 0 |
|
| ||
4 | Thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | - Không nhất thiết phải có đủ cả Chiến lược, Quy hoạch, Kế hoạch. - Điểm tối đa đạt được khi: Mỗi lĩnh vực quản lý của cơ quan đều có nội dung và phải cung cấp văn bản đầy đủ. - Nếu chỉ đưa tin sẽ không được tối đa |
| 2 |
|
| Cung cấp thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển + Sở, ban, ngành: cung cấp thông tin về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực tại địa phương. + UBND huyện/tp: cung cấp thông tin chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội bao gồm Chính sách ưu đãi, cơ hội đầu tư, các dự án mời gọi vốn đầu tư; Quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị; quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quy hoạch, kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên; Quy hoạch | Cung cấp đầy đủ | 2 | 2 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
5 | Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hành chính có liên quan |
|
| 3 |
|
5.1 | Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu) | Thông tin cập nhật đều hàng tháng trong vòng 12 tháng | 1 | 1 |
|
Thông tin cập nhật đều hàng 6 tháng trong vòng 12 tháng | 0.5 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
5.2 | Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình thức văn bản | Có phân loại theo lĩnh vực | 0.25 | 1 |
|
Có phân loại theo ngày ban hành | 0.25 |
| |||
Có phân loại theo cơ quan ban hành | 0.25 |
| |||
Có phân loại theo hình thức văn bản (Luật, Nghị định Thông tư) | 0.25 |
| |||
5.3 | Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp luật | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư |
|
| 2 |
|
6.1 | Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất | Có phân loại loại từng hạng mục dự án (dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất) | 0.5 | 1 |
|
Có cập nhật danh sách các dự án trong vòng 12 tháng | 0.5 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
6.2 | Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án | Mỗi dự án có đầy đủ thông tin và được cập nhật trong vòng 12 tháng | 1 | 1 |
|
Mỗi dự án có đầy đủ thông tin nhưng không được cập nhật trong vòng 12 tháng | 0.5 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
* Điểm trừ: thiếu một tiêu chí trừ 0,25 điểm |
|
|
| ||
7 | Thông tin về dịch vụ công trực tuyến |
|
| 5 |
|
7.1 | Công khai 100% TTHC đạt mức độ 2 trở lên | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7.2 | Nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, thời hạn giải quyết, phí, lệ phí | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
7.3 | Đối với dịch vụ hành chính công trực tuyến: có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến | Cung cấp đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ | 0.25 |
| |||
Không cung cấp | 0 |
| |||
7.4 | Các dịch vụ công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7.5 | Nêu rõ việc tiếp nhận và trả kết quả qua đường bưu chính đối với dịch vụ hành chính công có tiếp nhận và trả kết quả qua đường bưu chính | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Tích hợp thông tin |
|
| 1 |
|
| Cung cấp đầy đủ, chính xác các đường liên kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc và cơ quan nhà nước khác có liên quan | Có tích hợp | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Xin ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
| 2 |
|
| Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến | Cung cấp đầy đủ (trong đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến) | 2 | 2 |
|
Không cung cấp | 0 |
| |||
10 | Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân |
|
| 1 |
|
| Có liên kết đến Cổng thông tin hỏi đáp trực tuyến tỉnh thực hiện trả lời những vấn đề có liên quan chung | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 48 |
|
11 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
|
| 16 |
|
11.1 | Thực hiện đúng quy định đối với văn thư | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
11.2 | Thực hiện đúng quy định đối với CBCC | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
11.3 | Thực hiện đúng quy định đối với lãnh đạo cơ quan, lãnh đạo phòng và tương đương | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
11.4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số ban văn bản đi của cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
11.5 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
11.6 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số văn bản đến của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
11.7 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành/ Tổng số văn bản đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
11.8 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Điếm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
12 | Ứng dụng chữ ký số |
|
| 6 |
|
12.1 | Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử dụng chữ ký số chứng thực văn bản (dựa trên số lượng token đã được cấp) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
12.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
12.3 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
13 | Ứng dụng thư điện tử |
|
| 4 |
|
13.1 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
13.2 | Sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi công việc | Có | 2 | 2 |
|
Sử dụng thư điện tử công cộng trao đổi công việc trong các văn bản hành chính | Có | 0 |
| ||
14 | Ứng dụng phần mềm quản lý quá trình giải quyết thủ tục hành chính |
|
| 10 |
|
14.1 | Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
14.2 | Cung cấp thông tin về các thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa điện tử | Đầy đủ | 2 | 0 |
|
Chưa đầy đủ | 0 |
| |||
14.3 | Tỷ lệ thủ tục hành chính được cung cấp trực tuyến trên phần mềm một cửa/ Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
14.4 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, xử lý trên phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại bộ phận một cửa trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
14.5 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và xử lý được công khai tình trạng giải quyết Cổng hành chính công/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
15 | Ứng dụng các phần mềm nội bộ |
|
| 12 |
|
15.1 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
15.2 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
15.3 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
15.4 | Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
15.5 | Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành khác (nêu tên):... ……………………………………………… | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
15.6 | Ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyên ngành (nêu tên): ……… ……………………………………………… | Đang sử dụng | 2 | 2 |
|
Đang xây dựng | 1 | ||||
Không | 0 | ||||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 16 |
|
16 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | Không tính điểm đối với những đơn vị không có TTHC |
17 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/ Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | |
18 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận và thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | |
19 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | |
20 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 giải quyết liên thông/ Tổng số thủ tục hành chính liên thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | |
21 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận qua phần mềm một cửa điện tử được giải quyết đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý trong năm bằng phần mềm một cửa điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
22 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng Hỏi đáp trực tuyến/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
23 | Số hóa cơ sở dữ liệu ngành phục vụ các giao dịch điện tử | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 10 |
|
24 | Ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cơ quan, đơn vị | Có | 2 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
25 | … cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại cơ quan, đơn vị (phần mềm một cửa điện tử, quản lý văn bản và điều hành, thư điện tử công vụ và các ứng dụng chuyên ngành khác...) | Có | 1 | 2 |
|
Không | 0 |
| |||
26 | Tỷ lệ hồ sơ, thủ tục hành chính nộp qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh/ Tổng số thủ tục hành chính liên thông nhận được trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 | Không tính điểm đối với cơ quan không có TTHC |
27 | Tỷ lệ văn bản điện tử thay thế hoàn toàn văn bản giấy trong giao dịch trong nội bộ cơ quan. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
28 | Tỷ lệ văn bản điện tử thay thế hoàn toàn văn bản giấy trong giao dịch với các cơ quan, đơn vị khác. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 2 | 2 |
|
Tổng điểm | 100 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho huyện/thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………….. Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: ………………………….. Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (46 tiêu chí/ 46 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm | Ghi chú |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 26 |
|
1 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | (chỉ tỉnh CBCC khối Văn phòng, không tính theo HĐ68) |
2 | UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 | Tất cả đều có mạng TSL, do |
Không | 0 | ||||
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
4 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/ trung tâm HCC và các vị trí | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
6 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
7 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
8 | Phòng họp trực tuyến | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line [1] | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
14 | Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
15 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
16 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại ((Theo NĐ 61/2018/NĐ-CP)) hoặc Trung tâm hành chính công | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
20 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | Theo QĐ 2392/BTTTT |
21 | Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | Theo QĐ 2392/BTTTT |
22 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
23 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
24 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
25 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
26 | Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 | 3G, 4G |
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 12 |
|
1 | Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện | >=1 | 1 | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
5 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
6 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm theo kế hoạch tập huấn của tỉnh | >=1 | 1 | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
7 | Cán bộ cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
9 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
10 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
11 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
|
1 | Thành lập Ban chỉ đạo xây dựng CQĐT cấp huyện | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/ Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Ban hành kế hoạch CNTT hàng năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện | >=500tr | 1 | 1 | Tính chi nguồn vốn sự nghiệp khoa học công nghệ cấp huyện do huyện, thành phố quản lý |
100 -<500tr | 0.5 | ||||
<100tr | 0 | ||||
Tổng điểm | 46 |
|
1. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN |
|
| 40 |
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0.5 | |||
Không đăng tải | 0 | |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 | Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
5-11 tháng | 0.5 | |||
Dưới 5 tháng | 0 | |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB hợp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
| 1 |
5-11 tháng |
| |||
Dưới 5 tháng |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >= 2 bài | 1 | 1 |
1 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | >= 8 bài | 1 | 1 |
3-7 bài | 0.5 | |||
<3 bài | 0 | |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >=12 bài | 1 | 1 |
4-11 bài | 0.5 | |||
<4 bài | 0 | |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... | >= 4 bài | 1 | 1 |
1-3 bài | 0.5 | |||
0 bài | 0 | |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
20 | Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
21 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương | Có đầy đủ | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
22 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
23 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
Không đầy đủ | 0 | |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
24 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
dưới 100% TTHC | 0 | |||
25 | DVC TT mức độ 3 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
26 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì thời gian thực hiện) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | 1 | 1 |
Thiếu hoặc không có | 0 | |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | Báo cáo đủ 4 Quý | 1 | 1 |
Báo cáo 2-3 Quý | 0.5 | |||
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo | 0 | |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | Báo cáo đủ 4 Quý | 1 | 1 |
Báo cáo 2-3 Quý | 0.5 | |||
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo | 0 | |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | Báo cáo đủ 4 Quý | 1 | 1 |
Báo cáo 2-3 Quý | 0.5 | |||
Báo cáo 01 quý hoặc không báo cáo | 0 | |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
36 | Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Cấp xã |
|
|
|
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cổng/ trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ 1 và 2 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
39 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
40 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 35 |
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống Văn phòng điện tử) |
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống VPĐT | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số văn bản đến của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống VPĐT/ Tổng số văn bản đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống VPĐT | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống VPĐT | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của phòng, ban | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
14 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử của tỉnh (@tayninh.gov.vn) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
15 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa điện tử/TTHCC) |
|
|
|
18 | Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử hoặc phần mềm quản lý, vận hành | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
19 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
22 | Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
23 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
24 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã | Điểm Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
25 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
26 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
27 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
28 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
29 | Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
30 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
31 | Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
32 | Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
33 | Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
34 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
35 | Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 20 |
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
5 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3/ Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4/ Tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
7 | Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
8 | Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
9 | Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/ (Tổng số TTHC cấp xã x số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
10 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT, Trang hỏi đáp trực tuyến / Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
11 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn <= 1) | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
12 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
13 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số TTHC liên thông 3 cấp | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
14 | Tỷ lệ số cuộc hợp trực tuyến cấp xã với | Điểm = Tỷ | Tỷ lệ% | 1 |
15 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
16 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
17 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
18 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện | Điểm Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
19 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
20 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến qua Zalo/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 4 |
1 | Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 99 | |||
2. Nhóm các tiêu chí đánh giá có tính đặc thù (18 tiêu chí/ 18 điểm) | ||||
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN (BỔ SUNG) |
|
| 4 |
1 | Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền tại UBND huyện và các cơ quan chuyên môn trực thuộc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ máy tính có cài đặt phần mềm diệt virus máy tính có bản quyền tại UBND các xã, phường, thị trấn | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ phần mềm ứng dụng có bản quyền | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Triển khai ứng dụng Phần mềm nguồn mở | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần mềm trình duyệt web FireFox: | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 0.5 | ||
Tỷ lệ máy trạm cài đặt phần mềm bộ gõ tiếng Việt Unikey: | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 0.5 | ||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT (BỔ SUNG) |
|
| 4 |
1 | Phân công nhân sự phụ trách CNTT tại đơn vị theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
2 | Cử CBCC tham gia đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về ứng dụng CNTT, an toàn thông tin | Có | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
3 | CBCC được triệu tập tham gia đầy đủ thời gian đào tạo, bồi dưỡng về CNTT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tự Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học cho CB, CC trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH (BỔ SUNG) |
|
| 2 |
1 | Quy định, văn bản chỉ đạo khác liên quan đến ứng dụng CNTT (không bao gồm giấy mời; văn bản đề xuất; văn bản góp ý; văn bản khác không mang tính | >05 văn bản | 2 | 1 |
03-05 văn bản | 1 | |||
<03 văn bản | 0 | |||
2 | Tỷ lệ số lần tham gia góp ý về quy định, kế hoạch liên quan đến CNTT/ số lần lấy ý kiến góp ý do Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC (BỔ SUNG) |
|
| 2 |
1 | Sử dụng Hệ thống thông tin Kinh tế xã hội theo Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 | Cập nhật báo cáo kịp thời đúng quy định | 1 | 1 |
(trễ 01 BC trừ 0.25 điểm) | ||||
Không cập nhật | 0 | |||
2 | Sử dụng Hệ thống Họp không giấy | Tạo cuộc hợp Thường xuyên | 1 | 1 |
Không | 0 | |||
V | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH (BỔ SUNG) |
|
| 6 |
1 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến đối với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
2 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
3 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm đối với các TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
4 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Trên 70% | 1 | 1 |
Từ 50% đến dưới 70% | 0.5 | |||
Dưới 50 | 0 | |||
5 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
6 | Tỷ lệ giữa số hồ sơ đã được trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã trả kết quả giải quyết trong năm của các TTHC đã triển khai thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
Tổng điểm | 18 |
[1] Nếu đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện nằm trong trụ sở UBND cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line và dùng chung kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line của UBND cấp huyện, thì đơn vị sự nghiệp đó được xem là có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
(Áp dụng cho các xã/phường/thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………
- Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………….. Thư điện tử: ……………………………….
- Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………
- Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
- Điện thoại di động: ………………………….. Thư điện tử: ………………………………..
II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM
1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã (14 tiêu chí/ 14 điểm)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Ghi chú |
I | CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 7 |
|
1 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên trách cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Nghị định 61/2018/NĐ-CPV) | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
4 | Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
5 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
6 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
7 | Có máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
II | CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
| 5 |
|
1 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách (hoặc kiêm nhiệm) CNTT cấp xã | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
2 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT (hoặc kiêm nhiệm) cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên | Có | 0 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
3 | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm theo Kế hoạch của tỉnh, huyện | >=1 | 1 | 1 |
|
0 | 0 | ||||
4 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x 1 | 1 |
|
5 | Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm theo kế hoạch tập huấn của huyện, tỉnh | >= 10% CBCC cấp xã | 1 | 1 |
|
< 10% CBCC cấp xã | 0 | ||||
III | CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 2 |
|
1 | Ban hành kế hoạch CNTT hàng năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
2 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
Tổng điểm | 14 |
| |||
1. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (50 tiêu chí/ 50 điểm) | |||||
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa | Ghi chú |
I | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
|
| 20 |
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung | Thực hiện trên Cổng TTĐT của huyện | |||
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 | ||||
Không đăng tải | 0 | ||||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 | ||||
Không đăng tải | 0 | ||||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0.5 | ||||
Không đăng tải | 0 | ||||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
4 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0.5 | ||||
0 bài | 0 | ||||
5 | Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0.5 | ||||
0 bài | 0 | ||||
6 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0.5 | ||||
0 bài | 0 | ||||
7 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp | >=10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0.5 | ||||
<3 bài | 0 | ||||
8 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0.5 | ||||
<3 bài | 0 | ||||
9 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0.5 | ||||
0 bài | 0 | ||||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
10 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 | ||||
11 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 | ||||
Không | 0 | ||||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
12 | DVC TT mức độ 1 và 2 | 100% TTHC | 1 | 1 |
|
dưới 100% TTHC | 0 | ||||
13 | DVC TT mức độ 3 | >=30% | 1 | 1 |
|
10%-<30% | 0.5 | ||||
<10% | 0 | ||||
14 | DVC TT mức độ 4 | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
15 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
16 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0.5 | ||||
0-1 | 0 | ||||
17 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
18 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0.5 | ||||
0-1 | 0 | ||||
19 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
20 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
II | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 18 |
|
| Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống Văn phòng điện tử) |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống VPĐT | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống VPĐT | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống VPĐT / Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống VPĐT / Tổng số bản văn bản đi của UBND xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống VPĐT / Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa điện tử/ TTHCC) |
|
|
|
|
9 | Ứng dụng phần mềm một cửa | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
10 | Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
11 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
12 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
13 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
14 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
15 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
16 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
17 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
18 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | 1 | 1 |
|
Không | 0 | ||||
III | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
| 9 |
|
1 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
5 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
6 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
9 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến qua Zalo/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
IV | ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
| 3 |
|
1 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
2 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x 1 | 1 |
|
Tổng điểm | 50 |
|
- 1Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
- 4Kế hoạch 131/KH-UBND về đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện và cấp sở tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 5Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 06/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 169/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và Phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang
- 11Kế hoạch 131/KH-UBND về đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện và cấp sở tỉnh Quảng Ninh năm 2020
- 12Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2019 quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 2747/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thanh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực