- 1Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa, hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 963/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ; - In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm. - Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo xem xét. | 34 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ: + Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt + Không đủ điều kiện trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Xem xét phê duyệt | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thiết lập khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng khu neo đậu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải | Ban lãnh đạo Sở | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng Sở | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 35 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 02 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 20 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Bộ phận thực hiện | Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2 điểm) | Đúng hạn (1 điểm) | Quá hạn (0 điểm) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ: + Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. + Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn | Chuyên viên phụ trách | - Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ: + Phù hợp thì tiến hành xử lý. + Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 12 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo | Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý | 01 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ban lãnh đạo | Phê duyệt kết quả | 01 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Nhân viên văn thư | Đóng dấu (nếu có) | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên tiếp nhận | Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
- 1Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa, hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 963/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực