Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 08 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1164/TTr-SGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

Lĩnh vực: Giao thông vận tải

1

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

01

2

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

02

3

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

03

 

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý.

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

01 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;

Văn thư Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý.

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp.

Công chức Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày làm việc

Bước 5

Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;

Văn thư Sở Giao thông vận tải

0,25 ngày làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,25 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

“Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng”

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông xử lý.

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 giờ làm việc

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ.

- Dự thảo Báo cáo gửi Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hoặc dự thảo Văn bản trả lời nêu rõ lý do đối với trường hợp không cấp.

Phòng Quản lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải

3 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng xem xét, xác nhận Báo cáo trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký Báo cáo/Văn bản trình UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

1 giờ làm việc

Bước 5

Văn thư thuộc Sở Giao thông vận tải đóng dấu chuyển Báo cáo/Văn bản kèm theo hồ sơ qua Văn phòng UBND tỉnh;

Văn thư Sở Giao thông vận tải

1 giờ làm việc

Bước 6

Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ do Sở Giao thông vận tải trình UBND tỉnh chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

1 giờ làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

1 giờ làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình thường trực UBND tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thuộc UBND tỉnh

5 giờ làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả về Sở Giao thông vận tải

Công chức Một cửa Văn phòng UBND tỉnh

1 giờ làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC

Công chức Sở Giao thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

1 giờ làm việc

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: (16 giờ làm việc) 02 ngày làm việc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản