- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUÔC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 (Hai mươi chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ; 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Đoàn Thị Rậu Huỳnh Thanh Chí | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 8giờ (40 ngày và 20 ngày) |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tài chính Đầu tư | Đoàn Thị Thanh Trúc Phạm Hoàng Duy Nguyễn Hải Đăng | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 276giờ (40 ngày), 116giờ (20 ngày) |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Tiêu Văn Sơn Đoàn Thị Thanh Trúc Phạm Hoàng Duy | - Kết quả Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh đối với thủ tục 40 ngày làm việc. | 16giờ (40 ngày), 16giờ (20 ngày) |
|
|
|
- Kết quả Dự thảo Quyết định quyết toán đối với thủ tục 20 ngày làm việc | |||||||
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Vũ Phương Lê Thanh Dũng | - Phê duyệt kết quả (Tờ trình UBND tỉnh đối với thủ tục 40 ngày làm việc). | 16giờ (40 ngày), 16giờ (20 ngày) |
|
|
|
- Phê duyệt kết quả (Quyết định quyết toán đối với thủ tục 20 ngày làm việc). | |||||||
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Đoàn Thị Rậu Huỳnh Thanh Chí | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04giờ |
|
|
|
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Đoàn Thị Rậu Huỳnh Thanh Chí | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tài chính Đầu tư | Tôn Văn Quang | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 24giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Tiêu Văn Sơn Đoàn Thị Thanh Trúc Phạm Hoàng Duy | - Kết quả Dự thảo Thông báo thẩm định quyết toán nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách năm. | 8giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Nguyễn Vũ Phương Lê Thanh Dũng | - Phê duyệt kết quả. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Đoàn Thị Rậu Huỳnh Thanh Chí | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 4 giờ |
|
|
|
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện và trực tuyến. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tài chính doanh nghiệp – Tin học thống kê | Trần Hoàng Khoa | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 06giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Nguyễn Thị MộngHường | - Kiểm tra trình lãnh đạo phê duyệt | 04giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Lê Thanh Dũng | - Phê duyệt kết quả. | 02giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02giờ |
|
|
|
Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hoá đơn; Mua hoá đơn lẻ (cấp tỉnh); Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Dương Ngọc Hạnh | Tiếp nhận, xử lý và trả kết quả | 08giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp tỉnh) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Dương Ngọc Hạnh Lê Hoài Thanh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | 16giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo phòng | Quách Hải Đăng | - Kiểm tra, ký đề xuất | 08giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng QL NS | Tiêu Nghĩa Dũng | - Dự thảo quyết định trình lãnh đạo | 16giờ |
|
|
|
Bước 5 | Lãnh đạo phục trách | Nguyễn Vũ Phương | - Phê duyệt kết quả. | 08giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 04giờ |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới;
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Lê Hoài Thanh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 40giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Ý kiến đề xuất | 12giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt ý kiến đề xuất. | 16giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04giờ |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: (1)Thủ tục báo cáo công khai việc quản lý, sử dụng TSNN tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN; (2)Thủ tục Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư; (3)Thủ tục Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị; (4)Thủ tục Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công; (5)Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước; (6)Thủ tục Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; (7)Thủ tục Quyết định điều chuyển tài sản công; (8)Thủ tục Quyết định bán tài sản công; (9)Thủ tục Quyết định thanh lý tài sản công; (10)Thủ tục
Quyết định tiêu hủy tài sản công; (11)Thủ tục Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại; (12)Thủ tục Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê; (13)Thủ tục Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết; (14)Thủ tục Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc; (15)Thủ tục Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
Tổng thời gian thực hiện mỗi TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Lê Hoài Thanh Dương Ngọc Hạnh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 76giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Văn bản trả lời | 16giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt kết quả. | 16giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04giờ |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: (1)Thủ tục Đăng ký giá của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi Sở Tài chính; (2)Thủ tục Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính.
Tổng thời gian thực hiện mỗi TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Huỳnh Thị Thu Trà | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 08giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Văn bản trả lời | 01giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt kết quả. | 02giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả tổ chức ,cá nhân | 01giờ |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: (1)Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính; (2)Thủ tục Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính.
Tổng thời gian thực hiện mỗi TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Huỳnh Thị Thu Trà | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 40giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Văn bản trả lời | 06giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt kết quả. | 04giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02giờ |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (đủ hồ sơ hợp lệ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 08giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Trần Vũ Ngọc Tâm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 76giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Kiểm tra báo cáo trình lãnh đạo | 16giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt báo cáo. | 16giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04giờ |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: : Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (khi có văn bản chấp thuận của UBND tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Chuyển hồ sơ. | 02giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Quản lý Giá & Công sản | Trần Vũ Ngọc Tâm | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. | 07giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng | Quách Hải Đăng | - Văn bản trả lời | 03giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo phụ trách | Vũ Hồng Dương | - Phê duyệt kết quả. | 03giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Bộ phận một cửa | Huỳnh Thanh Chí Đoàn Thị Rậu | - Đóng dấu (nếu có). - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 01giờ |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hoá đơn (cấp huyện); Mua hoá đơn lẻ (cấp huyện) Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong ngày (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố | Chuyên viên | Tiếp nhận, xử lý và trả kết quả | 08giờ |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công (cấp huyện) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Phòng TC-KH các huyện, thị xã, thành phố | Chuyên viên | - Tiếp nhận, xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phòng xem xét | 32giờ |
|
|
|
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TC-KH; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Lãnh đạo Phòng | Kiểm tra, thẩm định, ký tắt vào Giấy chứng nhận trình lãnh đạo UBND phê duyệt. | 01giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND các huyện, thị xã, thành phố | Lãnh đạo UBND | Phê duyệt | 03giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng UBND các huyện, thị xã, thành phố | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 04giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 5Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử
- 9Quyết định 796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1828/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- Số hiệu: 962/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực