- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1035/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 32 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Văn phòng Sở | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
2. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản)
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Số hóa, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử: Mức độ 4
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tài chính Đầu tư | - Nhận hồ sơ (điện tử); - Cập nhật thông tin bổ sung; - Lưu hồ sơ. | 20 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
4. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: 120 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính Đầu tư | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 868 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy). | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 960 giờ làm việc |
5. Thủ tục Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết (**) | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (***) | 388 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư - Sở Tài chính. | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc |
6. Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm C:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính Đầu tư | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết; | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả, | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính Đầu tư | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả . | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn của Sở, ban, ngành xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính Đầu tư | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính Đầu tư | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả hoặc Xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
9. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
10. Quyết định thuê tài sản công phục vụ hoạt động của Cơ quan, tổ chức, đơn vị: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
11. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan trong trường hợp thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | ccvc Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
12. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
13. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
14. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 228 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 320 giờ làm việc |
15. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: (trừ tài sản là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 124 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
16. Quyết định điều chuyển tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
17. Quyết định điều chuyển tài sản công giữa các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế (Trừ tài công là Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
18. Quyết định bán tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giả theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
19. Quyết định thanh lý tài sản công: Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản (trừ trường hợp ủy quyền cho Sở tài chính và UBND cấp huyện tại Điều 26 và Điều 27 Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
20. Quyết định thanh lý tài sản công: (trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng/1 đơn vị tài sản hoặc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp không giới hạn giá trị tài sản nhưng thuộc các trường hợp: Phá bỏ để tạo thông thoáng khuôn viên trụ sở làm việc; thanh lý do trụ sở làm việc, Cơ sở sự nghiệp nằm trong lộ giới quy hoạch trên địa bàn phải di dời và chuyển giao cho Hội đồng Bồi thường, giải phóng mặt bằng địa phương; phá dỡ để cải tạo, đầu tư xây dựng mới theo kế hoạch, dự án hoặc quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 44 Giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc |
21. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLNS | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QLNS | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLNS | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
22. Quyết định tiêu hủy tài sản công: (Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, xe ô tô phục vụ công tác, xe ô tô chuyên dùng và tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 triệu đồng trở lên/1 đơn vị tài sản)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 148 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
23. Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 148 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
24. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 148 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 giờ làm việc |
26. Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý:
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | ||
I. Quy trình tham mưu UBND tỉnh văn bản gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản | 240 giờ làm việc | ||||
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc | ||
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 148 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam xin ý kiến về việc tiếp nhận tài sản | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 46 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản trình Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 4 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 4 giờ làm việc | ||
II. Quy trình tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trình TT Chính Phủ xem xét, quyết định điều chuyển tài sản | 240 giờ làm việc | ||||
Bước 1 | Văn thư VP UBND tỉnh | Tiếp nhận văn bản Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 2 giờ làm việc | ||
Bước 2 | Phòng chuyên môn của VP UBND tỉnh | Trên cơ sở ý kiến của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo Sở tài chính phối hợp với đơn vị lập hồ sơ đề nghị điều chuyển báo cáo UBND tỉnh | 22 giờ làm việc | ||
Bước 3 | Văn thư Sở Tài chính | Tiếp nhận VB của UBND tỉnh qua đường văn thư và chuyên về phòng chuyên môn | 8 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 120 giờ làm việc | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh | 8 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trình UBND tỉnh | 8 giờ làm việc | ||
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc | ||
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 46 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản trình Bộ Tài chính | 4 giờ làm việc | ||
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, gửi Bộ Tài chính | 4 giờ làm việc | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 480 giờ làm việc | ||||
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 160 Giờ làm việc |
28. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh:
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
29. Đăng ký giá hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Văn thư Sở Tài chính | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ. | 28 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
30. Kê khai giá hàng hóa, dịch vụ:
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Văn thư Sở Tài chính | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, lưu hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký thông báo kết quả hiệp thương giá | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn cho cá nhân/ tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng chuyên môn của Sở Tài chính xử lý hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 8 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm tra Phương án CPH báo cáo Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN | Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt - 8 giờ làm việc (làm thủ tục tiếp nhận và trả kết quả, phân công giải quyết của lãnh đạo phòng chuyên môn) - Thời gian xem xét, phê duyệt của UBND tỉnh (dự kiến 56 giờ làm việc) |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN của Sở Tài chính | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thẩm tra Phương án CPH trước khi báo cáo Trưởng ban chỉ đạo CPH | |
Bước 5 | Trưởng Ban Chỉ đạo CPH | Xem xét, trao đổi và dự kiến họp Ban Chỉ đạo thẩm tra Phương án CPH | |
Bước 6 | Ban Chỉ đạo CPH, Lãnh đạo Phòng QL Giá Công sản & DN | Họp thẩm tra Phương án CPH | |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở Tài chính | Ký văn bản trình UBND tỉnh báo cáo kết quả thẩm tra Phương án CPH và dự thảo quyết định phê duyệt Phương án CPH | |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Tài chính | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 8 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Tài chính và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 4 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN &TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Giờ làm việc: Theo kế hoạch thực hiện cổ phần hóa được UBND tỉnh phê duyệt |
- 1Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- 5Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính Trà Vinh
- 10Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1035/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1035/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực