Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ VANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2016

Kế hoạch năm 2017

Diện tích tăng (+), giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

27.824,48

100,00

27.824,48

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

13.449,84

48,34

13.234,79

47,57

-215,05

1.1

Đất trồng lúa

7.438,60

26,73

7.256,56

26,08

-182,04

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.694,79

20,47

5.582,50

20,06

-112,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

921,21

3,31

889,16

3,20

-32,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.981,19

7,12

1.972,11

7,09

-9,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

745,01

2,68

738,22

2,65

-6,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

594,42

2,14

586,20

2,11

-8,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.717,02

6,17

1.726,18

6,20

9,16

1.8

Đất làm muối

-

-

-

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

52,37

0,19

66,34

0,24

13,97

2

Đất phi nông nghiệp

13.627,67

48,98

13.926,12

50,05

298,45

2.1

Đất quốc phòng

51,07

0,18

59,07

0,21

8,00

2.2

Đất an ninh

9,86

0,04

13,39

0,05

3,53

2.3

Đất khu công nghiệp

21,64

0,08

71,64

0,26

50,00

2.4

Đất khu chế xuất

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

46,74

0,17

181,91

0,65

135,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

55,46

0,20

56,41

0,20

0,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,89

0,01

1,89

0,01

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.428,36

8,73

2.529,03

9,09

100,67

2.9.1

Đất giao thông

1.512,08

5,43

1.615,17

5,80

103,09

2.9.2

Đất thủy lợi

720,63

2,59

713,74

2,57

-6,89

2.9.3

Đất công trình năng lượng

2,40

0,01

2,85

0,01

0,45

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,93

0,01

1,93

0,01

0,00

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

3,75

0,01

7,89

0,03

4,14

2.9.6

Đất cơ sở y tế

11,17

0,04

11,17

0,04

0,00

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

128,09

0,46

128,20

0,46

0,11

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

39,01

0,14

38,86

0,14

-0,15

2.9.9

Đất chợ

9,30

0,03

9,22

0,03

-0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,42

0,01

1,52

0,01

0,10

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,38

0,00

0,38

0,00

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.336,89

4,80

1.366,94

4,91

30,05

2.14

Đất ở tại đô thị

287,98

1,03

285,66

1,03

-2,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,68

0,05

15,43

0,06

2,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,94

0,04

14,16

0,05

2,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

29,55

0,11

30,05

0,11

0,50

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.361,18

8,49

2.344,00

8,42

-17,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,17

0,04

10,17

0,04

0,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,91

0,02

8,19

0,03

1,28

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,26

0,00

1,26

0,00

0,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

216,33

0,78

216,33

0,78

0,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

608,63

2,19

605,73

2,18

-2,90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

6.126,57

22,02

6.112,20

21,97

-14,37

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,47

0,00

0,47

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

746,96

2,68

663,56

2,38

-83,40

4

Đất khu công nghệ cao*

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

4.604,64

16,55

4.604,64

16,55

0,00

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

204,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

169,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,94

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,91

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,63

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

11,20

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,08

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,17

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,14

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,90

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,77

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

228,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

181,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

112,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

38,66

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,28

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

14,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,38

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,00

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,56

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,94

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,40

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

-

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

-

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,22

2.9.8

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

2.9.9

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,53

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

2.19

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Vang được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Hạng mục

Địa điểm

Diện tích (ha)

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

*

Đất an ninh

 

 

1

Mở rộng trụ sở công an huyện

Thị trấn Phú Đa

1,53

2

Xây dựng trụ sở phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy

Thị trấn Phú Đa

1,00

*

Đất quốc phòng

 

 

3

Đồn Biên phòng cửa khẩu Cảng Thuận An - TDP Tân Cảng

Thị trấn Thuận An

2,70

4

Trận địa phòng không không quân (Tân Cảng)

Thị trấn Thuận An

5,30

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Khu công nghiệp Phú Đa

Thị trấn Phú Đa

50,00

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận

1

Khu đấu giá Tân Mỹ (TDP Tân Mỹ)

Thị trấn Thuận An

1,50

2

Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam)

Thị trấn Phú Đa

0,05

3

Tuyến đường bê tông từ TL 10C đến giáp TL 10B (TDP Thanh Lam)

Thị trấn Phú Đa

0,10

4

Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng

Xã Vinh Xuân

0,90

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu quy hoạch thôn Xuân Thiên Thượng

Xã Vinh Xuân

0,60

6

HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ (thôn Vinh Vệ)

Xã Phú Mỹ

0,80

7

HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam (thôn Mỹ Lam)

Xã Phú Mỹ

1,60

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

1,30

9

Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy

Xã Phú An

0,90

10

Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh

Xã Phú Thượng

1,40

11

Khu Tái định cư Mỹ An

Xa Phú Dương

3,50

12

HTKT khu đấu giá Dương Nổ cồn

Xã Phú Dương

2,00

13

Đất ở đấu giá Thạch Căn

Xã Phú Dương

0,45

14

Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc

Xã Vinh Thái

0,50

15

Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A

Xã Vinh Thái

0,10

16

Tuyến Đê A Vinh Hà

Xã Vinh Hà

0,1

17

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)

Xã Vinh Thanh

1,00

18

Đường giao thông Mai Bá Trai nối dài

Thị trấn Phú Đa

0,20

19

Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông

Xã Phú Hồ

0,12

20

Mở rộng khu dân cư Diên Trường

Thị trấn Thuận An

1,00

21

Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ

Xã Vinh Hà

0,9

22

Kênh tưới tự chảy

Xã Vinh Thái

0,5

23

Kênh tưới thôn 1

Xã Vinh An

0,46

24

Trạm bơm Thanh Đàm

Xã Phú Thanh

0,40

25

Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong

Xã Phú Mỹ

0,50

26

Đường Chợ Mai - Tân Mỹ

Xã Phú An;
Xã Phú Thượng;
Xã Phú Dương;
Thị trấn Thuận An

44,00

27

Khu du lịch Mỹ An 1

Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An

74,00

28

Khu du lịch Mỹ An 2

Xã Phú Dương;
Xã Phú An

40,00

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất

1

HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ (thôn Vinh Vệ)

Xã Phú Mỹ

0,80

0,80

 

 

2

HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam (thôn Mỹ Lam)

Xã Phú Mỹ

1,60

1,60

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

1,30

1,30

 

 

4

Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy

Xã Phú An

0,90

0,90

 

 

5

Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh

Xã Phú Thượng

1,40

1,40

 

 

6

Đấu giá đất ở thôn La Ỷ

Xã Phú Thượng

0,56

0,56

 

 

7

Đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn

Xã Phú Thượng

0,89

0,89

 

 

8

Đấu giá đất ở thôn Hải Thanh (Hải Trình - Thanh Đàm)

Xã Phú Thanh

1,00

1,00

 

 

9

Đấu giá đất ở thôn Hòa An

Xã Phú Thanh

0,07

0,07

 

 

10

Mở rộng trường THCS Phú Mậu

Xã Phú Mậu

0,49

0,49

 

 

11

Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì

Xã Phú Mậu

0,60

0,60

 

 

12

Khu Tái định cư Mỹ An

Xã Phú Dương

3,50

3,50

 

 

13

HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

2,00

2,00

 

 

14

Đất ở đấu giá Thạch Căn

Xã Phú Dương

0,45

0,45

 

 

15

Đất ở xen ghép thôn Di Đông (5 vị trí)

Xã Phú Hồ

0,35

0,10

 

 

16

Đấu giá đất ở thôn Đông B

Xã Phú Lương

0,40

0,40

 

 

17

Đấu giá đất ở thôn Đông A

Xã Phú Lương

0,10

0,10

 

 

18

Đấu giá đất ở thôn Giang Trung

Xã Phú Lương

0,20

0,20

 

 

19

Đất ở xen cư thôn Giang Tây (2 vị trí)

Xã Phú Lương

0,15

0,13

 

 

20

Đất ở xen ghép thôn Khê Xá

Xã Phú Lương

0,20

0,20

 

 

21

Đất ở đấu giá thôn Mong A

Xã Vinh Thái

0,45

0,45

 

 

22

Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc

Xã Vinh Thái

0,50

0,50

 

 

23

Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A

Xã Vinh Thái

0,10

0,10

 

 

24

Đất ở xen ghép thôn 4 (3 vị trí)

Xã Vinh Hà

0,50

0,06

 

 

25

Đất ở xen ghép thôn 3 (2 vị trí)

Xã Vinh Hà

1,00

1,00

 

 

26

Tuyến Đê A Vinh Hà

Xã Vinh Hà

0,1

0,10

 

 

27

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)

Xã Vinh Thanh

1,00

0,60

 

 

28

Đường giao thông Mai Bá Trai nối dài

Thị trấn Phú Đa

0,20

0,04

 

 

29

Đường giao thông nông thôn Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông

Xã Phú Hồ

0,12

0,10

 

 

30

Mở rộng khu dân cư Diên Trường

Thị trấn Thuận An

1,00

1,00

 

 

31

Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ

Xã Vinh Hà

0,9

0,90

 

 

32

Kênh tưới tự chảy

Vinh Thái

0,5

0,50

 

 

33

Kênh tưới thôn 1

Xã Vinh An

0,46

0,46

 

 

34

Trạm bơm Thanh Đàm

Xã Phú Thanh

0,40

0,40

 

 

35

Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong

Xã Phú Mỹ

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận

1

Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An

Thị trấn Thuận An

6,50

2

Quảng trường huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

2,00

3

Khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2)

Xã Phú Mỹ

0,60

4

Đường Tây Phá Tam Giang

Xã Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa

12,00

5

Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng

Xã Phú Thượng

0,88

6

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện

Huyện Phú Vang

0,45

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận

1

Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch

Thị trấn Thuận An

0,80

2

Mương thoát nước tập trung của hệ thống thoát nước Phú Đa

Thị trấn Phú Đa

0,04

3

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến nội thị số 1 (giai đoạn 2)

Xã Vinh Thanh

0,69

4

Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (tuyến số 3 nối dài)

Xã Vinh Thanh

0,65

5

HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3

Xã Vinh Thanh

1,10

6

Mở rộng trường THCS Vinh Thanh

Xã Vinh Thanh

0,58

7

Khu văn hóa xã Vinh Thái

Xã Vinh Thái

0,36

8

Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải

Xã Phú Hải

0,06

9

Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung

Xã Phú Thượng

1,69

10

Xây dựng đường giao thông nông thôn An Lưu

Xã Phú Mỹ

0,82

11

HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha)

Xã Phũ Mỹ;
Xã Phú Thượng

9,10

12

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy

Xã Phú An

0,50

13

Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi

Xã Phú Thượng

1,50

14

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình

Xã Phú Thanh

0,80

15

Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

1,00

16

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

Xã Phú Xuân

26,28

17

Đường bê tông từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà)

Xã Vinh Phú

0,42

18

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An

Xã Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An

16,16

19

Đường Phú Mỹ - Thuận An

Xã Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An

17,40

20

Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ

Xã Phú Thượng;
Xã Phú Mậu

2,00

 

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

 

 

 

1

Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An

Thị trấn Thuận An

6,50

 

2,49

 

2

Mở rộng Khu du lịch Anamadra

Thị trấn Thuận An

6,30

 

0,30

 

3

Trạm quan trắc tổng hợp TNMT- KTTV và trạm rada biển

Xã Vinh Thanh

3,00

 

3,00

 

4

Đồn công an ven biển

Xã Phú Diên

0,50

 

0,50

 

5

Đường Tây Phá Tam Giang

Xã Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa

12,00

1,80

 

 

6

Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn Nam Thượng

Xã Phú Thượng

0,88

0,72

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện

Huyện Phú Vang

0,45

0,1

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

 

 

 

1

HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng (Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha)

Xã Phú Mỹ;
Xã Phú Thượng

9,10

4,50

 

 

2

Trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ cao miền Trung

Xã Phú Thượng

1,69

1,39

 

 

3

HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy

Xã Phú An

0,50

0,50

 

 

4

Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư Chiết Bi

Xã Phú Thượng

1,50

1,50

 

 

5

Xây dựng đường giao thông nông thôn Hải Trình

Xã Phú Thanh

0,80

0,04

 

 

6

Xây dựng cây xăng dầu Phú Mậu

Xã Phú Mậu

0,05

0,05

 

 

7

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Triêm Ân

Xã Phú Mậu

0,20

0,20

 

 

8

Quy hoạch khu dân cư Lại Ân

Xã Phú Mậu

0,61

0,61

 

 

9

Xây dựng giao thông nông thôn Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

1,00

0,10

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Phò An

Xã Phú Dương

0,70

0,12

 

 

11

Mở rộng khu nghỉ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An

Xã Phú Dương

1,57

1,28

 

 

12

Quy hoạch khu dân cư Diên Đại

Xã Phú Xuân

0,42

0,12

 

 

13

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung

Xã Phú Xuân

26,28

0,28

 

 

14

Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải

Xã Phú Hải

0,06

0,05

 

 

15

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Di Tây

Xã Phú Hồ

0,20

0,15

 

 

16

Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn Trung An

Xã Phú Hồ

0,13

0,13

 

 

17

Quy hoạch khu dân cư thôn 5

Xã Vinh Hà

0,82

0,82

 

 

18

Xây Dựng Trạm Bơm Hà Cỏ

Xã Vinh Hà

0,07

0,07

 

 

19

Tuyến đường Mỹ An - Thuận An

Xã Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An

16,16

5,60

 

 

20

Đường Phú Mỹ - Thuận An

Xã Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An

17,40

8,70

 

 

21

Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ

Xã Phú Thượng; Xã Phú Mậu

2,00

0,50

 

 

22

Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2

Xã Phú Mỹ

1,00

1,00

 

 

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

1

Khu nhà ở Thương mại

Xã Phú Thượng

44,00

2

Chỉnh trang các tuyến đường quy hoạch bãi tắm Thuận An, Phú Thuận

Thị trấn Thuận An;
Xã Phú Thuận

0,16

3

Trạm sửa chữa tàu thuyền, ca nô của BCH BĐBP tỉnh

Thị trấn Thuận An

0,56

4

Đất ở đấu giá Hòa Đa Tây

Thị trấn Phú Đa

0,50

5

Xây dựng Nhà công vụ huyện Phú Vang

Thị trấn Phú Đa

0,20

6

Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ

Thị trấn Phú Đa

0,42

7

Đất ở đấu giá tại khu vực thôn Hà Úc 2; Hà Úc 3, Hà Úc 4

Xã Vinh An

1,40

8

Mở mới tuyến đường đi qua khu vực nghĩa địa từ Bắc Thượng đi An Mỹ

Xã Vinh An

0,80

9

Đất ở đấu giá tại thôn Hà Úc 2 (chuyển từ đất giáo dục Trường Tiểu Học Vinh An 1 cũ)

Xã Vinh An

0,34

10

Xây dựng mới trụ sở HTXNN xã Vinh Xuân

Xã Vinh Xuân

0,06

11

Đất ở xen ghép thôn Kế Võ

Xã Vinh Xuân

0,15

12

Đất ở xen cư thôn 5

Xã Vinh Thanh

0,31

13

Đất ở xen cư thôn 1

Xã Vinh Thanh

0,13

14

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã (thôn 3)

Xã Vinh Thanh

0,17

15

Đất ở thôn 2 (dọc TL 18)

Xã Vinh Thanh

0,15

16

Đất ở đấu giá thôn Thanh Dương

Xã Phú Diên

0,35

17

Đất ở đấu giá thôn Thanh Mỹ

Xã Phú Diên

0,20

18

Xây dựng cây xăng Trung Hiếu (thôn Kế Sung)

Xã Phú Diên

0,07

19

Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Phú Diên

Xã Phú Diên

5,10

20

Đất ở đấu giá thôn Xuân An (lấy đất chợ)

Xã Phú Thuận

0,04

21

Đất ở đấu giá thôn Xuân An

Xã Phú Thuận

0,06

22

Đất ở thôn Cự Lại Bắc

Xã Phú Hải

0,25

23

Quy hoạch đất ở xen cư trên địa bàn xã

Xã Phú Hải

0,10

24

Đất ở xen ghép thôn Định Cư

Xã Phú Mỹ

0,10

25

Mở rộng trường mầm non Phú Mỹ 2 (thôn An Lưu)

Xã Phú Mỹ

0,12

26

Mở rộng trường mầm non Phú Thượng (thôn Tây Tri Nhơn)

Xã Phú Thượng

0,03

27

Trang trại chăn nuôi thôn Vọng Trì

Xã Phú Mậu

0,65

28

Đất ở xen ghép thôn Tiên Nộn và Vọng Trì (Giao đất cho hộ nghèo)

Xã Phú Mậu

0,11

29

Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

0,10

30

Đất ở xen ghép thôn Sư Lỗ Thượng (2 Vị trí)

Xã Phú Hồ

0,19

31

Đất ở xen ghép thôn Nam Dương

Xã Phú Hồ

0,15

32

Trang trại chăn nuôi

Xã Vinh Thái

7,00

33

Đất ở đấu giá các thôn Diêm Tụ, Mong C, Thanh Lam Bồ (4 vị trí)

Xã Vinh Thái

1,62

34

Đất ở xen cư thôn Thanh Lam Bồ (sát ủy ban)

Xã Vinh Thái

0,07

35

Khu dịch vụ du lịch Cồn Phường - Đầm Chuồn

Xã Phú An,
Thị trấn Thuận An

0,50

36

Cơ sở chế biến nước đá phục vụ hậu cần nghề cá

Xã Vinh Thanh

0,12

37

Dự án Sân gôn và dịch vụ đi kèm (Công ty CP Tập đoàn BRG)

Xã Vinh Thanh,
Xã Vinh Xuân

250,00

38

Đất ở xen cư Dưỡng Mong

Xã Phú Mỹ

0,07

39

Nhà Văn Hóa xã Phú An

Xã Phú An

0,20

40

Đấu giá đất ở đường ra trang trại đội 9 thôn Ba Lăng

Xã Phú Xuân

0,32

41

Đấu giá đất ở thôn Điền Trung (2 vị trí)

Xã Vinh Phú

0,16

42

Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Lập (3 vị trí)

Xã Vinh Phú

0,36

43

Trạm Khí tượng thủy văn

Thị trấn Thuận An,
Xã Phú Thanh

0,01

 

PHỤ LỤC 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Quy mô diện tích (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2015

 

 

1

Xây dựng khu dịch vụ công cộng giai đoạn 2 (TDP Minh Hải)

Thị trấn Thuận An

3,0

2

Đường nội thị chữ T (TDP Minh Hải)

Thị trấn Thuận An

0,42

3

Đất ở phân lô Thủy Định

Thị trấn Phú Đa

0,23

4

Văn phòng giáo hội phật giáo Việt Nam huyện

Thị trấn Phú Đa

0,50

5

Đất đấu giá thôn Mai Vĩnh

Xã Vinh Xuân

0,30

6

Lò mổ gia súc

Xã Vinh Thanh

0,15

7

Xây dựng trang trại thôn Kế Sung

Xã Phú Diên

1,20

8

Hạ tầng Khu làng nghề nước mắm An Dương (gồm hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm)

Xã Phú Thuận

0,53

9

Mở rộng trường THCS Phú Hải

Xã Phú Hải

0,20

10

Đất ở đấu giá được chuyển từ các trụ sở cũ (Kho bạc Nhà nước cũ, Viện kiểm sát cũ, Tòa án cũ)

Xã Phú Thượng

0,19

11

Mở rộng miếu thờ Đặng Tất

Xã Phú Mậu

0,10

12

Đất đấu giá được chuyển từ trường học cũ

Xã Phú Mậu

0,14

13

Đất ở xen ghép thôn Thế Vinh, Triêm Ân

Xã Phú Mậu

0,46

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thạch Căn

Xã Phú Dương

0,13

15

Đất ở phân lô tại Tỉnh lộ 3-Lộc Sơn

Xã Phú Xuân

0,30

16

Đất đấu giá được chuyển từ trường học cũ

Xã Phú Hồ

0,55

17

Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu

Xã Phú Lương

0,05

18

Xây dựng gia trại gia cầm

Xã Vinh Phú

0,12

19

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mộc Trụ

Xã Vinh Phú

0,08

20

Đất ở xen ghép Hà Bắc (3 điểm)

Xã Vinh Phú

0,45

21

Đất ở thôn Thanh Lam Bồ

Xã Vinh Thái

0,04

22

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ

Xã Vinh Hà

0,1

II

Chuyển tiếp từ năm 2016

 

 

1

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp mở rộng Cảng cá Thuận An

Thị trấn Thuận An

4,71

2

Nhà sinh hoạt cộng đồng Hải Thành, Diên Trường

Thị trấn Thuận An

0,09

3

Lò giết mổ gia súc

Thị trấn Phú Đa

0,15

4

Dự án văn phòng nhà trực vận hành Điện lực Phú Đa

Thị trấn Phú Đa

0,27

5

Đấu giá đất ở An Bằng (3 vị trí)

Xã Vinh An

2,20

6

Đất đấu giá ở Mỹ Khánh, Kế Võ

Xã Vinh Xuân

0,55

7

Xây dựng nhà SHCĐ Mai Vĩnh

Xã Vinh Xuân

0,20

8

Xây dựng trang trại (Tân Sa)

Xã Vinh Xuân

5,00

9

Xây dựng đường giao thông nội đồng Mỹ Khánh - Kế Sung

Xã Phú Diên

0,9

10

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã

Xã Phú Diên

0,18

11

Đấu giá đất ở dọc đường tuyến biển Phú Diên và thôn Diên Lộc

Xã Phú Diên

0,20

12

Xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã

Xã Phú Thuận

1,36

13

Đấu giá đất ở sau trạm y tế

Xã Phú Thuận

0,11

14

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ (ký túc xá của giáo viên cũ)

Xã Phú Thuận

0,02

15

Xây dựng khu văn hóa trung tâm xã

Xã Phú Hải

0,15

16

Đất đấu giá chuyển từ các trường tiểu học cũ (An Truyền)

Xã Phú An

0,04

17

Khu thương mại, dịch vụ du lịch, nhà ở thấp tầng

Xã Phú Thượng

1,30

18

Đất đấu giá thôn Hòa An

Xã Phú Thanh

0,04

19

Mở rộng trường tiểu học Phú Mậu 2

Xã Phú Mậu

0,41

20

Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Đông, Dương Nổ Cồn

Xã Phú Dương

0,44

21

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ

Xã Phú Dương

0,23

22

Quy hoạch khu dân cư thủy điện, Ba Lăng, Quảng Xuyên

Xã Phú Xuân

1,50

23

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam Dương, Trung Chánh

Xã Phú Hồ

0,26

24

Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ (Kênh Tắc)

Xã Vinh Thái

0,09

25

Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Thư đến nhà ông Thoan

Xã Vinh Hà

0,24

26

Đất ở xen ghép Hà Giang

Xã Vinh Hà

0,35

27

Dự án xây dựng văn phòng nhà trực vận hành đội quản lý điện Vinh An

Xã Vinh An

0,05

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 93/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản