- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 118/TTr-SYT ngày 26/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy trình này thay thế quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính tại các thủ tục hành chính có số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9 của mục I, phần A được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 21/5/2019.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | ||||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | Tiếp nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến | ||||
Có | Không | Có | Không | |||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | X |
| X |
| Thực hiện theo Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | X |
| X |
| |
3 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | X |
| X |
| |
4 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | X |
| X |
| |
5 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | X |
| X |
| |
6 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | X |
| X |
| |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | X |
| X |
| |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | X |
| X |
| |
9 | Khám giám định tổng hợp | X |
| X |
|
Tổng số Danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1. | 1.002706. 000.00.00.H12 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội (Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014); - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội (Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2014); - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và môi quan hệ công tác của Hội đồng giám định y khoa các cấp. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002706” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2. | 1.002671. 000.00.00. H12 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002671” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3. | 1.002208. 000.00.00. H12 | Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002208” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4. | 1.002190. 000.00.00. H12 | Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002190” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5. | 1.002168. 000.00.00. H12 | Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002168” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6. | 1.002136. 000.00.00. H12 | Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7. | 1.002694. 000.00.00. H12 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002694” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8. | 1.002146. 000.00.00. H12 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002146” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9. | 1.002118. 000.00.00. H12 | Khám giám định tổng hợp | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế; Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh. | Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | - Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội; - Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002118” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 945/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Các thủ tục hành chính: Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (Mã TTHC: 1.002706.000.00.00.H12); Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (Mã TTHC: 1.002671.000.00.00.H12); Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (Mã TTHC: 1.002208.000.00.00.H12); Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai (Mã TTHC: 1.002190.000.00.00.H12); Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (Mã TTHC: 1.002168.000.00.00.H12); Hồ sơ kham giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (Mã TTHC: 1.002136.000.00.00.H12); Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (Mã TTHC: 1.002694.000.00.00.H12); Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động (Mã TTHC: 1.002146.000.00.00.H12); Khám giám định tổng hợp (Mã TTHC: 1.002118.000.00.00.H12).
a) Thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính trên: Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết các thủ tục hành chính trên:
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp thực hiện tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Hội đồng Giám định y khoa tỉnh (Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Cà Mau) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Cà Mau tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nêu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định, họp Hội đồng và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình Chủ tịch Hội đồng phê duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định: 59,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.
- 1Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế, Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1698/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế, Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2285/QĐ-BYT năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT
- 13Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
- 17Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 945/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực