Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 878/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 30 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Y tế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Qua DV BCCI

1

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (sau đây viết tắt là Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022)

X

 

X

2

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

3

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

4

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

5

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

6

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

7

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

8

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

9

Khám giám định tổng hợp

60 ngày

Hội đồng giám định Y khoa tỉnh Điện Biên, tổ 13, phường Mường Thanh thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)

Thực hiện theo mức phí quy định tại Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa (có phụ lục kèm theo)

Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022

X

 

X

Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC

BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND Điện Biên)

STT

Nội dung

Mức thu (đồng/trường hợp)

1

Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.150.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.368.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.513.000

2

Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa

 

2.1

Ghi điện não đồ

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

155.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

238.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

253.000

2.2

Siêu âm 2D

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

150.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

173.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

188.000

2.3

Siêu âm 3D, 4D

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

250.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

288.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

313.000

2.4

Ghi điện tâm đồ

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

135.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.5

Chụp phim X-quang

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

165.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

188.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

203.000

2.6

Chụp CT Scanner

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.102.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.147.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.177.000

2.7

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

1.702.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

1.747.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

1.777.000

2.8

Chụp cắt lớp 3D (MSCT)

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

2.772.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

2.838.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

2.882.000

2.9

Đo thông khí phổi

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

135.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.10

Đo điện cơ

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường

185.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

208.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

314.000

2.11

Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

135.000

Trường hợp khám giám định phúc quyết

158.000

Trường hợp khám giám định đặc biệt

173.000

2.12

Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbA1C, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

153.000

 

Trường hợp khám giám định phúc quyết

176.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

282.000

2.13

Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào:

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

200.000

 

Trường hợp khám giám định phúc khuyết

250.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

300.000

2.14

Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):

 

 

Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu)

500.000

 

Trường hợp khám giám định phúc khuyết

550.000

 

Trường hợp khám giám định đặc biệt

600.000

Ghi chú:

- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa.

- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 878/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 878/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản