Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 938/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 04 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN SÔNG, KÊNH THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilomet - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa; Thông tư số 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilomet - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Kiên Giang đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 167/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang”.

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức quản lý, vận hành khai thác, bảo trì các tuyến đường thủy nội địa được công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định của pháp luật.

Đối với các tuyến sông, kênh còn lại không thuộc danh mục các tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các ngành có liên quan tổ chức quản lý, vận hành khai thác, bảo trì theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục ĐTNĐ Việt Nam;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh ;
- Website tỉnh Kiên Giang;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, cvquoc (01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN SÔNG, KÊNH THUỘC TỈNH KIÊN GIANG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đường thủy nội địa

Chiều dài (km)

Phạm vi

Ký hiệu đường thủy nội địa

Điểm đầu

Điểm cuối

I. KHU VỰC VÙNG U MINH THƯỢNG

351.40

 

1

Kênh chống Mỹ (đoạn 1)

22.40

Sông Cái Lớn

Kênh Làng Thứ 7

KG001

Kênh chống Mỹ (đoạn 2)

32.10

Kênh Làng Thứ 7

Giáp Cà Mau

2

Kênh Làng Thứ 7

39.80

Kênh Chắc Băng (Sông Trẹm Cạnh Đền)

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

KG002

14.70

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

3

Kênh 2 Minh Thuận

10.50

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Kênh Đê bao ngoài rừng U Minh thượng

KG003

4

Kênh Kim Quy

17.00

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG004

5

Kênh Xẻo Nhàu

12.20

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG005

6

Kênh Xẻo Cạn

10.00

Sông Cái Lớn

Kênh làng Thứ 7

KG006

7

Kênh KT1

21.20

Kênh làng Thứ 7

Kênh Ngã Bát

KG007

8

Kênh Thứ Tám

14.00

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG008

9

Kênh Thứ Chín

14.50

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG009

10

Kênh Thứ Mười

11.30

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG010

11

Kênh Hãng

10.60

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (Xẻo Rô)

Kênh Đê Bao Ngoài

KG011

12

Kênh Đê bao ngoài rừng U Minh thượng

60.00

Kênh Hãng

Kênh Hãng

KG012

13

Kênh Thứ3 -Biển

12.00

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Cửa Biển

KG013

14

Kênh Ngã Bát

6.00

Sông Trèm Trẹm

Ngã tư

KG014

15

Kênh Cạnh Đền

5.40

Kênh Chắc Băng (Sông Trẹm Cạnh Đền)

Giáp Bạc Liêu

KG015

16

Kênh Thứ Hai Xẻo Vườn - Hốc Hỏa - Trâu Chết - Ngang Chùa

21.30

Kênh Tân Bằng Cán Gáo (kênh Xẻo Rô)

Kênh Xẻo Cạn

KG016

17

Kênh Ngây - Sân Gạch - Sáu Sanh

16.40

Rạch Cái Tàu

Kênh Làng Thứ 7

KG017

II. KHU VỰC TÂY SÔNG HẬU

424.50

 

 

 

18

Kênh Ông Hiển Tà Niên

7.30

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Kênh Cụt

KG018

19

Kênh Cụt

1.00

Cửa biển

Kênh Ông Hiển Tà Niên

KG019

20

Kênh Nhánh

1.30

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

KG020

21

Sông Kiên

2.00

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

KG021

22

Kênh cầu số 1

4.20

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG022

23

Kênh cầu số 2

2.80

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG023

24

Kênh Mỹ Lâm

3.20

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG024

25

Kênh Đòn Dông

28.00

Kênh Ông Hiển Tà Niên

Ranh Cần Thơ

KG025

26

Kênh Tắc Ráng

4.00

Kênh Ông Hiển Tà Niên

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

KG026

27

Kênh KH1

35.60

Sông Cái Bé

Kênh Ranh Cần Thơ

KG027

28

Sông Cái Bé (đoạn nhánh)

17.50

Ngã ba Cai Trung

Kênh Thác Lác Ô Môn

KG028

29

Sông Cái Bé

1.30

Cửa Vịnh Rạch Giá

Rạch Khe Luông

KG029

30

Kênh KH7

21.40

Kênh Ba Quân

Kênh Ranh Cần Thơ

KG030

31

Rạch Cái Tư

9.30

Rạch Cái Nhứt

Kênh Ba Quân

KG031

32

Kênh Thác Lác - Ô Môn

22.50

Rạch Cái Tư

Kênh Ranh Cần Thơ

KG032

33

Kênh Thốt Nốt

12.00

Ngã ba Kênh Thị Đội - Ô Môn

Kênh Ranh Cần Thơ

KG033

34

Kênh Ông Hai (đoạn 1)

2.80

Sông Giồng Riềng

Kênh KH3

KG034

Kênh Ông Hai (đoạn 2)

4.30

kênh KH3

Kênh Chưng Bầu

35

Sông Giồng Riềng

7.10

Sông Cái Bé

Kênh KH3

KG035

36

Kênh Giồng Riềng Bến Nhứt

10.70

Sông Giồng Riềng

Sông Cái Bé

KG036

37

Kênh Lộ Mới

15.60

Kênh Thốt Nốt

Kênh Thác Lác Ô Môn

KG037

38

Kênh Lộ Xe

10.00

Rạch Cái Tư

Ranh tỉnh Bạc Liêu

KG038

39

Kênh Zero (Tân Hiệp B)

11.30

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

KG039

40

Kênh Đông Bình

8.70

Kênh Chưng Bầu

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

KG040

41

Kênh 11 (Đông Thọ)

11.80

Kênh Kiên Hảo

Kênh Mỹ Thái

KG041

42

Kênh Nước Mặn

24.20

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Kênh Giồng Riềng - Bến Nhứt

KG042

43

Kênh Chưng Bầu

30.00

Sông Cái Bé

Kênh Ranh Cần Thơ

KG043

44

Kênh KH3 (đoạn 1)

9.20

Kênh Chưng Bầu

Kênh Nước Mặn

KG044

Kênh KH3 (đoạn 2)

19.00

Kênh Nước Mặn

Kênh Ranh Cần Thơ

45

Kênh 5

9.60

Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang

Kênh Rạch Giá Long Xuyên

KG045

46

Kênh KH5 (đoạn 1)

20.40

Sông Cái Lớn (Gò Quao)

Sông Cái Bé (nhánh)

KG046

Kênh KH5 (đoạn 2)

18.20

Sông Cái Bé (nhánh)

Kênh Ranh Cần Thơ

47

Kênh KH6 (đoạn 1)

18.00

Sông Cái Lớn (Gò Quao)

Sông Cái Bé (nhánh)

KG047

Kênh KH6 (đoạn 2)

17.00

Sông Cái Bé (nhánh)

Kênh Ranh Cần Thơ

48

Kênh Lộ 62

3.20

kênh Thác Lác - Ô Môn

Ranh tỉnh Hậu Giang

KG048

III. KHU VỰC TỨ GIÁC LONG XUYÊN

334.60

 

 

 

49

Kênh Vĩnh Tế

15.50

Sông Giang Thành

Giáp ranh An Giang

KG049

50

Sông Giang Thành

28.60

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Kênh Vĩnh Tế

KG050

51

Kênh Kiên Hảo

24.10

Cửa biển

Giáp ranh An Giang

KG051

52

Kênh Mỹ Thái

17.70

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp ranh An Giang

KG052

53

Kênh Hòn Sóc

13.20

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG053

54

Kênh Luỳnh Huỳnh

9.30

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG054

55

Kênh Lung Lớn 2

15.50

Cửa biển

Kênh Lung Lớn

KG055

56

Kênh Lung Lớn

8.50

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG056

57

Kênh Cái Tre đoạn 1

6.80

Kênh Lung Lớn 2

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG057

Kênh Cái Tre đoạn 2

4.30

Cửa biển

Kênh Lung Lớn 2

58

Kênh Holcim (tuyến chuyên dùng)

4.20

Kênh Lung Lớn 2

Nhà máy xi măng

CDKG058

59

Kênh 9

6.20

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG059

60

Kênh T6

28.40

Cửa biển

Giáp ranh An Giang

KG060

61

Kênh Võ Văn Kiệt (T5)

29.10

Cửa biển

Giáp ranh An Giang

KG061

62

Kênh T4

11.80

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Giáp ranh An Giang

KG062

63

Kênh T3

27.00

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Kênh Vĩnh Tế

KG063

64

Kênh Tư

5.50

Kênh Kiên Hảo

Kênh Ba Thê

KG064

65

Kênh Tư Tỷ

7.00

Kênh Rạch Giá - Long Xuyên

Kênh Kiên Hảo

KG065

66

Kênh 11

12.20

Kênh Kiên Hảo

Kênh Mỹ Thái

KG066

67

Kênh Hà Giang

22.50

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Kênh Vĩnh Tế

KG067

68

Kênh Nông Trường

25.00

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

Kênh Vĩnh Tế

KG068

69

Kênh Ba Hòn

2.50

Cửa biển Ba Hòn

Cống Ba Hòn

KG069

70

Kênh Tà Hem

3.90

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG070

71

Kênh Vàm Răng

5.80

Cửa biển

Kênh Rạch Giá - Hà Tiên

KG071

IV. KHU VỰC ĐẢO PHÚ QUỐC

11.60

 

 

 

72

Sông Dương Đông

3.50

Cửa biển

Cầu Hùng Vương

KG072

2.20

Cầu Hùng Vương

Cầu Bến Tràm (cầu Lớn)

73

Rạch Cầu Sấu

2.40

Cửa biển

Cầu Sấu

KG073

74

Sông Cửa Cạn

3.50

Cửa biển

Ngã ba đền thờ Nguyễn Trung Trực

KG074

 

Tổng km

1122.10

 

 

 

Ghi chú: Cách ghi ký hiệu, số thứ tự báo hiệu trên tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý thực hiện theo Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 nam 2012 và Thông tư số 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Giao thông vận tải;

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 938/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục tuyến đường thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 938/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lâm Minh Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản