Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 05 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1395/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường (thứ tự số 88, 91) được ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Cấp giấy phép môi trường | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 02 | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 03 | |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | 04 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 88 |
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 91 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có). | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định; ký duyệt văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh; cơ quan được tham vấn (nếu có). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định | Phòng Quản lý môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Ký số, phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Phát hành tờ trình đến UBND tình. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có); - Trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 6 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý môi trường; Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra | 6 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Phát hành tờ trình đến UBND tỉnh. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu, Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở TNMT làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 3 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp đổi giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 2 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 8,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 03 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép môi trường”
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 thang.
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có); - Trình Lãnh đạo thành lập đoàn kiểm tra (hoặc Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định) | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tình | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập đoàn kiểm tra (hoặc Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định) cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức kiểm tra thực tế (hoặc thẩm định) | Phòng Quản lý môi trường; Đoàn kiểm tra, Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định | 3,5 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả kiểm tra hoặc thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có); - Trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường. | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra cho Sở TNMT. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định hoặc kiểm tra thực tế | Phòng Quản lý môi trường; Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định, đoàn kiểm tra | 06 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu (QLMT), Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 04 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tình | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 03 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Thời hạn giải quyết hồ sơ tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có). | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định; ký duyệt văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh; cơ quan được tham vấn (nếu có). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định cho Sở TNMT. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định | Phòng Quản lý môi trường; tổ thẩm định | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Ký số, phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND tỉnh. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 02 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra nội dung hồ sơ và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu | 5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng thẩm định ĐTM: - Soạn Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - Kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định; - Kiểm tra văn bản và trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu | 4 ngày làm việc |
Bước 4 | - Ký Tờ trình thành lập Hội đồng trình UBND tỉnh - Phát hành văn bản | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở TNMT trình UBND tỉnh, chuyến lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 6 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 04 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 9 | - Lập kế hoạch, trình duyệt kinh phí khảo sát thực tế và họp Hội đồng - Thông báo nộp phí thẩm định - Soạn thảo Giấy mời khảo sát - Ký giấy mời khảo sát - Phát hành Giấy mời, báo cáo ĐTM - Đi khảo sát thực tế. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu - Thành viên Hội đồng, tổ giúp việc | 05 ngày làm việc |
Bước 10 | Họp thẩm định báo cáo ĐTM: - Soạn thảo công văn lấy ý kiến cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi (Trường hợp dự án đầu tư có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi) và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định; - Phát hành Giấy mời; - Họp Hội đồng; - Lập biên bản họp Hội đồng; - Thông báo kết quả. - Trường hợp 1: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Trường hợp 2: không thông qua. Sở TNMT thông báo chủ dự án lập lại báo cáo ĐTM và đề nghị thẩm định lại. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Thành viên Hội đồng, tổ giúp việc. | 10 ngày làm việc |
Bước 11 | Trả kết quả sau họp Hội đồng thẩm định | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ hoàn chỉnh sau chỉnh sửa của chủ dự án | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 13 | Trình phê duyệt hồ sơ: - Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt. - Kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định - Kiểm tra văn bản và trình Lãnh đạo Sở. - Ký Tờ trình phê duyệt - Phát hành văn bản đến UBND tỉnh Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt trong thời hạn tối đa là mười (05) ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ lý do. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường. | 14 ngày làm việc |
Bước 14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 15 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 4 ngày làm việc |
Bước 17 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 50 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra nội dung hồ sơ và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | Thành lập Hội đồng thẩm định: - Soạn Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - Kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định - Kiểm tra văn bản và trình Lãnh đạo Sở - Ký Tờ trình thành lập Hội đồng trình UBND tỉnh; - Phát hành văn bản. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu. | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 04 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định cho Sở TNMT. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | - Lập kế hoạch, trình duyệt kinh phí khảo sát thực tế và họp Hội đồng; - Thông báo nộp phí; - Soạn thảo Giấy mời khảo sát; - Ký giấy mời khảo sát; - Phát hành Giấy mời, báo cáo; - Đi khảo sát thực tế. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Thành viên Hội đồng, tổ giúp việc. | 05 ngày làm việc |
Bước 9 | Họp thẩm định báo cáo: - Soạn thảo Giấy mời họp Hội đồng thẩm định; - Phát hành Giấy mời; - Họp Hội đồng; - Lập biên bản họp Hội đồng; - Thông báo kết quả; - Trường hợp 1: thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ dự án hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt. - Trường hợp 2: không thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo chủ dự án lập lại báo cáo và đề nghị thẩm định lại. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Thành viên Hội đồng, tổ giúp việc | 10 ngày làm việc |
Bước 10 | Thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định cho chủ dự án | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Tiếp nhận hồ sơ hoàn chỉnh sau khi họp Hội đồng thẩm định | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 12 | Trình phê duyệt hồ sơ: - Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt - Kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình, kiểm tra dự thảo Quyết định - Kiểm tra văn bản và trình Lãnh đạo Sở - Ký Tờ trình phê duyệt Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt trong thời hạn tối đa là năm (05) ngày làm việc phải có văn bản nêu rõ lý do. | - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu; - Lãnh đạo Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường - Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường; - Công chức Phòng Quản lý môi trường & Biến đổi khí hậu. | 09 ngày làm việc |
Bước 13 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 4 ngày làm việc |
Bước 16 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết TTHC 45 (Bốn mươi lăm) ngày làm việc. |
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 2Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 541/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 9Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 1467/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 01 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 918/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra