Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 846/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 999/STNMT-MT ngày 29 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 08 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Thừa Thiên Huế.
2. Thay thế Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675 | Quyết định số 628/QĐ- UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | 1.008682 | |
3 | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010727 | |
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010728 | |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010729 | |
6 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010730 | |
7 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) | 1.010733 | |
8 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh). | 1.010735 |
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm định, kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | - Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: tối đa sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 360 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 340 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 120 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 108 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ làm việc |
3. Quy trình Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
3.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | 0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
3.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4. Quy trình Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 56 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 12 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Quy trình Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
6.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
6.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày làm việc tại Sở Tài
nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ t ập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 180 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
6.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày làm việc tại Sở
Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7. Quy trình Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm mươi (50) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh). Trong đó:
● Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
● Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 320 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 300 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 68 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 400 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: tối đa bốn mươi lăm (45) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 35 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày làm việc tại UBND tỉnh). Trong đó:
● Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
● Thời hạn phê duyệt: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 280 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 260 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. Thực hiện việc liên thông hồ sơ UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 68 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010723 | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010724 | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010725 | |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010726 |
1. Quy trình Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010723)
1.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Quy trình Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010724)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp đổi Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Quy trình Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
4. Quy trình Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010726)
4.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 124 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp lại Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 204 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp lại Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo, Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt dự thảo cấp lại Giấy phép môi trường | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp lại Giấy phép môi trường | 06 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. | 1.010736 | Quyết định số 628/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | 1.004082 |
1. Quy trình Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
2. Quy trình Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3407/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1368/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và thủ tục hành chính liên thông giữa các cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 7Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- Số hiệu: 846/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra