Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4064/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 99 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và thay thế các quy trình nội bộ được ban hành tại Quyết định số 187/QĐ-UBND và Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/NĐ-CP.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. HCT

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

S TT

Tên TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

Quy trình số

I

LĨNH VỰC: ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

1

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò khoáng sản

2

3

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

3

4

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

4

5

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

5

6

Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

6

7

Cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

7

8

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

8

9

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

9

10

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

10

11

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

11

12

Đóng cửa mỏ khoáng sản

12

13

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

13

14

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

14

15

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

15

16

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

16

17

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

17

18

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

18

II

LĨNH VỰC: TÀI NGUYÊN NƯỚC

19

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

19

20

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

20

21

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

21

22

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

22

23

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

23

24

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

24

25

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

25

26

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

26

27

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

27

28

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

28

29

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

29

30

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

30

31

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

31

32

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

32

33

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

33

34

Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

34

III

LĨNH VỰC: KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

35

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Quyết định số 1532/QĐ-UBND ngày 02/7/2020

35

36

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

36

37

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

37

IV

LĨNH VỰC: BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

38

Giao khu vực biển

Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2019

38

39

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

39

40

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

40

41

Trả lại khu vực biển

41

42

Thu hồi khu vực biển

42

V

LĨNH VỰC: CUNG CP THÔNG TIN

43

Khai thác, và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

43

VI

LĨNH VỰC: ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

44

Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 02/5/2019

44

VII

LĨNH VỰC: ĐT ĐAI

 

Trường hợp Văn phòng Đăng ký đất đai nhận hồ sơ đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoi giao

45

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ

Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 8/7/2019

45

46

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

46

47

Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (tổ chức, cơ quan nhà nước)

47

48

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

48

49

Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng

49

50

Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019

50

51

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

51

52

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở (khoản 1, 2 điều 72 NĐ 43)

52

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong dự án phát triển nhà ở (khoản 3, 4 NĐ 43).

53

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

53

54

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (đối với trường hợp đăng ký cho thuê, cho thuê lại)

54

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyn sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng)

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

55

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

55

56

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

56

57

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

57

58

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Thực hiện 05 ngày).

58

59

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

59

60

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa liền kế sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

60

61

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

61

62

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

62

63

Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

63

64

Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất

64

65

Đính chính giấy chứng nhận đã cấp

65

66

Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

66

67

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất).

Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

67

68

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

68

69

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

69

70

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

70

71

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

71

72

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

72

73

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

73

74

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

74

75

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 13/8/2019

75

76

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

76

77

Cung cấp dữ liệu đất đai

77

78

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

78

79

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

79

80

Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

80

81

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.

81

82

Gia hạn đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

82

83

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

83

84

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

84

VIII

LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG

85

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

85

86

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

86

87

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

87

88

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại

Quyết định số 2850/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

88

89

Chấp thuận về môi trường (trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án

89

90

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

90

91

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

91

92

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

92

93

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

93

94

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

94

95

Cấp lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

95

96

Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

Quyết định số 1733/QĐ-UBND ngày 23/7/2020

96

97

Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 16/7/2020

97

98

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 03/10/2019

98

IX

LĨNH VỰC: THANH TRA

99

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 chuẩn hóa

99

Tổng số: 99 quy trình nội bộ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 04/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản