Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 26 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢN LÝ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 471/QĐ-UBND NGÀY 27/5/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Qui định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số: 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ Qui định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1921/STC-CSVG ngày 16/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Điều 1:
Xe sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù phục vụ yêu cầu thực hiện nhiệm vụ An ninh- chính trị - xã hội, phòng chống thiên tai.
2. Bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý (cụ thể bổ sung từng đơn vị có chi tiết kèm theo).
3. Bổ sung thêm khoản 3 Điều 3:
Các đơn vị đang quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng có số lượng vượt so với tiêu chuẩn, định mức đã ban hành hoặc chưa ban hành định mức thì giữ nguyên hiện trạng tiếp tục sử dụng, không được trang bị thêm vượt số xe hiện có và sẽ xử lý, điều chuyển khi có quyết định của cấp có thẩm quyền.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
(Kèm theo Quyết định số: 915/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
1/ Ngành Y tế
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 01 xe | Xe chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn |
2/ Phục vụ công tác vệ sinh môi trường:
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Thị xã Ayun Pa, An Khê và các huyện | 01 xe/01 đơn vị | Xe cẩu đa năng. |
2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường (Sở Tài nguyên Môi trường) | 01 xe | Xe phục vụ chuyên ngành |
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Trung tâm giống vật nuôi | 02 xe | 01 xe tải nhẹ Kia chở bò và heo và 01 xe bán tải chở tinh heo, bò, bình nitơ |
2 | Trung tâm giống thủy sản | 01 xe | Xe phục vụ chuyên ngành |
4/ Ngành Giáo dục và Đào tạo
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh | 1 xe | Xe 16 chỗ trở lên, chở học sinh thực tập... |
5/ Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Trung tâm Văn hóa, Điện ảnh và Du lịch tỉnh | 1 xe | Xe chiếu phim lưu động |
1 xe | Xe sân khấu lưu động, thông tin lưu động |
6/ Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội | 02 xe | Xe phục vụ chuyên ngành |
2 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 01 xe | Xe tải Huyndai chở dụng cụ, thiết bị sàn giao dịch việc làm |
7/ Các đơn vị khác
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Ban chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Gia Lai | 01 xe | Xe cứu thương, phục vụ chuyên ngành |
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) | 01 xe | Xe bán tải phục vụ chuyên ngành |
8/ Xe sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù, đột xuất, cấp bách, phục vụ nhiệm vụ An ninh - chính trị - xã hội, phòng chống thiên tai:
Số TT | Đơn vị | Định mức | |
Số lượng | Chủng loại xe | ||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 03 xe | Xe 02 cầu, 07 chỗ sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù, đột xuất, cấp bách, phục vụ nhiệm vụ An ninh- Chính trị - Xã hội, phòng chống thiên tai |
01 xe | Xe 16 chỗ ngồi trở lên phục vụ nhiệm vụ chính trị, xã hội | ||
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 03 xe | Xe 02 cầu, 07 chỗ sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù, đột xuất, cấp bách, phục vụ nhiệm vụ An ninh- Chính trị - Xã hội, phòng chống thiên tai |
01 xe | Xe từ 16 chỗ trở lên để chở các Đại biểu Quốc hội và HĐND đi tiếp xúc cử tri và các Ban của HĐND đi giám sát. | ||
3 | Văn phòng UBND tỉnh | 04 xe | Xe 02 cầu, 07 chỗ sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù, đột xuất cấp bách, phục vụ nhiệm vụ An ninh- Chính trị - Xã hội, phòng chống thiên tai |
01 xe | Xe từ 16 chỗ trở lên để chở các khách Trung ương vào địa phương làm việc và chở tập trung các Ban, sở, ngành đi làm việc với các huyện | ||
4 | Ban thường trực Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Gia Lai | 01 xe | Xe 16 chỗ trở lên dùng để chở già làng, trưởng bản, cán bộ lão thành cách mạng và các Đoàn thể đi chung |
5 | Mặt trận tổ quốc của 17 huyện, thị xã, thành phố | 01 xe/01 đơn vị | Xe 02 cầu, 07 chỗ sử dụng cho nhiệm vụ đặc thù, đột xuất, cấp bách, phục vụ nhiệm vụ An ninh- Chính trị - Xã hội, phòng chống thiên tai |
6 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố Pleiku | 01 xe | Xe 16 chỗ ngồi trở lên phục vụ nhiệm vụ chính trị, xã hội |
- 1Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2014 quy định về danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc địa phương quản lý do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 6Quyết định 7071/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định 2892/QĐ-UBND năm 2014 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2016 về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 1426/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban quản lý dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2014 quy định về danh mục, chủng loại, số lượng, xe chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc địa phương quản lý do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 9Quyết định 7071/QĐ-UBND năm 2016 về quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2016 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 28/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho một số cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyên