Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 154/TTr-CP ngày 18/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 129 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 912/QĐ-CTN ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. | Mai Thị Quyên, sinh ngày 19/7/1987 tại Thanh Hóa Chứng minh nhân dân số: 031948462 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Phong, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 24 cấp ngày 27/02/2019 Hộ chiếu số: Q00327835 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/5/2023 Nơi cư trú: số 157, đường Hoa Hưng, khóm 024, phường Trúc Nghĩa, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
2. | Nguyễn Thị Nguyệt Như, sinh ngày 13/7/2000 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371882716 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 384 cấp ngày 29/8/2008 Hộ chiếu số: C8801913 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2020 Nơi cư trú: số 366, đoạn Lê Đầu Sơn, phố Văn Sơn, khóm 015, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phổ, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Giang, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
| Giới tính: Nữ |
3. | Sử Tú Lộc, sinh ngày 10/12/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079192000294 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 29/12/1992 Hộ chiếu số: N2457185 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/10/2021 Nơi cư trú: tầng 2, số 20-6, đường Tân Sinh, khóm 006, phường Văn Hóa, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 469D, Lô P Đoàn Văn Bơ, Phường 9, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
4. | Nguyễn Thị Tấm, sinh ngày 21/11/1979 tại Hải Dương Thẻ căn cước số: 030179019455 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Khê, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 153 cấp ngày 25/8/2017 Hộ chiếu số: Q00243575 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/02/2023 Nơi cư trú: số 13, ngách 10, ngõ 554, đoạn 1, phố Văn Hiền, khóm 012, phường Bảo An, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thanh Khê, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Thị Hậu, sinh ngày 01/5/1980 tại Hà Nam Căn cước công dân số: 035180000646 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đọi Sơn (cũ), thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Hộ chiếu số: Q00310705 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/4/2023 Nơi cư trú: tầng 3, số 75-1, phố Diên Bình, khóm 023, phường Doanh Bàn, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
6. | Lê Thị Cà Na, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363826792 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh cấp ngày 31/8/2012 Hộ chiếu số: Q00452082 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/10/2024 Nơi cư trú: tầng 4, số 12, ngõ 25, phố Dân Đức, khóm 010, phường Quốc Quang, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thành, xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Thị Nử, sinh ngày 22/12/1977 tại Thừa Thiên Huế Chứng minh nhân dân số: 191445362 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phong Hiền, thị xã Phong Điền, thành phố Huế, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 06/9/2010 Hộ chiếu số: N1914284 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/4/2018 Nơi cư trú: số 107, phố Bảo Bình, khóm 005, phường Hiệp Hòa, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phong Hiền, thị xã Phong Điền, thành phố Huế
| Giới tính: Nữ |
8. | Đặng Thị Kim Oanh, sinh ngày 20/6/1985 tại Hà Tĩnh Chứng minh nhân dân số: 025226884 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Nam (cũ), huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 91 cấp ngày 27/2/2002 Hộ chiếu số: N2120667 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/8/2019 Nơi cư trú: số 16-1, ngõ 34, đường Đại Minh Nhất, khóm 028, phường Đỉnh Phố, khu Đại Đỗ, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 8, đường số 17, Phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
9. | Trần Thị Ngân, sinh ngày 20/8/1984 tại Thái Bình Căn cước công dân số: 034184009286 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 128 cấp ngày 14/10/2019 Hộ chiếu số: C4894236 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/3/2018 Nơi cư trú: tầng 3, số 18, ngách 5, ngõ 177, phố Tư Nguyên, khóm 013, phường Tư Nguyên, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
10. | Lê Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 27/10/1991 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363680434 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 64 cấp ngày 07/8/1998 Hộ chiếu số: C5649828 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2018 Nơi cư trú: số 204, phố Ngư Cảng Nhất, khóm 013, phường Tín Hà, khu Tử Quan, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
11. | Nhữ Văn Toán, sinh ngày 12/3/1973 tại Hà Nam Căn cước công dân số: 035073003693 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 100 cấp ngày 01/6/2011 Hộ chiếu số: C9371262 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2020 Nơi cư trú: số 1061, phố Tín Nghĩa, khóm 025, phường Đại Thành, thị trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Hải, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
| Giới tính: Nam |
12. | Trần Thị Bích Trâm, sinh ngày 02/7/2000 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 364074836 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 116 cấp năm 2005 Hộ chiếu số: C8229598 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2019 Nơi cư trú: tầng 18, số 123, phố Trung Chính 3, khóm 003, phường Trung Trinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Kim Pha, sinh ngày 19/9/1981 tại Bến Tre Chứng minh nhân dân số: 321111629 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 04/9/1986 Hộ chiếu số: N1914754 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/6/2018 Nơi cư trú: số 306, phố Vĩnh Phong, khóm 007, phường Đình Liêu, khu Thủ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
| Giới tính: Nữ |
14. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 09/10/1998 tại Vĩnh Phúc Căn cước công dân số: 026198004579 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc Hộ chiếu số: C6593761 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/01/2019 Nơi cư trú: tầng 12-5, số 15, đoạn 1, phố Hướng Thượng, khóm 001, phường Hậu Long, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
| Giới tính: Nữ |
15. | Thạch Thị Linh Đa, sinh ngày 11/12/2001 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366387879 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 519 cấp ngày 29/12/2003 Hộ chiếu số: C8345873 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2019 Nơi cư trú: tầng 3, số 216, đường Cảnh Tân, khóm 015, phường Cảnh An, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tham Chu, xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ |
16. | Bùi Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 10/02/1989 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072189013275 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Chỉ, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 83 cấp ngày 18/5/2015 Hộ chiếu số: N1577827 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/12/2016 Nơi cư trú: tầng 11-2, số 22, đoạn 2, đường Bảo An, khóm 019, phường Kim Liêu, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Dân, xã Phước Chỉ, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Thị Lan, sinh ngày 21/7/1982 tại Bắc Ninh Chứng minh nhân dân số: 125035551 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 334 cấp ngày 27/8/2013 Hộ chiếu số: Q00328764 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/7/2023 Nơi cư trú: tầng 2, số 2, ngách 1, ngõ 35, đường Xương Thịnh, khóm 015, phường Hạnh Phúc, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
18. | Dương Thị Trúc Ly, sinh ngày 23/3/1995 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 365970671 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 259 cấp ngày 27/4/2023 Hộ chiếu số: C2503755 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2016 Nơi cư trú: tầng 7, đoạn 3, phố Trung Ương, khóm 030, phường Vĩnh Ninh, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Hưng, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 17/5/1996 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092196001560 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1222 cấp ngày 05/11/1996 Hộ chiếu số: C6032594 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2018 Nơi cư trú: số 41-1, Khâm Hậu, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
20. | Trần Thị Phương, sinh ngày 05/10/1989 tại Quảng Bình Căn cước công dân số: 044189002647 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 186 cấp ngày 15/3/2005 Hộ chiếu số: K0037506 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/3/2022 Nơi cư trú: tầng 3, số 20, đoạn 1, phố Trung Sơn Đông, khóm 008, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Sơn Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
| Giới tính: Nữ |
21. | Lê Thị Trúc Linh, sinh ngày 25/7/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300006246 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 571 cấp ngày 22/01/2003 Hộ chiếu số: C8841397 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2020 Nơi cư trú: số 23, ngõ 628, đường Bát Đức, khóm 021, phường Sơn Giai, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Long Thành, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
22. | Vũ Thị Thu Hiền, sinh ngày 02/11/1990 tại Hải Dương Chứng minh nhân dân số: 142566547 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 31 cấp ngày 13/2/2019 Hộ chiếu số: N1885812 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/11/2019 Nơi cư trú: tầng 22-2, số 25, phố Hợp Nghị 1, khóm 023, phường Phúc An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
23. | Đinh Thị Thúy Nga, sinh ngày 20/12/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300002105 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 491 cấp ngày 28/6/2005 Hộ chiếu số: C7403019 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2019 Nơi cư trú: số 513, phố Tân Đô, khóm 001, phường Minh Hưng, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Long Hòa, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
24. | Thái Thị Mỹ Hòa, sinh ngày 19/3/1992 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092192000913 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 624 cấp ngày 08/10/2012 Hộ chiếu số: C2587683 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2017 Nơi cư trú: tầng 5-1, số 115, phố Tân Sinh, khóm 028, thôn Thắng Lợi, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Lân Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
25. | Đinh Thị Hồng Nhanh, sinh ngày 11/5/1996 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092196002013 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 358 cấp ngày 03/8/2000 Hộ chiếu số: C5263423 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2018 Nơi cư trú: tầng 3, số 85, phố Trung Chính, khóm 015, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trường Thuận, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
26. | Ninh Thị Tuyến, sinh ngày 11/12/1988 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lê Ninh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh cấp ngày 04/4/1989 Hộ chiếu số: N2365616 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/11/2021 Nơi cư trú: số 1, ngách 3, ngõ 75, phố Liên Thành, khóm 028, phường Liên Thành, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lê Ninh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
27. | Tôn Hữu Vân, sinh ngày 09/9/1989 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075189023721 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 176 cấp ngày 16/4/1994 Hộ chiếu số: N2229298 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/6/2020 Nơi cư trú: số 10, đoạn 2, phố Kim Lăng, khóm 010, phường Kim Lăng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Thanh, xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
28. | Hoàng Thị Luyến, sinh ngày 10/8/1992 tại Thanh Hóa Căn cước công dân số: 038192020516 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 168 cấp ngày 26/8/2024 Hộ chiếu số: Q00572042 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/10/2024 Nơi cư trú: số 113, phố Khê Để, khóm 009, thôn Khê Để, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nữ |
29. | Huỳnh Thị Hoa Lài, sinh ngày 21/6/1991 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072191011732 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 135 cấp ngày 28/8/1999 Hộ chiếu số: Q00328573 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/6/2023 Nơi cư trú: tầng 2, số 6, ngõ 119, phố Tứ Duy, khóm 004, phường Tứ Duy, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Thị Diên, sinh ngày 24/9/1992 tại Đắc Lắk Căn cước công dân số: 027192005252 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước An, huyện Krông Pắc, tỉnh Đắc Lắk, Giấy khai sinh cấp ngày 28/3/1998 Hộ chiếu số: Q00477548 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/11/2024 Nơi cư trú: tầng 3, số 59-1, đoạn 2, phố Trung Hưng, khóm 005, phường Trương Bắc, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
| Giới tính: Nữ |
31. | Lê Kim Ngân, sinh ngày 26/4/1994 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087194015349 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 12/5/1995 Hộ chiếu số: C1808150 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2016 Nơi cư trú: số 15, đoạn 1, đường Trung Chính, khóm 009, phường Bộ Bình, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 471/1 ấp Tân Lợi, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
32. | Đỗ Thị Quyên, sinh ngày 08/9/1987 tại Bắc Giang Căn cước công dân số: 024187014899 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh cấp ngày 11/07/1988 Hộ chiếu số: E01577378 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/3/2024 Nơi cư trú: số 209, đường Hậu Đàm, khóm 001, phường Hậu Đàm, thành phố Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thị Diễm Trinh, sinh ngày 11/12/1992 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092192003802 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 322 cấp ngày 12/12/2019 Hộ chiếu số: C8607183 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/12/2019 Nơi cư trú: số 17, ngõ 56, đoạn 2, đường Vĩnh Phúc, khóm 001, thôn Phúc Hưng, làng Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hòa A, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
34. | Khuất Thị Thảo, sinh ngày 30/12/1981 tại Hòa Bình Căn cước công dân số: 017181003487 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 20/10/1997 Hộ chiếu số: N2229381 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/6/2020 Nơi cư trú: số 28, ngõ 325, đoạn 2, đường Thanh Niên, khóm 005, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mông Hóa, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
| Giới tính: Nữ |
35. | Nguyễn Thị Bé Ti, sinh ngày 01/01/1991 tại Trà Vinh Chứng minh nhân dân số: 334594435 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 34 cấp ngày 08/02/2014 Hộ chiếu số: Q00527881 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/9/2024 Nơi cư trú: tầng 4, số 10, ngõ 86, đoạn 3, đường Nghiên Cứu Viên, khóm 026, phường Cửu Như, khu Nam Cảng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cây Ổi, xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
| Giới tính: Nữ |
36. | Nguyễn Thị Bích Vân, sinh ngày 28/11/1995 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092195009395 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 372 cấp ngày 29/9/1999 Hộ chiếu số: C6148479 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/10/2018 Nơi cư trú: số 263, đường Văn Hoàng, khóm 016, phường Văn Hoành, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phụng Thạnh, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
37. | Phan Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 26/7/1989 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 90 cấp ngày 04/9/1995 Hộ chiếu số: N2367662 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/4/2021 Nơi cư trú: số 11, ngõ 180, đường Can Hưng, khóm 015, thôn Hồ Nam, thị trấn Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tường Trí B, xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ |
38. | Trần Thị Nhi, sinh ngày 01/01/1991 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352159520 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 303 cấp ngày 10/10/1994 Hộ chiếu số: C1781312 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/6/2016 Nơi cư trú: số 30, ngõ 50, đường Trung Trinh, khóm 012, phường Công Minh, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trung Bình Nhất, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nữ |
39. | Trần Thị Thúy Nga, sinh ngày 09/12/2000 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 342009220 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 03/02/2004 Hộ chiếu số: C6403789 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/12/2018 Nơi cư trú: số 66, đoạn 2, đường Minh Đăng, khóm 004, phường Long Trấn, khu Thụy Phương, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 484/6, ấp Tân Thạnh, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
40. | Đặng Thị Mỹ Nhạn, sinh ngày 21/3/1996 tại Vĩnh Long Căn cước công dân số: 086196000015 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 26/3/1996 Hộ chiếu số: C9317433 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/01/2021 Nơi cư trú: tầng 4, số 7, ngách 11, ngõ 88, đường Duyên Hòa, khóm 028, phường An Hòa, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 87B khu vực 7, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
41. | Bạch Thị Thùy Dương, sinh ngày 29/6/1997 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 362501467 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 757 cấp ngày 07/8/1997 Hộ chiếu số: C5538663 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/8/2018 Nơi cư trú: tầng 16, số 7, đường Trung Chính, khóm 039, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hòa B, xã Thới Tân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
42. | Lê Thị Yến Oanh, sinh ngày 06/6/1997 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341845364 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 275 cấp ngày 01/12/2003 Hộ chiếu số: C4945412 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2018 Nơi cư trú: tầng 4, số 20, ngõ 25, phố Lạc Dương, khóm 012, phường Điền Tâm, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Ninh, xã Định An, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
43. | Ngô Thị Hiền, sinh ngày 25/11/1978 tại Hải Phòng Chứng minh nhân dân số: 031178000502 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 175 cấp ngày 16/4/2018 Hộ chiếu số: C6398244 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/11/2018 Nơi cư trú: tầng 4, số 21, đoạn 2, đường Trung Hiếu, khóm 010, phường Bồi Đức, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1B, phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
44. | Lê Tú Trinh, sinh ngày 15/9/1995 tại Cà Mau Chứng minh nhân dân số: 381705466 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 450 cấp ngày 31/7/2013 Hộ chiếu số: C6954434 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/3/2019 Nơi cư trú: số 23-2, Đỉnh Kỳ Cước, khóm 007, thôn Long Sơn, thị trấn Trúc Kỷ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Đường Đào, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
| Giới tính: Nữ |
45. | Nguyễn Thị Mai Yến, sinh ngày 17/4/1985 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072185002262 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 227 cấp ngày 27/7/2016 Hộ chiếu số: C4960125 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2018 Nơi cư trú: tầng 5, số 68, ngõ 125, phố Phù Kiển, khóm 017, phường Tiêu Lý, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 20/6A ấp Long Mỹ, xã Long Thành Bắc, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
46. | Tăng Thị Kim Ngân, sinh ngày 10/09/1998 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385776151 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 1354 cấp ngày 20/10/2000 Hộ chiếu số: C7051900 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2019 Nơi cư trú: số 52-10 Thượng Bình, khóm 007, thôn Hưng Long, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 5/68 ấp Giồng Giữa B, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
47. | Lê Thị Ngọc Diễm, sinh ngày 18/3/1984 tại Tiền Giang Căn cước công dân số: 082184015282 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiện Trí, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 167 cấp ngày 19/3/1984 Hộ chiếu số: N1865790 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/7/2019 Nơi cư trú: tầng 4, số 3, ngõ 95, đường Vĩnh An, khóm 004, phường Trung Chính, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Quới, xã Mỹ Đức Đông, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
| Giới tính: Nữ |
48. | Lê Thị Nữ, sinh ngày 13/8/1992 tại An Giang Căn cước công dân số: 089192015138 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 711 cấp ngày 01/9/1998 Hộ chiếu số: Q00245180 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/02/2023 Nơi cư trú: tầng 11-2, số 170, đường Sùng Đức 16, khóm 023, phường Nhân Đức, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Bình Đức 5, phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nữ |
49. | Hà Ngọc Tuyết, sinh ngày 21/9/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079189029812 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 13, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 125 cấp ngày 29/9/1989 Hộ chiếu số: N2327965 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/3/2021 Nơi cư trú: tầng 18-3, số 166, đường Thị Chính Bắc Thật, khóm 005, phường Huệ Lại, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 60 Đinh Hòa, Phường 13, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
50. | Nguyễn Anh Hoàng, sinh ngày 13/5/1989 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031089001805 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 183 cấp ngày 05/8/2008 Hộ chiếu số: Q00452037 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/10/2024 Nơi cư trú: số 280, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 002, phường Long Hoa, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Minh Đức, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
51. | Nguyễn Yên Trí, sinh ngày 07/4/1989 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087089015941 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 576 cấp ngày 30/10/1991 Hộ chiếu số: Q00126449 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/12/2022 Nơi cư trú: số 19, đường Húc Quang, khóm 009, phường Đông Hưng, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Phú, xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nam |
52. | Vũ Thùy Linh, sinh ngày 02/01/2007 tại Hải Dương Căn cước công dân số: 030307014314 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 08/01/2007 Hộ chiếu số: E00001582 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2023 Nơi cư trú: số 22, ngõ 93, đoạn 1, đường Hưng Nam, khóm 027, phường Trung Hiếu, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kim Đính, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
| Giới tính: Nữ |
53. | Lê Nguyễn Tâm Như, sinh ngày 30/6/2007 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 075307019924 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày 06/7/2007 Hộ chiếu số: P00109684 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/7/2022 Nơi cư trú: số 45, đường Thượng Hải, khóm 003, phường Long Cương, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố Hiệp Phước, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Thiên Bội, sinh ngày 15/6/2019 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 562 cấp ngày 20/9/2019 Hộ chiếu số: Q00573437 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/6/2024 Nơi cư trú: số 19, đường Húc Quang, khóm 009, phường Đông Hưng, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 128 đường Ngô Thì Nhậm, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
55. | Đàm Khánh Linh, sinh ngày 07/12/2006 tại Hưng Yên Căn cước công dân số: 033306005940 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 263 cấp ngày 12/12/2006 Hộ chiếu số: C9775451 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2021 Nơi cư trú: số 74, phố Triều Dương, khóm 004, phường Triều Dương, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Hòa Bình Hạ, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
| Giới tính: Nữ |
56. | Nguyễn Dương Ngọc Ngân, sinh ngày 06/12/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079190026336 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 785 cấp ngày 14/10/1996 Hộ chiếu số: E00453211 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2023 Nơi cư trú: số 160, đường Vũ Xương, khóm 025, phường Phức Địa, khu Linh Nhã, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
57. | Trương Thị Ngọc Dung, sinh ngày 31/7/1980 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072180000042 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1401 cấp ngày 23/10/1980 Hộ chiếu số: C6214414 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2018 Nơi cư trú: số 9, ngõ 282, đường Trùng Khánh, khóm 019, phường Đại Phong, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
58. | Trần Thị Thủy, sinh ngày 13/6/1966 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031166002796 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 95 cấp ngày 10/5/2017 Hộ chiếu số: C7665875 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2019 Nơi cư trú: tầng 3, số 7, ngách 10, ngõ 214, phố Tự Lập, khóm 008, phường Tự Lập, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
59. | Lê Thị Kim Hương, sinh ngày 30/01/1994 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087194008689 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 52 cấp ngày 05/3/2001 Hộ chiếu số: C1719989 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2016 Nơi cư trú: tầng 9, số 146, đường Văn Tâm, khóm 034, phường Kim Tinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
60. | Nguyễn Thị Tuyết Chinh, sinh ngày 01/10/1988 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031188001657 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Động (cũ), thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 05/7/1989 Hộ chiếu số: C1508202 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/4/2016 Nơi cư trú: số 71, ngõ 226, đường Long Xương, khóm 028, phường Long Xương, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
61. | Dương Bửu Châu, sinh ngày 11/12/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079187009223 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 13 cấp ngày 29/12/1987 Hộ chiếu số: N2057116 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/3/2019 Nơi cư trú: tầng 9, số 822, đường Lạc Thiện Nhị, khóm 004, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phan Văn Khỏe, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
62. | Lê Thị Hồng Lắm, sinh ngày 12/11/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199002863 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 141 cấp ngày 27/04/2000 Hộ chiếu số: C5538770 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2018 Nơi cư trú: tầng 3, số 22, ngõ 10, phố Tự Do, khóm 033, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
63. | Vày Nhộc Bình, sinh ngày 08/11/1991 tại Bình Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 56 cấp ngày 20/6/1995 Hộ chiếu số: Q00572282 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/10/2024 Nơi cư trú: số 16-1 Âu Hương Tân Thành, khóm 003, thôn Thắng Hưng, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ |
64. | Trương Mai Kỳ Trân, sinh ngày 29/01/1994 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363801696 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân trị trấn Long Mỹ (cũ), huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 28 cấp ngày 05/3/1994 Hộ chiếu số: C0419538 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2015 Nơi cư trú: tầng 2, số 62-1, phố Vĩnh Phúc, khóm 025, phường Vĩnh Phúc, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Thị Bích Dung, sinh ngày 15/5/1984 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331399421 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiện Mỹ (cũ), huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 30 cấp ngày 02/3/2010 Hộ chiếu số: N1884416 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/11/2017 Nơi cư trú: tầng 2, số 1, phố Phật Tây, khóm 004, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Phúc Huỳnh, sinh ngày 01/01/1972 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031072005288 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Nhân (cũ), thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 335 cấp ngày 09/11/2011 Hộ chiếu số: Q00471468 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/3/2024 Nơi cư trú: số 4-3, ngõ 68, đoạn 1, đường Văn Hóa Nhất, khóm 013, phường Lệ Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cao Nhân, thành phố Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nam |
67. | Huỳnh Thị Hồng Nguyên, sinh ngày 01/01/1985 tại Sóc Trăng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 654 cấp ngày 08/10/2004 Hộ chiếu số: N1885845 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/11/2019 Nơi cư trú: tầng 5, số 56, phố Nhân Ái, khóm 015, phường Thủy Hà, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ |
68. | Phạm Thị Tân, sinh ngày 01/11/1976 tại Quảng Bình Chứng minh nhân dân số: 194074195 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 83 cấp ngày 02/7/2012 Hộ chiếu số: K0038168 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/4/2022 Nơi cư trú: số 29, ngõ 428, đường Phúc Đức, khóm 023, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
| Giới tính: Nữ |
69. | Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 06/01/1990 tại Bắc Giang Căn cước công dân số: 024190009621 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 07/01/2020 Hộ chiếu số: C9363756 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2020 Nơi cư trú: tầng 3, số 2, ngõ 65, đường Hậu Cảng Nhất, khóm 003, phường Hậu Đức, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Dân, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
| Giới tính: Nữ |
70. | Lê Thị Hồng Thúy, sinh ngày 20/10/1995 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385668715 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 100 cấp ngày 29/8/2005 Hộ chiếu số: C7208538 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/5/2019 Nơi cư trú: số 66, đoạn 2, đường Nam Hòa, khóm 001, phường Mai Nam, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
71. | Hứa Thị Thu Hằng, sinh ngày 16/7/1972 tại Lạng Sơn Căn cước công dân số: 020172008056 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Giấy khai sinh số 56 cấp ngày 18/7/1972 Hộ chiếu số: C8685831 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2019 Nơi cư trú: số 21-1 Mã Vũ Đốc, khóm 003, phường Kim Sơn, thị trấn Quan Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Hữu Lũng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
| Giới tính: Nữ |
72. | Phạm Thị Mỹ Hương, sinh ngày 01/9/1983 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 405 cấp ngày 12/9/1989 Hộ chiếu số: C7634297 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2019 Nơi cư trú: số 8, ngõ 250, đường Trung Hoa Tây, khóm 004, phường Bình Hòa, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
73. | Nguyễn Huỳnh Tiên, sinh ngày 10/8/1996 tại Sóc Trăng Chứng minh nhân dân số: 366197208 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 554 cấp ngày 11/9/2000 Hộ chiếu số: C2249110 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/10/2016 Nơi cư trú: số 130, phố Nhân Thọ, khóm 007, phường Thụy Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ |
74. | Nguyễn Thị Hoa Lài, sinh ngày 01/01/1994 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272402952 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai Hộ chiếu số: C2426728 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2016 Nơi cư trú: số 372, ngõ 77, đường Thượng Hưng, khóm 004, phường Thượng Hưng, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Canh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
75. | Lê Thị Thúy Hồng, sinh ngày 19/5/1980 tại Ninh Bình Thẻ căn cước số: 037180006625 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 53 cấp ngày 14/11/1980 Hộ chiếu số: Q00477573 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/11/2024 Nơi cư trú: số 11, ngách 85, ngõ 350, đường Hiếu Nghĩa, khóm 006, phường Hoàn Xã, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kinh Kệ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
76. | Trịnh Thị Diệp, sinh ngày 19/01/1978 tại Hải Phòng Căn cước công dân số: 031178008085 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 28/3/2017 Hộ chiếu số: Q00243581 do Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/02/2023 Nơi cư trú: số 23-3, phố Vĩnh Phúc Tây, khóm 004, phường Đại Trí, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
| Giới tính: Nữ |
77. | Lê Thị Lý, sinh ngày 28/11/1991 tại Tây Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1821 cấp ngày 13/9/1995 Hộ chiếu số: C2566295 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2017 Nơi cư trú: số 45 Khách Trang, khóm 006, thôn Dân Hòa, xã Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
78. | Huỳnh Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 24/3/2001 tại An Giang Chứng minh nhân dân số: 352638776 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 143 cấp ngày 17/5/2001 Hộ chiếu số: C8144052 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/9/2019 Nơi cư trú: số 193, đường Đồng Trúc, khóm 002, phường Nguyệt Mỹ, khu Sam Lâm, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nữ |
79. | Lê Thanh Loan, sinh ngày 09/01/1982 tại Tây Ninh Chứng minh nhân dân số: 072082000416 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Hộ chiếu số: Q00572079 do Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/10/2024 Nơi cư trú: lầu 3, số 103, ngõ 12, đường Lạc Nhất, khóm 004, phường Vĩnh Khang, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nam |
80. | Quản Thị Khánh Ly, sinh ngày 26/5/2011 tại Phú Thọ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 79 cấp ngày 06/6/2011 Hộ chiếu số: P01003694 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/12/2022 Nơi cư trú: lầu 8, số 9, ngõ 27, đường Tân Hưng, khóm 029, phường Tân Xã, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
| Giới tính: Nữ |
81. | Nguyễn Thị Kim Đẹp, sinh ngày 28/3/1990 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371313645 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 211 cấp ngày 16/5/2016 Hộ chiếu số: N2120090 do Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/01/2020 Nơi cư trú: số 28, ngõ 41, phố Phượng Liên, khóm 002, thôn Sơn Khi, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
| Giới tính: Nữ |
82. | Việt Thị Mai Trinh, sinh ngày 02/9/1990 tại Vĩnh Long Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 13/9/1994 Hộ chiếu số: N1914139 do Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/4/2018 Nơi cư trú: lầu 4, số 15, phố Trường Thái, khóm 019, phường Tiều Khê, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 21/7/1985 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072185011247 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1204 cấp ngày 30/12/1985 Hộ chiếu số: P03108539 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2024 Nơi cư trú: số 73, đường Nhân Đức, khóm 018, phường Doanh Bắc, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
84. | Lý Cẩm Tuyên, sinh ngày 10/02/1999 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092199004241 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 396 cấp ngày 05/10/2005 Hộ chiếu số: C7469573 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2019 Nơi cư trú: số 44, ngõ 49, đoạn 3, đường Chương Tân, khóm 018, phường Lê Thịnh, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Thị Thúy Kiều, sinh ngày 23/4/1994 tại Đồng Tháp Căn cước công dân số: 087194003300 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 34 cấp ngày 12/6/1992 Hộ chiếu số: C5138359 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2018 Nơi cư trú: số 3, ngõ 111, đường Quang Minh, khóm 004, thôn Tuyền Châu, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
86. | Lê Thị Mai, sinh ngày 10/8/1998 tại Bến Tre Căn cước công dân số: 083198007137 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 200 cấp ngày 07/6/2018 Hộ chiếu số: C3921113 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2017 Nơi cư trú: số 55 Mỹ Phong, khóm 003, phường Phong Hòa, khu Học Giáp, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Gành Hào, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
87. | Trần Thị Ngọc Châm, sinh ngày 01/01/1997 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092197007233 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 735 cấp ngày 05/10/2000 Hộ chiếu số: C2450899 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2016 Nơi cư trú: số 13, ngách 34, ngõ 361, đoạn 1, đường Khang Lạc, khóm 005, thôn Tùng Bách, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Quới, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
88. | Trần Thị Thúy Hồng, sinh ngày 19/11/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079183010740 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 193 cấp ngày 30/11/1983 Hộ chiếu số: C9280176 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2020 Nơi cư trú: số 128-6, đường Kiến Hưng, khóm 007, phường Bảo Trang, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 439 Lý Thường Kiệt, Phường 8, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nữ |
89. | Lê Thị Tường Vi, sinh ngày 22/10/1997 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072197000784 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 173 cấp ngày 25/9/2000 Hộ chiếu số: C2200237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2016 Nơi cư trú: số 76-1 Cam Tây, khóm 011, thôn Cam Tây, xã Kích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
| Giới Tính: Nữ |
90. | Vòng Cá Phùng, sinh ngày 25/02/1994 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 261355231 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Xuân Lập, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 57 cấp ngày 05/3/1994 Hộ chiếu số: C3174225 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/4/2017 Nơi cư trú: số 17, đường Tứ Khối, khóm 003, thôn Khương Viên, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ |
91. | Nguyễn Văn Viên, sinh ngày 06/8/1988 tại Thanh Hóa Thẻ căn cước số: 038088015056 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng Lĩnh (cũ), huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 68 cấp ngày 17/01/2007 Hộ chiếu số: C8289987 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2019 Nơi cư trú: số 30, ngõ 91, phố Vĩnh Điền, khóm 004, phường Quang Điền, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quảng Lĩnh, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
| Giới tính: Nam |
92. | Nguyễn Thị Kim Tiến, sinh ngày 24/5/1986 tại Kiên Giang Căn cước công dân số: 091186007167 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn Kiên, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 474 cấp ngày 12/9/2002 Hộ chiếu số: K0038064 do Văn phòng Kinh tế Văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/4/2022 Nơi cư trú: lầu 4, số 13, ngõ 34, đường Thủy Nguyên, khóm 010, phường Phúc Hòa, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
| Giới tính: Nữ |
93. | Nguyễn Thị Ngọc Mỹ, sinh ngày 17/12/1997 tại Bình Thuận Chứng minh nhân dân số: 261414672 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 68 cấp ngày 24/5/1999 Hộ chiếu số: C6644055 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2019 Nơi cư trú: lầu 15-7, số 10, ngách 2, ngõ 27, phố Ngân Hòa, khóm 032, phường Đại Hòa, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ |
94. | Trần Thị Thu Ba, sinh ngày 24/12/1996 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092196005843 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 632 cấp ngày 27/8/2004 Hộ chiếu số: Q00574487 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/7/2024 Nơi cư trú: số 225, phố Trung Hiếu, khóm 002, phường Sơn Tây, khu Quan Miếu, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Phụng Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
95. | Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 24/11/2000 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072300003485 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 09/5/2002 Hộ chiếu số: C6533119 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2019 Nơi cư trú: số 30-2, đường Diên Sơn, khóm 004, phường Diên Sơn, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
96. | Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh ngày 14/4/1998 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092198006846 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 01/6/1998 Hộ chiếu số: C2418150 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2016 Nơi cư trú: số 19-10 Hải Liêu, khóm 002, phường Hải Liêu, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
97. | Ngô Thị Định, sinh ngày 06/01/1984 tại Thái Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 26 cấp ngày 13/3/1984 Hộ chiếu số: N1866240 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/8/2017 Nơi cư trú: lầu 4, số 10, ngõ 11, phố Trung Nguyên, khóm 016, phường Tân Lộ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
| Giới tính: Nữ |
98. | Vũ Thị Thu Hiền, sinh ngày 13/01/1977 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Chứng minh nhân dân số: 270002352 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 43 cấp ngày 07/3/2001 Hộ chiếu số: C0907853 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/9/2015 Nơi cư trú: số 19, phố Đông Hưng Nhất, khóm 013, phường Dân Hiếu, thành phố Hoa Liên, huyện Hoa Liên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Giới tính: Nữ |
99. | Trần Thị Phương, sinh ngày 12/9/1992 tại Cần Thơ Chứng minh nhân dân số: 372101807 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 306 cấp ngày 29/8/1996 Hộ chiếu số: C8708481 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/01/2020 Nơi cư trú: số 18, ngõ 4, hẻm 40, phố Thị Trạch, khóm 011, phường Tân Khai, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
100. | Nguyễn Thị Chúc Ly, sinh ngày 02/3/1996 tại Sóc Trăng Căn cước công dân số: 094196009805 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Biên (cũ), huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 189 cấp ngày 01/10/2003 Hộ chiếu số: C3611637 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2017 Nơi cư trú: lầu 4-2, số 75, đoạn 2, đường Mỹ Thôn, khóm 032, phường Phúc Bình, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm Vĩnh Sử, phường 3, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
| Giới tính: Nữ |
101. | Nguyễn Thị Tuyết Phụng, sinh ngày 10/6/1989 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 273255877 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 17/6/1989 Hộ chiếu số: N2486134 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/6/2022 Nơi cư trú: lầu 7-2, số 221-1, đường Đức Dương, khóm 0110, thôn Đức Dương, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 23/2 ô 2, KP Hải Phong 2, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Giới tính: Nữ |
102. | Đặng Thị Thủy Hiếu, sinh ngày 05/11/1983 tại Huế Chứng minh nhân dân số: 191491006 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế, Giấy khai sinh cấp ngày 23/11/1985 Hộ chiếu số: Q00359957 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/7/2023 Nơi cư trú: lầu 3, số 316, đường Nghi Xương, khóm 023, phường Nghi Giai, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 4 Kiệt 7 Tôn Thất Thiệp, phường Thuận Hòa, quận Phú Xuân, thành phố Huế
| Giới tính: Nữ |
103. | Đặng Huỳnh Như, sinh ngày 22/9/1988 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092188008145 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 193 cấp ngày 01/9/1994 Hộ chiếu số: C0977667 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2016 Nơi cư trú: số 19-12, Thạch Trác, khóm 020, thôn Trung Hòa, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Bình A2, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
104. | Lê Thị Huyền, sinh ngày 06/11/1997 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 20/4/1998 Hộ chiếu số: C2064674 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2016 Nơi cư trú: số 26-2, đường Đại Khê, khóm 011, thôn Tân Hưng, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
105. | Woòng Khìn Phóng, sinh ngày 16/9/1993 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075193016766 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 14/10/1993 Hộ chiếu số: N1913639 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/3/2018 Nơi cư trú: số 60, phố Nghĩa Long, khóm 015, phường Tam Long, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 6, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
106. | Phạm Hồng Miên, sinh ngày 17/02/1997 tại Cà Mau Căn cước công dân số: 096197002679 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 518 cấp ngày 22/8/2008 Hộ chiếu số: C8551798 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2019 Nơi cư trú: số 4-7, hẻm Quang Minh, khóm 008, thôn Tháp Lầu, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
| Giới tính: Nữ |
107. | Trần Trăng Thư, sinh ngày 24/12/1994 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385578628 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 167 cấp ngày 29/3/2001 Hộ chiếu số: Q00483387 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/4/2024 Nơi cư trú: số 174, đường Hưng An, khóm 004, phường Phúc Hưng, khu Đại An, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp Điền, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
108. | Trương Ngọc Nở, sinh ngày 10/3/1998 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092198001357 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 338 cấp ngày 01/8/2002 Hộ chiếu số: Q00572426 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/10/2024 Nơi cư trú: số 70, hẻm 1, đường Trung Hoa, khóm 030, phường Tân Luân, thị trấn Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Thới An 3, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
109. | Phạm Thị Lan, sinh ngày 18/5/1979 tại Thái Nguyên Chứng minh nhân dân số: 091046041 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 185 cấp ngày 29/8/2013 Hộ chiếu số: C3406439 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2017 Nơi cư trú: số 88 Nam Khanh, khóm 016, thôn Thủy Liên, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
| Giới tính: Nữ |
110. | Nguyễn Thị Huỳnh Như, sinh ngày 20/11/1996 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 331773206 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 48 cấp ngày 22/6/2009 Hộ chiếu số: Q00572423 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/10/2024 Nơi cư trú: số 28, hẻm 123, phố Nam Hải 1, khóm 002, thôn Nhơn An, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 35A/3, ấp Phú Thạnh A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
| Giới tính: Nữ |
111. | Đặng Ngọc My, sinh ngày 20/5/1997 tại An Giang Căn cước công dân số: 089197013793 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 107 cấp ngày 22/7/1997 Hộ chiếu số: C4363375 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/01/2018 Nơi cư trú: số 5, hẻm 197, đường Thái Bình, khóm 002, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trung Phú 1, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
| Giới tính: Nữ |
112. | Phạm Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363730000 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 237 cấp ngày 12/10/2017 Hộ chiếu số: C4977901 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2018 Nơi cư trú: số 15, hẻm 11, đoạn 2, đường Trường Long, khóm 002, phường Đầu Hạ, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
113. | Bùi Hữu Nhân, sinh ngày 04/9/2005 tại Đồng Tháp Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 387 cấp ngày 09/9/2005 Hộ chiếu số: K0069893 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/6/2022 Nơi cư trú: số 22-14 Đỉnh Vĩ, khóm 011, phường Hưng Tân, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: E10B, xã An Nhơn, Phường 17, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
| Giới tính: Nam |
114. | Nguyễn Thị Bé Linh, sinh ngày 01/01/1996 tại Hậu Giang Chứng minh nhân dân số: 363782569 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 76 cấp ngày 14/7/2003 Hộ chiếu số: Q00530753 do Văn phòng Kinh tế - Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/7/2024 Nơi cư trú: số 122, phố Đại Tiến, khóm 017, phường Công Chính, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 6, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
| Giới tính: Nữ |
115. | Lù Nhịt Kín, sinh ngày 04/01/1997 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 272667586 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 223 cấp ngày 22/10/1999 Hộ chiếu số: C5121592 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/5/2018 Nơi cư trú: lầu 6-7, số 100, hẻm 197, đoạn 1, đường Khê Nam, khóm 009, phường Khê Cụ, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hợp, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
116. | Võ Thị Ái Hương, sinh ngày 21/6/1988 tại Quảng Ngãi Chứng minh nhân dân số: 212640996 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa An (cũ), thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai sinh số 96 cấp ngày 11/4/2006 Hộ chiếu số: C6248559 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2018 Nơi cư trú: số 34, hẻm 691, đường Phù Quyến, khóm 001, thôn Phù Quyến, xã Vĩnh Tịnh, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
| Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Thị Bích Tuyền, sinh ngày 29/02/1996 tại Trà Vinh Căn cước công dân số: 084196008291 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 319 cấp ngày 06/9/2001 Hộ chiếu số: C4012161 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/10/2017 Nơi cư trú: số 135, đoạn 1, đường Tân Hải, khóm 001, phường Cảng Khẩu, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hạnh Mỹ, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
| Giới tính: Nữ |
118. | Ngô Ngọc Mãi, sinh ngày 16/6/1998 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092198007998 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh cấp ngày 09/01/2003 Hộ chiếu số: C2200995 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2016 Nơi cư trú: tầng 2, số 7, hẻm 81, đường Dân Trị, khóm 005, phường Hoài Thuý, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Phú, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
119. | Nguyễn Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 20/5/2000 tại Cần Thơ Căn cước công dân số: 092300000773 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày 25/5/2005 Hộ chiếu số: C5847556 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2018 Nơi cư trú: số 25, đường Kiến Hưng, xóm 041, phường Bảo Trang, thành phố Đầu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực 9, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
120. | Võ Thị Bé, sinh ngày 20/8/1991 tại Tây Ninh Căn cước công dân số: 072191013248 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Gia Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 180 cấp ngày 05/9/1994 Hộ chiếu số: N2459717 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/8/2021 Nơi cư trú: số 6, ngõ 132, đường Cát Tam, xóm 5, thôn Đại Cát, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Nguyên 2, phường Gia Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
| Giới tính: Nữ |
121. | Trần Hồng Nguyên, sinh ngày 21/11/2001 tại Bạc Liêu Chứng minh nhân dân số: 385806363 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 678 cấp ngày 23/11/2001 Hộ chiếu số: C8553751 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2019 Nơi cư trú: số 41, lộ Công Chứng 1, khóm 018, phường Chính Hưng, thị trấn Tây La, huyện Vân Lâm, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Giồng Bướm A, xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
| Giới tính: Nữ |
122. | Nguyễn Thị Mụi Em, sinh ngày 26/5/1995 tại Đồng Tháp Chứng minh nhân dân số: 341703152 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 301 cấp ngày 04/12/1995 Hộ chiếu số: C7904173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2019 Nơi cư trú: số 26, hẻm 536, đoạn 2, lộ Chương Thảo, khóm 017, phường Trấn Bình, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 323/4, ấp Hòa Bình, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
123. | Lý Thị Lan, sinh ngày 06/02/1984 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1524 cấp ngày 29/5/1987 Hộ chiếu số: N1884651 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/5/2019 Nơi cư trú: số 9, ngõ Đại Thanh, khóm 017, thôn Long Thọ, xã Quy Sơn, huyện Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hưng, xã Xuân Thành, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
124. | Nguyễn Hoàng Bảo Anh, sinh ngày 03/8/1993 tại Bình Thuận Căn cước công dân số: 060193005018 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 493 cấp ngày 13/12/1993 Hộ chiếu số: C7138937 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/4/2019 Nơi cư trú: lầu 12, số 170, hẽm 956, đường Trung Sơn, khóm 030, phường Trung Tín, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 161 đường Tôn Đức Thắng, khu phố 04, phường Tân Thiện, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
| Giới tính: Nữ |
125. | Huỳnh Thị Yến Nhi, sinh ngày 16/6/2008 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 147 cấp ngày 26/6/2008 Hộ chiếu số: Q00572078 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/10/2024 Nơi cư trú: số 510, Tân thôn Vĩnh Lạc, khóm 021, thôn Hòa Mỹ, xã Trung Phổ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
| Giới tính: Nữ |
126. | Lê Thị Hồng Yến, sinh ngày 29/4/2000 tại Vĩnh Long Chứng minh nhân dân số: 341957299 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 128 cấp ngày 05/6/2000 Hộ chiếu số: C7196307 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2019 Nơi cư trú: lầu 3, số 14, ngõ 131, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 008, phường Phúc Hòa, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 404/6, ấp Tân Thạnh, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
| Giới tính: Nữ |
127. | Lỷ Thị Hồng Vân, sinh ngày 29/10/1990 tại Đồng Nai Chứng minh nhân dân số: 271985870 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đống Nai, Giấy khai sinh số 619 cấp ngày 30/3/1991 Hộ chiếu số: N2232890 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/9/2020 Nơi cư trú: số 126/1, ngõ 163, đường Lâm Sâm Đông, khóm 013, phường Thái Bình, khu Đông, thành phố Gia nghĩa, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Dũng, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
128. | Cao Thị Thắm, sinh ngày 30/6/1983 tại Đồng Nai Căn cước công dân số: 075183021451 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 2446 cấp ngày 24/5/1987 Hộ chiếu số: N2460723 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/7/2021 Nơi cư trú: số 206, đường Thanh Giang, khóm 020, phường Thanh Giang, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 36/23/8, khu phố 4, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
| Giới tính: Nữ |
129. | Bông Thị Nghi, sinh ngày 22/8/1980 tại Kiên Giang Chứng minh nhân dân số: 371066594 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 138 cấp ngày 09/5/2013 Hộ chiếu số: C4628562 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/3/2018 Nơi cư trú: số 8, ngõ 770, đường Đại Học, khóm 009, thôn Vạn An, làng Vạn Dân, huyện Bình Đông, Đài Loan Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cái Nước Ngọn, xã Đông Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
Quyết định 912/QĐ-CTN năm 2025 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 129 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 912/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2025
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra