Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 750/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 148, 149/TTr-CP ngày 13/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 307 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ
CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN  ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 750/QĐ-CTN ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Văn Hòa, sinh ngày 19/10/1991 tại Đắk Lắk

Căn cước công dân số: 066091000144

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ea Na, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 382 cấp ngày 24/8/2005

Hộ chiếu số: N2487072 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/12/2021

Nơi cư trú: số 38, ngõ 1185, đường Gia Phú, khóm 006, phường Phú Nguyên, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

2.

Phan Thị Kiều, sinh ngày 04/9/1996 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072196009398

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 345 cấp ngày 13/12/1996

Hộ chiếu số: C3704905 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/8/2017

Nơi cư trú: số 59, ngõ 53, phố Nhân Ái, khóm 002, phường Tú Giang, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Thị Diễm My, sinh ngày 18/8/1993 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087193004772

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 21/6/1999

Hộ chiếu số: C9435545 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2021

Nơi cư trú: số 18, ngõ 41, đường Vạn Niên, khóm 013, phường Minh Đức, thành phố Đấu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

4.

Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 15/4/1985 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092185002007

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lộc Tây (cũ), quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 49 cấp ngày 04/9/1989

Hộ chiếu số: C8306923 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2019

Nơi cư trú: tầng 7, số 77 Thiên Hi Tân Thành, đường Quang Phong, khóm 024, phường Tinh Trung, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

5.

Huỳnh Thanh Nghi, sinh ngày 06/6/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 086186006077

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 2143 cấp ngày 09/6/1986

Hộ chiếu số: N2231102 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/8/2020

Nơi cư trú: tầng 9-3, số 12, phố Văn Nhị Nhất, khóm 002, phường Đại Hồ, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

6.

Bùi Mộng Lài, sinh ngày 28/8/1998 tại Cà Mau

Chứng minh nhân dân số: 381823003

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh cấp ngày 24/02/2017

Hộ chiếu số: C3562702 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2017

Nơi cư trú: tầng 6, số 161, phố Tây Thịnh, khóm 020, phường Dân Hữu, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Khánh Hòa, huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

7.

Phạm Thị Phương, sinh ngày 18/12/1979 tại Thái Bình

Căn cước công dân số: 034179015294

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 16/3/2018

Hộ chiếu số: C4925019 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/4/2018

Nơi cư trú: tầng 6-2, số 250, phố Cảnh Phúc, khóm 002, phường Cảnh Khánh, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

8.

Lương Thị Hòa, sinh ngày 20/5/1980 tại Nghệ An

Căn cước công dân số: 040180025876

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 04/6/2019

Hộ chiếu số: N2460908 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/8/2021

Nơi cư trú: tầng 4, số 26, phố Nhân Ái, khóm 023, phường Đông Nam, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

9.

Trần Thị Sâm, sinh ngày 10/8/1981 tại Hải Dương

Căn cước công dân số: 030181005567

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 172 cấp ngày 25/12/2018

Hộ chiếu số: C5391835 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/6/2018

Nơi cư trú: số 59-1 Nam Sơn, khóm 007, thôn Sơn Nội, xã Nguyên Trường, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

10.

Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 02/10/1986 tại Hà Nội

Căn cước công dân số: 001186040294

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 03 cấp ngày 05/01/2009

Hộ chiếu số: Q00451421 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/3/2024

Nơi cư trú: tầng 4, số 52-2, phố Phục Hoa Cửu, khóm 010, phường Hưng Hoa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

11.

Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 11/5/1993 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 75 cấp ngày 11/3/2011

Hộ chiếu số: K0038965 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/02/2022

Nơi cư trú: tầng 12, số 109, đường Đại An, khóm 036, phường Văn Lâm, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Cứu, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

12.

Đặng Yến Dĩ, sinh ngày 04/3/1997 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385734449

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 321 cấp ngày 22/10/2004

Hộ chiếu số: C2710164 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2017

Nơi cư trú: số 1006, đoạn 4, đường Trung Hưng, khóm 021, phường Đầu Trùng, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

13.

Lỷ Mỹ Trang, sinh ngày 17/3/1996 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 075196000009

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 829 cấp ngày 06/5/1996

Hộ chiếu số: C0933280 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/9/2015

Nơi cư trú: số 40, ngõ 28, phố Trúc Đường, khóm 008, thôn Trúc Đường, xã Trúc Đường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

14.

Phạm Thị Anh Thư, sinh ngày 15/4/1999 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092199000078

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 127 cấp ngày 09/8/2004

Hộ chiếu số: C7204155 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/5/2019

Nơi cư trú: tầng 4, số 47, phố Thành Công, khóm 016, phường Thành Đức, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

15.

Lê Thị Luyến, sinh ngày 06/4/1995 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092195001744

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ô Môn (cũ), quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 265 cấp ngày 10/8/1998

Hộ chiếu số: C4181552 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2017

Nơi cư trú: số 135, ngõ 562, đường Vi Công, khóm 026, phường Gia Thịnh, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Hòa, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

16.

Trịnh Diễm Trang, sinh ngày 06/01/1988 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 11457 cấp ngày 25/3/1988

Hộ chiếu số: C2499758 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/11/2016

Nơi cư trú: số 6, ngách 3, ngõ 193, phố Trường An, khóm 012, phường Trường An, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Tàu Hạ, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

17.

Dương Thị Tiếm, sinh ngày 03/3/1992 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087192007635

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 10 cấp ngày 05/01/2004

Hộ chiếu số: E00912594 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2023

Nơi cư trú: tầng 2, số 210, đường Văn Hóa, khóm 003, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

18.

Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 01/01/1964 tại Ninh Bình

Căn cước công dân số: 037164001608

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 365 cấp ngày 19/10/2018

Hộ chiếu số: C6184252 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2018

Nơi cư trú: tầng 2, số 29, ngõ 62, phố Xa Lộ Đầu, khóm 009, phường Vĩnh Huy, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thiên Tôn, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Giới tính: Nữ

19.

Thạch Thị Huỳnh Như, sinh ngày 04/01/1984 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 174 cấp ngày 05/6/2003

Hộ chiếu số: N2200814 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/3/2020

Nơi cư trú: số 28, phố Dân Sinh, khóm 005, phường Giáp Nam, khu Lục Giáp, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

20.

Ngô Thị Thương, sinh ngày 15/6/1983 tại Hải Phòng

Căn cước công dân số: 031183012059

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 30/10/2019

Hộ chiếu số: N2057419 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/4/2019

Nơi cư trú: số 11, ngách 6, ngõ 63, phố Nhân Đức, khóm 008, phường Nhân Phúc, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

 

Giới tính: Nữ

21.

Nguyễn Thị Út Chiến, sinh ngày 16/5/1987 tại Bến Tre

Căn cước công dân số: 083187015611

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 28/3/2001

Hộ chiếu số: P01404800 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2023

Nơi cư trú: số 59, phố Tam Đa, khóm 031, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

22.

Nguyễn Kim Nhung, sinh ngày 15/5/1997 tại Hậu Giang

Căn cước công dân số: 093197006684

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 96 cấp ngày 18/4/2008

Hộ chiếu số: C3954375 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2017

Nơi cư trú: số 29, ngõ 35, đường Tấn Vũ, khóm 010, phường Tấn Giang, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

23.

Lê Thị Hồng Huệ, sinh ngày 20/10/1990 tại Quảng Bình

Căn cước công dân số: 044190001362

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số 186 cấp ngày 25/6/2014

Nơi cư trú: số 270-1, phố Vũ Lĩnh, khóm 016, phường Ngoại Liêu, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Hộ chiếu số: C7176746 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2019

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Quảng Phúc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình

Giới tính: Nữ

24.

Hứa Tiểu Nhã, sinh ngày 09/7/1995 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092195000945

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 377 cấp ngày 25/9/2000

Hộ chiếu số: C3928549 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2017

Nơi cư trú: số 3-1, ngõ 39, phố Thủy Tỉnh, khóm 013, phường Thủy Nguyên, khu Tân Xã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trinh, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

25.

Hà Mỹ Nhi, sinh ngày 18/4/1991 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086191004412

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 22/02/2007

Hộ chiếu số: Q00527796 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/9/2024

Nơi cư trú: tầng 10-1, số 189, phố Tây Thịnh, khóm 001, phường Quang Vinh, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

26.

Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 05/02/1970 tại Phú Thọ

Căn cước công dân số: 025170004043

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 67 cấp ngày 13/11/2019

Hộ chiếu số: N2047596 do Tổng Lãnh sự Việt Nam tại Hồng Công cấp ngày 09/5/2019

Nơi cư trú: số 3, ngách 48, ngõ 18, đường Tân Cảng Thất, khóm 011, phường Phong Phú, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

27.

Phan Thị Dân, sinh ngày 29/9/1977 tại Hải Dương

Chứng minh nhân dân số: 141716785

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 40 cấp ngày 20/4/2004

Hộ chiếu số: N1885521 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/10/2019

Nơi cư trú: tầng 3-2, số 255, phố Vĩnh Cát, khóm 013, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bạch Đằng, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

28.

Huỳnh Trung Chánh, sinh ngày 10/4/1979 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087079006203

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 792 cấp ngày 11/9/1990

Hộ chiếu số: P00575098 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2022

Nơi cư trú: tầng 3, số 30, phố Thái Thuận, khóm 010, phường Lập Công, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nam

29.

Bùi Thị Cúc, sinh ngày 11/6/2000 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364063548

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 304 cấp ngày 09/7/2002

Hộ chiếu số: Q00525118 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/8/2024

Nơi cư trú: số 90, phố Vĩnh Xuân, khóm 015, phường Quyến Liêu, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

30.

Tăng Thị Kim Thoa, sinh ngày 21/6/1995 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 610 cấp ngày 29/8/2000

Hộ chiếu số: Q00539131 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/5/2024

Nơi cư trú: tầng 16-2, số 69, đường Trung Chính, khóm 025, phường Quyến Phúc, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

31.

Đào Thị Kim Ngọc, sinh ngày 06/6/1998 tại Bình Dương

Chứng minh nhân dân số: 291152597

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 210 cấp ngày 04/9/2013

Hộ chiếu số: Q00527598 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/9/2024

Nơi cư trú: số 146, phố Trọng Thiện, khóm 020, phường Trúc Doanh, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phước Minh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

32.

Nhâm Thị Ngọc Mai, sinh ngày 28/9/1999 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092199004274

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 321 cấp ngày 09/11/2000

Hộ chiếu số: C6902171 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/3/2019

Nơi cư trú: số 96, phố Bảo Phúc, khóm 007, phường Hải Khẩu, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Thuận, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

33.

Lưu Thị Hiển, sinh ngày 07/5/1989 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 190 cấp ngày 19/12/2023

Hộ chiếu số: N2460063 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/8/2021

Nơi cư trú: số 9-1, ngõ 140, đường Bác Ái, khoma 16, phường Chiếu Nam, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Khám Lạng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

34.

Nguyễn Thị Hồng Liên, sinh ngày 16/11/1991 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 123 cấp ngày 15/02/1993

Hộ chiếu số: N2460103 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/8/2021

Nơi cư trú: số 1, ngõ Tân Thố, phố Hài Phong, khóm 011, phường Phiên Bà, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 245/17, ấp Bình Hòa 2, xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

35.

Võ Thùy Ngân, sinh ngày 13/4/1988 tại Cà Mau

Chứng minh nhân dân số: 381379800

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 252 cấp ngày 27/10/2008

Hộ chiếu số: C4534997 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/01/2018

Nơi cư trú: số 95, phố Trung Chính, khóm 007, phường Trung Sơn, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 9, xã Trí Lực, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

36.

Nguyễn Thị Hồng Hòa, sinh ngày 06/8/1992 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072192002806

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 172 cấp ngày 22/6/1998

Hộ chiếu số: Q00390958 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/9/2023

Nơi cư trú: số 65-47, Thông Loan, khóm 007, phường Thông Loan, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Suối Muồn, xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

37.

Phùng Thị Lương, sinh ngày 28/01/1997 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075197005731

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 632 cấp ngày 10/8/2003

Hộ chiếu số: C7912921 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2019

Nơi cư trú: số 1191, phố Giới Thọ, khóm 014, phường Nhân Văn, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 6, ấp 3, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

38.

Nguyễn Thị Bích Chi, sinh ngày 19/4/1994 tại Campuchia

Chứng minh nhân dân số: 301484623

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 104 cấp ngày 20/6/2002

Hộ chiếu số: C6012907 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/9/2018

Nơi cư trú: số 181-1, đường Quảng Long, khóm 018, phường Quảng Long, khu Bát Đức, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Gò Châu Mai, xã Khánh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

39.

Trần Thị Hồng Đào, sinh ngày 01/01/1997 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363902077

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 115 cấp ngày 20/5/2005

Hộ chiếu số: C6209204 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2018

Nơi cư trú: tầng 5, số 3, ngõ 2, phố Trung Chính 2, khóm 004, phường Trung Chính, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

40.

Lê Thị Bích Trang, sinh ngày 30/8/1996 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331849477

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 4, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 24/3/2000

Hộ chiếu số: C8231961 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2019

Nơi cư trú: số 28-4, Chương Thụ, khóm 001, thôn Chương Thụ, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 8D/1, ấp Phước Lợi A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

41.

Đổ Thị Huỳnh Mai, sinh ngày 15/7/1985 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 97 cấp ngày 01/9/1999

Hộ chiếu số: C3171208 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/4/2017

Nơi cư trú: tầng 15, số 254, phố Học Cần, khóm 32, phường Cam Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Thạnh A, xã Phú Thuận A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

42.

Quách Tiểu Linh, sinh ngày 16/5/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079182005809

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 1792 cấp ngày 02/6/1982

Hộ chiếu số: N2460300 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/8/2021

Nơi cư trú: tầng 1, số 11, ngách 10, ngõ 160, phố Đông Hồ, khóm 009, phường Ngũ Phân, khu Nội Hồ, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 103/5 Văn Thân, Phường 8, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

43.

Trương Thị Kiều Trinh, sinh ngày 20/11/1986 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 290847614

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 373 cấp ngày 26/8/1992

Hộ chiếu số: C9414559 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2020

Nơi cư trú: tầng 5, số 38, ngõ 323, đoạn 2, phố Trung Sơn, khóm 011, phường Cựu Thành, khu Bát Đức, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thanh Hòa, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

44.

Trịnh Thị Bích Pha, sinh ngày 20/10/1998 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363954543

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 371 cấp ngày 29/10/1998

Hộ chiếu số: C3769543 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2017

Nơi cư trú: tầng 5-2, số 828, phố Hạnh Phúc, khóm 009, phường Trung Bình, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

45.

Nguyễn Ngọc Hồng, sinh ngày 02/8/1995 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331742206

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hưng (cũ), huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 21/8/1995

Hộ chiếu số: C5089393 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/4/2018

Nơi cư trú: tầng 9, số 154, đoạn 1, phố Tân Nam, khóm 022, phường Nam Khảm, khu Lô Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hưng Hòa, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

46.

Lý Nhộc Làn, sinh ngày 26/8/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 372 cấp ngày 23/8/1996

Hộ chiếu số: K0039390 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/5/2022

Nơi cư trú: tầng 2, số 3, ngõ 20, phố Dục Đạt, khóm 029, phường Quảng Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ 13, ấp 5, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

47.

Trần Ngọc Phúc, sinh ngày 23/8/1999 tại Trà Vinh

Căn cước công dân số: 084199005908

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Hộ chiếu số: C6224290 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2018

Nơi cư trú: số 12, ngõ 53, đường Viên Nông, khóm 021, phường Vạn Niên, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Đầu Giồng B, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

48.

Cao Thị Ngọc Minh, sinh ngày 22/6/1987 tại Phú Thọ

Chứng minh nhân dân số: 131385022

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 249 cấp ngày 30/6/1987

Hộ chiếu số: C9512362 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2021

Nơi cư trú: số 36, đường Vĩnh An, khóm 009, phường Tam Ái, thành phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

49.

Trần Quảng Liên, sinh ngày 24/10/1994 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cước công dân số: 077194005409

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 151 cấp ngày 17/3/1995

Hộ chiếu số: C2091129 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2016

Nơi cư trú: tầng 6, số 24, ngách 23, ngõ 240, phố Thường Đức, khóm 036, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông

Giới tính: Nữ

50.

Hồ Ngọc Hồ, sinh ngày 10/3/1983 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 13/6/2001

Hộ chiếu số: N1883559 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/9/2018

Nơi cư trú: số 83-1, Tiền Đại Phố, khóm 004, phường Đông Nguyên, khu Đông Sơn, thành phố Đài Nam. Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Long Bình, xã Long Khánh B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

51.

Huỳnh Thị Thơ, sinh ngày 03/3/1985 tại Bạc Liêu

Căn cước công dân số: 095185002387

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 319 cấp ngày 27/8/2004

Hộ chiếu số: Q00530923 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 31/7/2024

Nơi cư trú: số 12-7, Đinh Phương Tử Lâm, khóm 021, thôn Long Sơn, làng Trúc Khi, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 17, xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

52.

Trần Thị Tuyết, sinh ngày 14/12/1984 tại Phú Thọ

Căn cước công dân số: 025184009044

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 67 cấp ngày 16/12/2002

Hộ chiếu số: Q00243573 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/02/2023

Nơi cư trú: tầng 11, số 39-2, đoạn 1, đường Trung Hoa, khóm 032, phường Du Sinh, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

53.

Nguyễn Phương Hoa, sinh ngày 07/9/1982 tại Ninh Bình

Căn cước công dân số: 037182008161

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ninh Mỹ, thành phố Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 59 cấp ngày 07/8/2007

Hộ chiếu số: K0036298 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/3/2022

Nơi cư trú: số 4, ngõ 96, đường Kiền Tín, khóm 009, phường Tiểu Thành, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 8/4 Nguyễn Văn Quý, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

54.

Hong Mỹ Và, sinh ngày 10/01/1988 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075188012855

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 3388 cấp ngày 08/4/1988

Hộ chiếu số: N2120692 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/8/2019

Nơi cư trú: tầng 4, số 54, đường Trường Thuận, khóm 004, phường Hoa Giang, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 350/56 đường Lê Văn Quới, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

55.

Nguyễn Thị Thu Trinh, sinh ngày 27/3/1991 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072191000014

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 404 cấp ngày 05/9/1992

Hộ chiếu số: Q00525344 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/9/2024

Nơi cư trú: số 40, đường Nguyên Hóa, khóm 006, phường Trung Ương, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

56.

Lê Thị Kim, sinh ngày 01/8/1987 tại Hà Nam

Chứng minh nhân dân số: 168294757

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 31 cấp ngày 02/4/2008

Hộ chiếu số: N1913578 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/3/2018

Nơi cư trú: số 10, ngõ 172, đoạn 2, đường Lợi Thành, khóm 003, thôn Lợi Thạch, xã Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Bảo Lộc 2, phường Thanh Châu, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

57.

Phạm Thị Lệ, sinh ngày 24/3/2000 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092300007616

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1533 cấp ngày 10/8/2006

Hộ chiếu số: C7657441 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2019

Nơi cư trú: số 104, phố Minh Đức, khóm 035, phường Cửu Đức, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

58.

Võ Thị Anh Thư, sinh ngày 26/6/1994 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362427523

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 13 cấp ngày 14/01/1997

Hộ chiếu số: Q00577315 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/6/2024

Nơi cư trú: số 197, đường Tùng Sơn, khóm 016, phường Vĩnh Cát, khu Tín Nghĩa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Thanh, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

59.

Nguyễn Thị Diệu Ngân, sinh ngày 02/02/1990 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086190002967

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 16 cấp ngày 10/3/2009

Hộ chiếu số: N2120763 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/8/2019

Nơi cư trú: tầng 5, số 315, đường Cảng Bình, khóm 028, phường Cảnh Phúc, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Thạnh 3, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

60.

Nguyễn Diệp Thy Thiên, sinh ngày 12/9/1989 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 271859282

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 255 cấp ngày 02/4/1991

Hộ chiếu số: Q00002591 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/7/2022

Nơi cư trú: tầng 8, số 288-15, đoạn 1, đường Nam Khảm, khóm 014, phường Trường Hưng, khu Lư Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 57/2A, ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

61.

Phạm Gia Bảo, sinh ngày 21/4/2009 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079209014892

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 134 cấp ngày 30/5/2009

Hộ chiếu số: P00913502 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2022

Nơi cư trú: tầng 9, số 822, đường Lạc Thiện Nhị, khóm 004, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 121/6 Phan Văn Khỏe, Phường 5, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

62.

Dương Thị Ngọc Thư, sinh ngày 14/10/2008 tại Kiên Giang

Căn cước công dân số: 091308013845

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 285 cấp ngày 22/6/2009

Hộ chiếu số: Q00509979 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/4/2024

Nơi cư trú: số 173, đường Tinh Thành, khóm 002, phường Công Đức, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

63.

Nguyễn Thị Bé Thi, sinh ngày 20/7/1996 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363782909

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 151 cấp ngày 08/9/1997

Hộ chiếu số: C5536081 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2018

Nơi cư trú: số 4 Đông Hưng, khóm 003, phường Đông Hưng, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

64.

Lê Thị Huyền Trân, sinh ngày 26/8/1995 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086195004728

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 11/5/1999

Hộ chiếu số: C7631611 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2019

Nơi cư trú: số 255, đoạn 1, đường Trường Vinh, khóm 003, phường Đại Đàm, khu Quy Nhân, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

65.

Lâm Thị Cẩm Hồng, sinh ngày 27/6/1985 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 351752094

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 360 cấp ngày 03/9/2002

Hộ chiếu số: C7359996 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/5/2019

Nơi cư trú: lầu 4, số 70, phố Lam Lý Nam, khóm 016, phường Huệ Phong, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

66.

Deng A Kíu, sinh ngày 10/7/1983 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 271512251

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1479 cấp ngày 28/7/1983

Hộ chiếu số: Q00525141 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/8/2024

Nơi cư trú: số 346 Công Quán, khóm 013, phường Công Quán, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

67.

Phạm Thị Kim Tiến, sinh ngày 15/9/1998 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 352455496

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 648 cấp ngày 27/11/1998

Hộ chiếu số: C4448413 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2018

Nơi cư trú: số 716, đoạn 1, đường Nghĩa Sĩ, khóm 010, phường Đốc Nông, khu Liễu Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

68.

Nguyễn Thị Kim Thuya, sinh ngày 29/02/1980 tại Long An

Chứng minh nhân dân số: 301002506

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Phụng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 1016 cấp ngày 29/3/1980

Hộ chiếu số: Q00525257 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/8/2024

Nơi cư trú: số 47, ngõ Long Tuyền, đường Giáp Xương, khóm 019, phường Giáp Bắc, khu Kiều Đầu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Phụng, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

69.

Đỗ Hương Ly, sinh ngày 05/6/1988 tại Hải Phòng

Căn cước công dân số: 031188004335

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 14/7/1999

Hộ chiếu số: C3979246 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2017

Nơi cư trú: số 27-4, đường Trung Ương, khóm 001, phường Nhất Đức, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ dân phố Thủy Giang, phường Hải Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

70.

Sỳ Bạt Múi, sinh ngày 06/6/1978 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075178009697

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 383 cấp ngày 22/6/1978

Hộ chiếu số: C2454840 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2016

Nơi cư trú: số 394, đoạn 3, đường Đông Đại, khóm 007, phường Khang Lạc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Xuân Thanh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

71.

Nguyễn Thị Mỹ Lợi, sinh ngày 01/01/1985 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087185006445

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 40 cấp ngày 27/02/2006

Hộ chiếu số: C1374702 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/3/2016

Nơi cư trú: số 104, phố Đại Dũng, khóm 022, phường Vương Công, khu Tân Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

72.

Nguyễn Thị Thắm, sinh ngày 10/5/1997 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092197012437

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 250 cấp ngày 23/5/2005

Hộ chiếu số: N2368055 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/4/2021

Nơi cư trú: số 46, ngõ 375, đoạn 2, đường Đông Đại, khóm 003, phường Phúc Lâm, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

73.

Nguyễn Thị Hồng Thắm, sinh ngày 22/8/1992 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362355635

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 123 cấp ngày 05/3/1998

Hộ chiếu số: Q00390856 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/9/2023

Nơi cư trú: lầu 1, số 1-24, đường Thành Đông, khóm 022, phường Bình Hòa, thành phố Phác Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

74.

Mai Thị Hướng Dương, sinh ngày 30/11/1995 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 352250602

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 683 cấp ngày 23/11/1995

Hộ chiếu số: C3943876 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2017

Nơi cư trú: số 269, phố Đại Xuân, khóm 010, phường Đại Loan, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

75.

Trình Ngọc Thanh, sinh ngày 10/10/1987 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 351801036

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 146 cấp ngày 28/5/1999

Hộ chiếu số: N2327246 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/3/2021

Nơi cư trú: số 476, ngõ 39, đoạn 1, đường Vĩnh Hưng, khóm 007, phường Vĩnh An, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

76.

Nguyễn Xuân Hoàng, sinh ngày 10/5/1988 tại Nghệ An

Chứng minh nhân dân số: 186443154

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 523 cấp ngày 03/12/2018

Hộ chiếu số: N2364131 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/5/2021

Nơi cư trú: số 52, ngõ 25, đoạn 5, đường Trung Thanh, khóm 024, phường Lục Bảo, khu Đại Nhã, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

77.

Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 27/7/1998 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331873138

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 42 cấp ngày 17/8/1998

Hộ chiếu số: C7612952 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2019

Nơi cư trú: số 85, đoạn 1, đường Trung Hưng, khóm 021, phường Đông Hồ, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

78.

Trần Thị Kim Huệ, sinh ngày 20/6/1985 tại Kiên Giang

Căn cước công dân số: 091185014756

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 554 cấp ngày 07/3/2019

Hộ chiếu số: C8215859 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2019

Nơi cư trú: số 201-7 Hậu An, khóm 011, thôn Hậu An, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

79.

Nguyễn Thị Huyền Trân, sinh ngày 25/9/1998 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363915071

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 360 cấp ngày 08/10/2004

Hộ chiếu số: C7303807 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2019

Nơi cư trú: số 107-18 Phiên Thự Thố, khóm 007, thôn Phiên Thự, xã Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

80.

Đặng Thị Cẩm Tú, sinh ngày 09/8/1997 tại Tiền Giang

Chứng minh nhân dân số: 382008534

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 223 cấp ngày 25/7/2002

Hộ chiếu số: C8517861 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2019

Nơi cư trú: số 138-4, đường Thành Công Đông, khóm 027, phường Tam Hòa, khu Điểu Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

81.

Huỳnh Thục Mai, sinh ngày 20/5/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079182005919

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 92 cấp ngày 03/6/1982

Hộ chiếu số: N2368086 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/4/2021

Nơi cư trú: số 30, phố Quốc Quang, khóm 022, phường Long Phố, khu Tam Hiệp, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

82.

Hà Thị Trúc Thêm, sinh ngày 27/02/2001 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092301001941

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 839 cấp ngày 25/8/2006

Hộ chiếu số: C8517032 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2019

Nơi cư trú: số 3, phố Phục Nhân, khóm 003, phường Hưng Trung, khu Phượng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

83.

Nguyễn Ngọc Duy, sinh ngày 15/12/1999 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364169103

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 38 cấp ngày 28/02/2001

Hộ chiếu số: C5665368 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2018

Nơi cư trú: số 23-50 Hạ Liêu, khóm 010, thôn Hạ Liêu, xã Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

84.

Dương Thị Kim Giai, sinh ngày 22/12/1987 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092187000766

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 333 cấp ngày 01/9/1995

Hộ chiếu số: C2587479 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2017

Nơi cư trú: số 14, ngõ 47, đường Đăng Vân, khóm 016, thôn Cung Tiền, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

85.

Trịnh Văn Xuyên, sinh ngày 08/10/1988 tại Nam Định

Chứng minh nhân dân: 162961660

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 186 cấp ngày 14/6/2018

Hộ chiếu số: N2326727 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/01/2021

Nơi cư trú: lầu 2-1, số 11, ngõ 143, đường Trung Hoa Tây, khóm 022, phường Lôn Bình, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

86.

Dương Thị Hồng Anh, sinh ngày 23/10/1998 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079198005796

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 15, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 02/11/1998

Hộ chiếu số: Q00527577 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/9/2024

Nơi cư trú: số 228, đường Tứ Duy, khóm 006, phường Đông Thạch, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số C06.6 tầng 7 chung cư An Phú 959-961-69 Hậu Giang, Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

87.

Huỳnh Thị Hoa Hường, sinh ngày 08/9/1982 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072182001316

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 231 cấp ngày 16/3/1994

Hộ chiếu số: P03119110 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2024

Nơi cư trú: số 58-18, đường An Nam, khóm 006, thôn An Nam, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố 3, phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

88.

Huỳnh Thị Tú Uyên, sinh ngày 29/8/1987 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086187012784

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 152 cấp ngày 07/9/1987

Hộ chiếu số: C8648379 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019

Nơi cư trú: số 38, ngõ 131, phố Ngũ Phúc, khóm 002, phường Vương Điền, khu Đông, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

89.

Ngô Mỹ Linh, sinh ngày 22/02/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 18/3/1983

Hộ chiếu số: N2487086 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/12/2021

Nơi cư trú: số 9, ngõ 88, hẻm 282, đường Loan Lý, khóm 002, phường Tùng An, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 12 Bis T2 Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

90.

Hồ My, sinh ngày 12/5/1970 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Chứng minh nhân dân số: 022569841

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 4870B cấp ngày 12/5/1970

Hộ chiếu số: C3612580 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2017

Nơi cư trú: số 275, Cẩm Thủy, khóm 013, thôn Cẩm Thủy, xã Tạo Cầu, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 67/6C đường 100 Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

91.

Cao Thị Tài Thi, sinh ngày 09/8/2000 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 092300000676

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 473 cấp ngày 30/8/2000

Hộ chiếu số: C6313173 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/12/2018

Nơi cư trú: số 190, đoạn 2, đường Thanh Lượng, khóm 009, thôn Ái Liêu, xã Nội Bổ, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Tràng Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

92.

Huỳnh Chi Lan, sinh ngày 13/8/1968 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Song Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 165 cấp ngày 19/11/2003

Hộ chiếu số: N1866800 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/7/2017

Nơi cư trú: số 443-3, đường Quang Xuân, khóm 001, phường Quang Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Tỉnh, xã Song Bình, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

 

Giới tính: Nữ

93.

Trần Ái Băng, sinh ngày 22/9/1998 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086198000069

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 71 cấp ngày 25/9/1998

Hộ chiếu số: C7948600 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/8/2019

Nơi cư trú: số 107-1 Quy Đan, khóm 005, phường Qui Đan, khu Nam Tây, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 163 Ba Cu, phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

94.

Hoàng Thị Thủy, sinh ngày 10/6/1975 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phi Mô (cũ), huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 177 cấp ngày 02/7/2015

Hộ chiếu số: C4673845 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2018

Nơi cư trú: lầu 18-14, số 164, đường Dân Quyền, khóm 001, phường Liễu Xuyên, khu Trung, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

95.

Nguyễn Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 14/6/1992 tại Hậu Giang

Căn cước công dân số: 093192000254

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 52 cấp ngày 19/5/1994

Hộ chiếu số: Q00525205 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/8/2024

Nơi cư trú: số 285, hẻm Hương Dương, khóm 008, phường Thoại Quang, thị trấn Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 247A tổ 6, khu phố Hiệp Hòa, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

96.

Trần Hoàng Trúc, sinh ngày 20/12/1992 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, Giấy khai sinh số 253 cấp ngày 26/8/1996

Hộ chiếu số: Q00243045 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/10/2023

Nơi cư trú: số 8-2, hẻm 525, đường Lê Đông, khóm 018, thôn Lê Minh, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu phố Lộc An, phường Trảng Bàng, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

97.

Trần Thị Thu Hồ, sinh ngày 06/01/1990 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385516623

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 135 cấp ngày 02/5/2018

Hộ chiếu số: C5272063 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2018

Nơi cư trú: số 22 Trung Khê, khóm 001, phường Trung Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Lam Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

98.

Nguyễn Trúc Ly, sinh ngày 28/02/1997 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072197010926

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 446 cấp ngày 11/9/2002

Hộ chiếu số: C3613189 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2017

Nơi cư trú: lầu 3, số 2, hẻm 421, đường Trung Chính, khóm 021, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

99.

Lê Thị Mỹ Xuyên, sinh ngày 12/6/2000 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331850307

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 51 cấp ngày 26/6/2000

Hộ chiếu số: C7543332 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2019

Nơi cư trú: số 2-1, hẻm Hạnh Phúc, khóm 028, phường Bì Bà, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 104/7, ấp Hòa Thạnh 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

100.

Đặng Thị Kim Ngân, sinh ngày 14/8/1998 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331805296

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 04/9/1998

Hộ chiếu số: C7543327 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2019

Nơi cư trú: số 87, hẻm Hằng Cát, khóm 016, phường Đại Thành, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 399/31, ấp Phước Yên A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

101.

Trương Thị Thanh Nga, sinh ngày 18/01/1998 tại Kiên Giang

Chứng minh nhân dân số: 371806373

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Yên, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 003 cấp ngày 07/01/2004

Hộ chiếu số: C2106890 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2016

Nơi cư trú: số 178, đoạn 1, đường Nam Giám, khóm 002, phường Cẩm Trung, khu Lư Trúc, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trần Thệ, xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

102.

Trần Thị Lượng, sinh ngày 19/8/1998 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363954292

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 52 cấp ngày 19/7/1999

Hộ chiếu số: C7053352 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2019

Nơi cư trú: số 5, ngõ 37, hẻm 22, đường Nhất Tâm Nhất, khóm 019, phường Trúc Nam, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 8, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

103.

Tăng Tú Hiềng, sinh ngày 01/6/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079187024665

Hộ chiếu số: N2008301 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/9/2018

Nơi cư trú: lầu 3, số 175, đoạn 4, đường Hưng Long 4, khóm 005, phường Thuận Hưng, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 41/2E Nguyễn Quyền, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

104.

Phạm Thị Thúy Quyên, sinh ngày 17/02/1999 tại Trà Vinh

Chứng minh nhân dân số: 334999437

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 636 cấp ngày 24/10/2001

Hộ chiếu số: C7707328 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2019

Nơi cư trú: số 2, hẻm 72, đường Ngọc Môn, khóm 021, phường Phúc Lâm, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Chánh, xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

105.

Nguyễn Ngọc Trinh, sinh ngày 01/11/1980 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086180014693

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 274 cấp ngày 03/10/2012

Hộ chiếu số: C4512395 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2018

Nơi cư trú: số 86, phố Lâm Di, khóm 021, phường Vân Lâm, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Quí, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

106.

Lâm Hải My, sinh ngày 10/8/2000 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363954835

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 98 cấp ngày 26/12/2000

Hộ chiếu số: C4312097 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2018

Nơi cư trú: lầu 4, số 218, đường Trang Kính, khóm 005, phường Trang Kính, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

107.

Nguyễn Huỳnh Kim Yến, sinh ngày 07/02/2001 tại Tiền Giang

Chứng minh nhân dân số: 312471080

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Long Hòa, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh số 89 cấp ngày 28/5/2002

Hộ chiếu số: C8312030 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/10/2019

Nơi cư trú: số 58, hẻm 15, phố Tự Trị, khóm 009, phường Hiệp Hòa, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 85B Phước Thiện, khu phố 4, phường 2, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

108.

Nguyễn Thị Bé Thắm, sinh ngày 15/9/1992 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363632142

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 39 cấp ngày 15/7/1993

Hộ chiếu số: C2429048 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/10/2016

Nơi cư trú: số 80, đoạn 1, đường Đầu Trương, khóm 003, phường Đầu Gia, khu Đàm Tử, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, thị trấn Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

109.

Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh ngày 20/3/1993 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075193018293

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 447 cấp ngày 30/8/1995

Hộ chiếu số: P02999254 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/5/2024

Nơi cư trú: lầu 2, số 2, hẻm 64, phố Cư Nhân, khóm 025, phường Hạ Liêu, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 48, khu 2, ấp 7, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

110.

Lâm Thần Úc, sinh ngày 15/7/2013 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 01 cấp ngày 02/01/2014

Hộ chiếu số: P03189704 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2024

Nơi cư trú: lầu 9-1, số 267, đoạn 4, đường Đẩu Uyển, khóm 006, phường Hậu Thố, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Béc Hen Lớn, xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nam

111.

Trương Kim Phụng, sinh ngày 20/01/1991 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 109 cấp ngày 14/6/2016

Hộ chiếu số: C1453892 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2016

Nơi cư trú: số 36-1, đường Ngũ Phúc, khóm 017, phường Tây Vệ, thị trấn Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thống Nhất, xã Bình Phú, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

112.

Ngô Thị Thúy Oanh, sinh ngày 22/10/1979 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 125 cấp năm 2005

Hộ chiếu số: N2232347 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/8/2020

Nơi cư trú: số 153-1, phố Văn Võ, khóm 032, phường Văn Phúc, khu Phụng Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 262, ấp 1, xã Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

113.

Nguyễn Cẩm Tú, sinh ngày 22/01/1985 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 489 cấp ngày 15/10/1990

Hộ chiếu số: N2370345 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/6/2021

Nơi cư trú: số 184, đường Kiên Quốc, khóm 025, phường Quang Văn, khu Thiện Hóa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực 4, phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

114.

Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 18/8/1992 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363713613

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 270 cấp ngày 18/8/1998

Hộ chiếu số: C8618663 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2019

Nơi cư trú: số 97, đường Ách Thế, xóm 016, thôn Vĩnh Vinh, xã Tô Úc, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Bình Hòa, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

115.

Trần Thị Nhung, sinh ngày 08/8/1987 tại Hưng Yên

Căn cước công dân số: 033187007241

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh cấp ngày 25/02/1994

Hộ chiếu số: C9129514 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/5/2020

Nơi cư trú: số 23, ngách 2, ngõ Nam Thế, xóm 020, thôn Đại Thôn, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

116.

Vòng Tằng Kíu, sinh ngày 05/10/1995 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 272411510

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 278 cấp ngày 10/11/1999

Hộ chiếu số: C6018857 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/9/2018

Nơi cư trú: số 39, đường Lộc Phố, xóm 4, phường Lộc Phố, khu Điền Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thuận An, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

117.

Nguyễn Thị Mỹ Thuận, sinh ngày 28/5/1998 tại An Giang

Căn cước công dân số 092198002140

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 711 cấp ngày 07/9/2006

Hộ chiếu số: C4457583 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/01/2018

Nơi cư trú: tầng 2, số 255, đường Trung Xuân, xóm 026, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Phúc Lộc 3, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

118.

Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 02/10/1991 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331611839

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 8484 cấp ngày 29/10/1991

Hộ chiếu số: C2741794 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2017

Nơi cư trú: số 10-1 Song Xuân, xóm 001, phường Song Xuân, khu Cửa Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hưng Hòa, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

119.

Trần Thị Tố Yên, sinh ngày 08/5/1996 tại Bạc Liêu

Căn cước công dân số: 095196003638

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 274 cấp ngày 23/9/1996

Hộ chiếu số: C7646385 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2019

Nơi cư trú: số 22-6, hẻm Điền Dương, khóm 011, thôn Cung Kỳ, làng Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Quốc Kỳ, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

120.

Nguyễn Thị Bằng, sinh ngày 03/10/1990 tại Hải Phòng

Chứng minh nhân dân số: 031720026

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 30/3/1992

Hộ chiếu số: Q00527614 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/9/2024

Nơi cư trú: lầu 3, số 12, ngõ 1, hẻm 166, đường Trung Hóa Đông, xóm 001, phường Phúc An, thành phố Miêu Lật, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

121.

Vỏ Thị Hồng Nhựt, sinh ngày 25/5/1990 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362244817

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 53 cấp ngày 21/3/1994

Hộ chiếu số: N2229292 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/6/2020

Nơi cư trú: lầu 4, số 40, ngõ 13, đường Diên Thọ, khóm 017, phường Diên Thọ, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

122.

Trần Thị Xuân, sinh ngày 01/7/1984 tại Vĩnh Phúc

Căn cước công dân số: 026184000612

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 257 cấp ngày 15/9/2004

Hộ chiếu số: Q00527749 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/9/2024

Nơi cư trú: số 25, đường Trung Hưng, khóm 002, phường Lựu Trung, thành phố Đầu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

123.

Nguyễn Thị Kim Tuyền, sinh ngày 05/02/2000 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 291211650

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 197 cấp ngày 01/6/2000

Hộ chiếu số: C8005516 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2019

Nơi cư trú: số 19, hẻm 62, đoạn 2, đường Trúc Soái, khóm 006, phường Long Cương, khu Long Tĩnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thanh Thuận, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

124.

Trịnh Thị Bé, sinh ngày 01/01/1990 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 025245662

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 362 cấp ngày 22/10/2009

Hộ chiếu số: Q00359640 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/7/2023

Nơi cư trú: số 17, đường Dân Tương Nhị, khóm 015, phường Tú Thủy, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1113/14/13 đường Huỳnh Tấn Phát, tổ 28, khu phố 3, phường Phú Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

125.

Phan Thị Duyên, sinh ngày 15/10/1993 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092193011137

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 409 cấp ngày 16/10/2000

Hộ chiếu số: C4841797 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2018

Nơi cư trú: số 39/24/10F, đường Tam Dân, khóm 007, phường Phố Bình, khu Tam Chi, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Bình A3, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

126.

Sỳ Nguyệt Anh, sinh ngày 13/01/1996 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075196019047

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 114 cấp ngày 09/4/2003

Hộ chiếu số: C7640846 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2019

Nơi cư trú: số 16, hẻm 10, ngõ 162, đường Hậu Cảng, khóm 015, phường Tiền Cảng, khu Sĩ Lâm, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Cường, xã Phú Bình, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

127.

Nguyễn Kim Thúy, sinh ngày 11/02/1996 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331742923

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 198 cấp ngày 08/9/1999

Hộ chiếu số: N1914208 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/4/2018

Nơi cư trú: số 7, phố Nam Bộ Nhị, khóm 014, thôn Nhân Lý, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

128.

Trần Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 28/5/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 103 cấp ngày 28/5/1999

Hộ chiếu số: Q00328985 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/7/2023

Nơi cư trú: số 87, phố Long Xương, khóm 018, phường Minh Xương, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

129.

Nguyễn Thị Diệu Hiền, sinh ngày 06/01/1998 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 341900573

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 268 cấp ngày 26/8/2003

Hộ chiếu số: C2242396 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/10/2016

Nơi cư trú: số 836, đoạn 5, đường Lâm Cảng, khóm 014, phường Hải Tân, khu Thanh Thủy, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

130.

Trần Thị Út Sang, sinh ngày 08/12/1985 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331477784

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 1417 cấp ngày 24/12/1985

Hộ chiếu số: K0036043 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/3/2022

Nơi cư trú: số 33, phố Thượng Điền, khóm 035, phường Tân Lý, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

131.

Dương Thị Kiều Oanh, sinh ngày 15/7/1986 tại An Giang

Căn cước công dân số: 089186000335

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 422 cấp ngày 16/9/1993

Hộ chiếu số: C7701383 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2019

Nơi cư trú: số 51, đường Luyện Võ, khóm 015, phường Kiện Dân, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

132.

Cao Diễm Thúy, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385631478

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 130 cấp ngày 15/3/2007

Hộ chiếu số: C0836552 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/8/2015

Nơi cư trú: số 41-10 Hạ Nam, khóm 007, phường Diên Bình, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

133.

Mai Thanh Hương, sinh ngày 15/8/1985 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092185002286

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 527 cấp ngày 04/9/2018

Hộ chiếu số: C6313415 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2018

Nơi cư trú: số 33-2, đường Hưng Điền, khóm 004, phường Hưng Điền, khu Đại Thụ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

134.

Đặng Thị Kiều Oanh, sinh ngày 15/3/2001 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092301004872

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 290 cấp ngày 07/9/2001

Hộ chiếu số: C8234104 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2019

Nơi cư trú: số 36-9 Song Hàm, khóm 004, thôn Song Hàm, xã Lục Cước, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực Trường Hòa, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

135.

Võ Kim Cương, sinh ngày 22/02/1994 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072194001478

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Khánh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 27/4/1998

Hộ chiếu số: C2384690 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2017

Nơi cư trú: số 19, ngách 16, ngõ 407, đoạn 1, đường Trường Khê, khóm 014, phường Đính An, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

136.

Thoong Nhụch Lìn, sinh ngày 18/02/1986 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075186020316

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 733 cấp ngày 02/4/1986

Hộ chiếu số: P00451581 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2022

Nơi cư trú: số 391, đoạn Thảo Nhị, đường Nhị Khê, khóm 001, thôn Thảo Hồ, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

137.

Hồ Thị Tuyết Thân, sinh ngày 14/7/1987 tại Kiên Giang

Căn cước công dân số: 091187016796

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 248 cấp ngày 23/3/2007

Hộ chiếu số: N2487180 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/12/2021

Nơi cư trú: số 111-2 Tây Trang, khóm 001, thôn Tây Trang, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nam Thái, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

138.

Đoàn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 28/02/1991 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072191000116

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 229 cấp ngày 01/9/1992

Hộ chiếu số: C3089100 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/7/2017

Nơi cư trú: số 133, phố Hòa Bình, khóm 019, thôn Kiều Đầu, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

139.

Lê Thị Mỹ Huỳnh, sinh ngày 19/10/1999 tại Kiên Giang

Chứng minh nhân dân số: 371901325

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 247 cấp ngày 31/5/2012

Hộ chiếu số: C5622339 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/7/2018

Nơi cư trú: lầu 5, số 7, ngõ 105, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 007, phường Trung Hòa, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

140.

Thạch Thị Vanh Ni, sinh ngày 01/02/2001 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 366392746

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 950 cấp ngày 01/10/2009

Hộ chiếu số: C8155346 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2019

Nơi cư trú: số 22 Ngưu Phổ Liêu, khóm 014, thôn Du Đông, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

141.

Đồng Thị Liên, sinh ngày 09/4/1994 tại Hải Phòng

Chứng minh nhân dân số: 031784662

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 44 cấp ngày 04/5/1994

Hộ chiếu số: C2852082 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2017

Nơi cư trú: số 43, ngách 80, ngõ 639, đoạn 1, đường An Trung, khóm 002, phường Mai Hoa, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

142.

Lê Thị Mỹ An, sinh ngày 25/7/1987 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 290824205

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 191 cấp ngày 26/9/1987

Hộ chiếu số: N2094721 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/9/2019

Nơi cư trú: số 91, phố Hoàn Phúc, khóm 003, phường Ôn Nam, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

143.

Lê Thị Tuyết Mai, sinh ngày 08/6/1988 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072188002536

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 631 cấp ngày 06/12/1989

Hộ chiếu số: C3924554 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/9/2017

Nơi cư trú: số 39, ngách 65, ngõ 2, đoạn 4, đường Công Học, khóm 011, phường Điền Đông, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

144.

Huỳnh Thị Nương, sinh ngày 08/3/1981 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 361866399

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 315 cấp ngày 13/6/1998

Hộ chiếu số: N2364080 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/5/2021

Nơi cư trú: lầu 5, số 68, đường Gia Nhân, khóm 023, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

145.

Nguyễn Thị Mỹ Chi, sinh ngày 30/5/2000 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092300007661

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1514 cấp ngày 10/8/2006

Hộ chiếu số: C5635409 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/8/2018

Nơi cư trú: số 8, ngõ 214, đường Hoa Hạ, khóm 016, phường Tân Hạ, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

146.

Nguyễn Ngọc Thọ, sinh ngày 30/12/1987 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364212721

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường IV, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 161 cấp ngày 22/5/2000

Hộ chiếu số: C8430314 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2019

Nơi cư trú: lầu 2, số 27, ngõ 711, đường Đỉnh Trung, khóm 030, phường Đỉnh Thịnh, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường IV, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

147.

Hoàng Thị Hải Yến, sinh ngày 08/4/2000 tại Hưng Yên

Chứng minh nhân dân số: 285706771

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 08 cấp ngày 20/10/2005

Hộ chiếu số: C6030109 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2018

Nơi cư trú: số 122-33, đường Lôn Nam, khóm 011, phường Lôn Phong, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nữ

148.

Nguyễn Ngọc Huyền, sinh ngày 25/3/1993 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Xuân Lộc (cũ), thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 275 cấp ngày 06/4/1993

Hộ chiếu số: C1138214 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2015

Nơi cư trú: số 7-2 Khảm Cước, khóm 001, phường Đính Khê, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Xuân Thanh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

149.

Huỳnh Thị Lượm, sinh ngày 25/9/1999 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 342050138

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 97 cấp ngày 16/5/2002

Hộ chiếu số: C4002040 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2017

Nơi cư trú: số 19-2, ngõ 79, đường Lực Hành, khóm 018, phường Phong Dụ, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

150.

Lương Thị Thu Hiền, sinh ngày 30/12/1980 tại Bình Định

Chứng minh nhân dân số: 052180000004

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 28/11/2005

Hộ chiếu số: K0035052 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/02/2022

Nơi cư trú: lầu 3, số 191, đường Tiến Hóa, khóm 013, phường Đông Thế, khu Đông, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

151.

Huỳnh Thị Kim Thoa, sinh ngày 30/12/1986 tại Bình Phước

Chứng minh nhân dân số: 285234635

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước, Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 12/01/1989

Hộ chiếu số: C5533113 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/6/2018

Nơi cư trú: số 27, ngõ 51, đường Thất Liêu, khóm 005, phường Sơn Lê, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

Giới tính: Nữ

152.

Võ Hoàng Minh Em, sinh ngày 12/9/1983 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 351636140

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 12/3/1997

Hộ chiếu số: C4017964 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2017

Nơi cư trú: số 15, đường Kiến Quốc, khóm 012, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nam

153.

Vòng Sỗi Lềnh, sinh ngày 28/11/1986 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075186018185

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa (cũ), huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh cấp ngày 16/7/1987

Hộ chiếu số: Q00139862 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/12/2022

Nơi cư trú: số 93-8, đường Hạ Lộc Trường, khóm 002, thôn Lộc Trường, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

154.

Võ Thị Hằng, sinh ngày 22/11/2000 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 342012930

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 46 cấp ngày 27/12/2000

Hộ chiếu số: C6810274 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/3/2019

Nơi cư trú: số 11, ngách 46, ngõ 825, đoạn 5, đường Khoái Tốc, khóm 019, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

155.

Lê Thị Bình, sinh ngày 20/4/1993 tại Thanh Hóa

Chứng minh nhân dân số: 174104933

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 77 cấp ngày 30/3/2018

Hộ chiếu số: N2460756 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/7/2021

Nơi cư trú: số 31, phố Bình An Nam, khóm 022, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Yên Thọ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

156.

Nguyễn Thị Mỹ Ngà, sinh ngày 03/9/1991 tại An Giang

Căn cước công dân số: 089191012329

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 434 cấp ngày 03/11/2008

Hộ chiếu số: C8025574 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2019

Nơi cư trú: số 9, Đường Sĩ Song, khóm 004, phường Sĩ Long, khu Kiều Đầu, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú An, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

157.

Lê Thị Anh Thư, sinh ngày 13/10/1998 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 291217090

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 24 cấp ngày 29/4/1998

Hộ chiếu số: C6004212 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2018

Nơi cư trú: số 81, đường Xương Nam, khóm 008, thôn Xương Nam, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

158.

Nguyễn Hồng Thơ, sinh ngày 01/01/2002 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385899303

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh cấp ngày 13/3/2009

Hộ chiếu số: C8725849 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/01/2020

Nơi cư trú: số 10, phố Kiến Bình Thập Tam, khóm 014, phường Kiến Bình, khu An Bình, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

159.

Cù Khánh Hiền Linh, sinh ngày 15/01/2008 tại Hà Nam

Căn cước công dân số: 035308006334

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 17/3/2008

Hộ chiếu số: P02166810 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2023

Nơi cư trú: lầu 7-2, số 146, đường Trung Sơn Đông, khóm 009, phường Ngũ Vương, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã An Nội, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

160.

Phạm Thị Yến, sinh ngày 27/5/1994 tại Hải Dương

Căn cước công dân số: 030194003794

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hợp Đức (cũ), huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 21 cấp ngày 12/5/2000

Hộ chiếu số: Q00391511 do Văn phòng Kinh tế Văn Hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/7/2023

Nơi cư trú: lầu 3, số 130, phố Tín Tam, khóm 015, phường Bàn Đào, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thanh Quang, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

161.

Võ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 27/3/1978 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 23 cấp ngày 09/02/2004

Hộ chiếu số: N2232232 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 31/7/2020

Nơi cư trú: số 16, ngõ 257, đoạn 5, đường Lộc Hòa, khóm 013, phường Nhã Câu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bình Hàng Tây, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

162.

Phạm Thị Loan, sinh ngày 24/3/1990 tại Bến Tre

Chứng minh nhân dân số: 321424453

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 982 cấp ngày 02/11/1996

Hộ chiếu số: Q00139259 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/12/2022

Nơi cư trú: số 168, đoạn 1, đường Đĩnh Bình, khóm 008, phường Đàm Biên, khu Thạch Đĩnh, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thành Thới A, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

163.

Lý Nhộc Mùi, sinh ngày 11/6/1995 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075195016632

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 372 cấp ngày 28/8/1995

Hộ chiếu số: C2068106 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/8/2016

Nơi cư trú: số 1-3 Lam Thố, khóm 002, phường Bì Đầu, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

164.

Đặng Thị Thúy Quyên, sinh ngày 28/01/1998 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092198002315

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 24/01/2005

Hộ chiếu số: Q00391192 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/8/2023

Nơi cư trú: số 37, ngõ 6, đường Đông Thăng, khóm 022, phường Đông Ninh, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

165.

Lê Thị Kiều Nở, sinh ngày 25/3/1992 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364174811

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Một Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 1273 cấp ngày 06/10/1994

Hộ chiếu số: C5454967 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2018

Nơi cư trú: số 838, đường Tây Bình, khóm 009, phường Hổ Khê, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

166.

Phan Chúc Đào, sinh ngày 02/11/2000 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385834072

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 152 cấp ngày 22/10/2001

Hộ chiếu số: C6812761 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2019

Nơi cư trú: số 166, phố Đại Bì, khóm 015, phường Nội Hưng, thành phố Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Phước Long, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

167.

Nguyễn Thị Hồng Anh, sinh ngày 27/3/1993 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362411151

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 03/3/2003

Hộ chiếu số: Q00310099 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/6/2023

Nơi cư trú: lầu 5, số 1, ngách 80, ngõ 185, đường Trung Chính, khóm 023, phường Nguyên, khu Lô Trúc, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

168.

Nguyễn Thùy Trang, sinh ngày 01/02/1980 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 381221253

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 169 cấp ngày 18/6/2001

Hộ chiếu số: N2265110 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/10/2020

Nơi cư trú: lầu 3, số 34, đường Ngũ Phúc, khóm 025, phường Nam Xương, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 8, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

169.

Hoàng Thị Yến, sinh ngày 24/6/1992 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 446 cấp ngày 10/9/1992

Hộ chiếu số: C2939820 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2017

Nơi cư trú: số 22, ngõ 25, đường Lôn Nam, khóm 010, phường Lôn Phong, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

170.

Nguyễn Thị Kiều, sinh ngày 25/5/2000 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092300003170

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 109 cấp ngày 03/3/2010

Hộ chiếu số: C6859215 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/3/2019

Nơi cư trú: số 16, ngách 5, ngõ 37, đường Thái Bình Tây, khóm 015, phường Đông Thế, Khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

171.

Trương Hoàng Oanh, sinh ngày 20/5/1994 tại Đắk Lắk

Căn cước công dân số: 066194016166

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 277 cấp ngày 17/8/1994

Hộ chiếu số: P02418154 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2023

Nơi cư trú: số 2, ngõ 592, đường Hưng Đạt, khóm 005, phường Bảo Phúc, khu Tây, thành phố Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Giới tính: Nữ

172.

Lồ A Sủi, sinh ngày 02/02/1973 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 271543244

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 388 cấp ngày 29/10/1998

Hộ chiếu số: N1885424 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/01/2018

Nơi cư trú: số 17, đường Tân Trang, khóm 018, phường Nam Liêu, khu Di Đà, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

173.

Nguyễn Thị Đạt Thảo, sinh ngày 18/8/1997 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362472273

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 13/3/1998

Hộ chiếu số: C3800019 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2017

Nơi cư trú: lầu 9, số 45, đoạn 1, đường Sa Lôn, khóm 010, phường Đại Trang, khu Đạm Thủy, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

174.

Lăng Thị Mai Loan, sinh ngày 31/10/1984 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Chứng minh nhân dân số: 273134413

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 231 cấp ngày 30/7/2012

Hộ chiếu số: N2263082 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/12/2020

Nơi cư trú: số 19, đường Vĩnh Lạc, xóm 021, phường Trung Hòa, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 2278 khu phố 1, phường Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

175.

Phạm Thị Mơ, sinh ngày 26/3/1995 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 352411371

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Thành, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 832 cấp ngày 11/11/1997

Hộ chiếu số: Q00245308 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/02/2023

Nơi cư trú: tầng 3, số 6, ngõ 27, đường Tín Nghĩa, xóm 013, phường Thụ Đức, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 722, khu dân cư Bắc Hà Hoàng Hổ, khóm Tây Khánh 2, phường Mỹ Hòa, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

176.

Lê Ngọc Thùy, sinh ngày 16/02/1992 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363686555

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Tân, thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 427 cấp ngày 18/8/1993

Hộ chiếu số: C4171237 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2017

Nơi cư trú: số 25, ngõ 51, đoạn 2, đường Mai Cao, xóm 019, phường Cao Sơn, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phương Lạc, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

177.

Tăng Thuỳ Như, sinh ngày 09/5/1999 tại Kiên Giang

Chứng minh nhân dân số: 371871017

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 1744 cấp ngày 24/9/2018

Hộ chiếu số: C6091458 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2018

Nơi cư trú: tầng 5, số 58, đường Minh Hoa Nhất, xóm 017, phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Hòa 2, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

178.

Phạm Thị Thu Thảo, sinh ngày 15/6/1997 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363852737

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 126 cấp ngày 28/8/1997

Hộ chiếu số: C2731343 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/01/2017

Nơi cư trú: số 4, ngõ 359, đường Hiệu Tiến, xóm 002, phường Vĩnh Ninh, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Bình Trung, xã Long Bình, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

179.

Vương Mỹ Tuyết, sinh ngày 08/5/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079194027696

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 48 cấp ngày 10/5/1994

Hộ chiếu số: K0035873 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/4/2022

Nơi cư trú: số 38, ngách 20, ngõ 467, đoạn 2, đường Trung Hóa, xóm 021, phường Thảo Nam, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 172 Đội Cung, Phường 9, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

180.

Lê Thị Cẩm Linh, sinh ngày 01/6/1999 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 342015006

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 14/4/2006

Hộ chiếu số: C5700611 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/7/2018

Nơi cư trú: số 98 đường Vũ Doanh, xóm 012, phường Vũ Doanh, Trấn Đảu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Lợi A, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

181.

Ngô Dương Yin, sinh ngày 04/11/1997 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Chứng minh nhân dân số: 025650423

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 242 cấp ngày 20/12/1997

Hộ chiếu số: C4735924 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/3/2018

Nơi cư trú: số 567, ngõ 942, đường Đại Loan, xóm 034, phường Tây Loan, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 78/1, đường số 89, tổ 9A, ấp Cây Da, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

182.

Nguyễn Thuý Hạnh, sinh ngày 18/9/1997 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086177002756

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 1147 cấp ngày 15/6/1982

Hộ chiếu số: N2460124 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/8/2021

Nơi cư trú: số 57, đường Dục Long, xóm 002, thôn Long Đàm, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hưng Thuận, xã Tân Hưng, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

183.

Ngũ Thị Búp Pha, sinh ngày 10/12/1986 tại Trà Vinh

Chứng minh nhân dân số: 334309423

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 20/3/2012

Hộ chiếu số: N1865644 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/7/2019

Nơi cư trú: số 6, ngách 2, ngõ 147, đường Tân Sinh, xóm 003, phường Đại Đồng, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

184.

Đào Thị Hương, sinh ngày 25/6/1991 tại Hải Phòng

Căn cước công dân số: 031191001600

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 359 cấp ngày 07/9/1992

Hộ chiếu số: C1202656 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/01/2016

Nơi cư trú: tầng 2, số 512, đường Đông Đính, xóm 037, thôn Đính Tường, khu Noãn Noãn, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

185.

Nguyễn Thị Hoa Điệp, sinh ngày 24/8/1993 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087193008195

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 416 cấp ngày 13/10/1993

Hộ chiếu số: N2263218 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/12/2020

Nơi cư trú: số 368, đoạn Tân Bảo, đường Phương Hán, xóm 010, thôn Tân Bảo, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 542A/4, ấp Thới Hòa, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

186.

Võ Thị Diễm, sinh ngày 10/3/1999 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363901363

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 48 cấp ngày 22/5/2000

Hộ chiếu số: C3911030 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/9/2017

Nơi cư trú: số 9, phố Đông Hưng Tây, khóm 009, phường Đại Thành, khu Nam Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp 8, xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

187.

Nguyễn Thái Trang, sinh ngày 11/9/1990 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 351982150

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 631 cấp ngày 20/9/1990

Hộ chiếu số: K0069908 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/6/2022

Nơi cư trú: số 655, đường Tân Trang, khóm 009, phường Hải Sơn, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 491A/25 khóm Bình Khánh 4, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

188.

Huỳnh Thị Kim Trân, sinh ngày 15/4/1999 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362538774

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 155 do cấp ngày 11/10/2005

Hộ chiếu số: C6227225 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2018

Nơi cư trú: số 113/7 Bắc Khê, khóm 003, phường Bắc Khê, thị trấn Hổ Vi, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Thới Long, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

189.

Nguyễn Thị Hồng Trân, sinh ngày 23/9/1996 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072196002901

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 23/4/1998

Hộ chiếu số: C7439208 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2019

Nơi cư trú: số 94 đường Trung Sơn, khóm 026, phường Thanh Liên, khu A Liên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thành Tây, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

190.

Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 30/3/1983 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086183000177

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Đức (cũ), huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 5676 cấp ngày 05/7/1983

Hộ chiếu số: N2460813 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/7/2021

Nơi cư trú: số 484 đường Phúc Xương, khóm 006, thôn Thạch Đàm, xã Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 2266/3/25 Huỳnh Tấn Phát, ấp 3, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

191.

Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 14/10/1996 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087196007888

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 27 cấp ngày 26/02/1998

Hộ chiếu số: C3390069 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2017

Nơi cư trú: lầu 2, số 365 đường Mạnh Tử, khóm 059, thôn Thái Công, Khu Tả Doanh, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

192.

Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày 08/3/2000 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086300005299

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 105 cấp ngày 25/4/2000

Hộ chiếu số: C6091322 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2018

Nơi cư trú: số 9, ngõ Phú Sơn, đường Tuyết Sơn, khóm 005, phường Trung Khanh, khu Hòa Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thành Ninh, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

193.

Nguyễn Trọng Thái, sinh ngày 06/01/1968 tại Quảng Nam

Căn cước công dân số: 048068004752

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 489 cấp ngày 27/8/2009

Hộ chiếu số: P01382512 do Cục Quản Lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/02/2023

Nơi cư trú: lầu 4, số 33, đoạn 2, đường Trung Thuận, khóm 005, phường Trung Thuận, khu Văn Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 7, xã Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

194.

Chìu Cần Đức, sinh ngày 23/10/2006 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 208 cấp ngày 11/10/2011

Hộ chiếu số: Q00245226 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/02/2023

Nơi cư trú: số 3-3, hẻm 351, đường Tiến Hóa, khóm 029, phường Cẩm Thôn, khu Bắc, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 54/2 ấp 1, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

195.

Phạm Thị Thúy Huỳnh, sinh ngày 01/4/2000 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 341955913

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 185 cấp ngày 16/12/2002

Hộ chiếu số: C7467343 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2019

Nơi cư trú: số 8, phố An Thạch, khóm 009, thôn Nguyệt My, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 61A/4, ấp Thới Hòa, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

196.

Giang Thị Thu Nhung, sinh ngày 17/01/1985 tại Trà Vinh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 224 cấp ngày 25/8/2004

Hộ chiếu số: N1885590 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/10/2019

Nơi cư trú: lầu 3, số 294-8, đường Viên Thông, khóm 016, phường Cẩm Trung, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cao Một, xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

197.

Lê Huỳnh Như, sinh ngày 10/11/1995 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Bình A, thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 301 cấp ngày 22/5/1996

Hộ chiếu số: C6518824 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/01/2019

Nơi cư trú: số 1-5 Long Hưng, khóm 006, thôn Phục Hưng, xã Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 21 ấp Nhơn Quới, xã Vĩnh Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

198.

Phạm Thị Thúy Duy, sinh ngày 09/12/1993 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Đông, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 19/3/1994

Hộ chiếu số: C4733974 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/3/2018

Nơi cư trú: số 6, hẻm 237, phố Xã Khẩu, khóm 011, phường Xã Khẩu, khu Thần Cương, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1/54B, ấp Trường Lưu, xã Trường Đông, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

199.

Chềnh Cỏng Dếnh, sinh ngày 22/10/1997 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075197006209

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 152 cấp ngày 01/12/1997

Hộ chiếu số: C1552029 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2016

Nơi cư trú: số 5-15, hẻm Trung Hoa, khóm 017, thôn Lâm Nam, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

200.

Phan Thị Thanh Hiền, sinh ngày 09/10/1986 tại Long An

Căn cước công dân số: 080186017971

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 234 cấp ngày 17/9/1987

Hộ chiếu số: C8067371 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/8/2019

Nơi cư trú: số 57-4, Lục Khối Liêu, khóm 006, phường Gia Đồng, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Long Bình, xã Long Trì, huyện Châu Thành, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

201.

Võ Thị Thanh Thắm, sinh ngày 29/5/1987 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 341430493

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 11001 cấp ngày 05/6/1987

Hộ chiếu số: C5126701 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/5/2018

Nơi cư trú: số 7, hẻm 59, phố Cảng Đông, khóm 022, phường Bảo Định, khu Gia Định, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Long, xã Phú Hựu, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

202.

Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 09/02/2000 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364001577

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 130 cấp ngày 05/5/2000

Hộ chiếu số: C5129780 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/5/2018

Nơi cư trú: số 49, ngõ 63, hẻm 71, đoạn 2, đường Trường An, khóm 008, phường Đại Bàng, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân Hòa, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

203.

Ngô Thị Minh Thư, sinh ngày 04/5/2000 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385749788

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 206 cấp ngày 25/9/2000

Hộ chiếu số: C6517845 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2019

Nơi cư trú: số 176-3, đường Kim Đỉnh, khóm 005, phường Đỉnh Kim, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Giá Tiểu, xã Hưng Hội, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

204.

Lâm Thị Huyền Nhân, sinh ngày 07/3/1996 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363801434

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 140 cấp ngày 16/10/1996

Hộ chiếu số: C4366288 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2017

Nơi cư trú: số 170, Tam Nguyên, khóm 012, phường Công Quán, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã Long Trị, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

205.

Nguyễn Thị Cẩm Tiên, sinh ngày 09/12/1999 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092199000958

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 1023 cấp ngày 22/11/2001

Hộ chiếu số: C8007072 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2019

Nơi cư trú: số 51, hẻm Khai Nam 3, khóm 020, phường Thanh Tân, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trường Thọ, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

206.

Phan Yến Nhi, sinh ngày 22/3/1990 tại Cà Mau

Căn cước công dân số: 096190014577

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 546 cấp ngày 25/02/2019

Hộ chiếu số: C6202200 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2018

Nơi cư trú: lầu 10-1, số 327, đường Trung Hoa, khóm 015, phường Lục Hợp, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

207.

Khưu Mỹ Phương, sinh ngày 21/6/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079191033095

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 96 cấp ngày 22/7/1991

Hộ chiếu số: C4087292 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/10/2017

Nơi cư trú: số 1646, đường Quang Hưng, khóm 005, phường Phúc Long, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 365/6 Bến Phú Lâm, Phường 9, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

208.

Lầm Ngọc Lìn, sinh ngày 24/12/1981 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075181004883

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hoa (cũ), huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 95 cấp ngày 26/02/1982

Hộ chiếu số: N1871644 do Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/9/2017

Nơi cư trú: số 26, phố Tân Thạnh 3, khóm 017, phường Tân Thạnh, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 53 ấp 3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

209.

Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 06/3/1999 tại Kiên Giang

Căn cước công dân số: 091199014008

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 68 cấp ngày 09/3/2006

Hộ chiếu số: C3157065 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2017

Nơi cư trú: số 37, hẻm 647, đường Dân Tộc 1, khóm 001, phường Đỉnh Lực, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

210.

Sơn Thị Si Mùi, sinh ngày 15/02/1993 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 365897432

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 107 cấp ngày 29/3/1995

Hộ chiếu số: Q00509845 do Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam cấp ngày 10/4/2024

Nơi cư trú: số 14, hẻm 22, đường Thượng Thạch, khóm 008, phường Thượng Đức, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Giao, xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

211.

Trầm Thị Mến, sinh ngày 01/8/1978 tại Trà Vinh

Chứng minh nhân dân số: 334126868

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 07/9/2009

Hộ chiếu số: N2120431 do Văn phòng kinh tế Văn hóa Việt Nam cấp ngày 17/02/2020

Nơi cư trú: số 14-10, đường Trường Xuân, khóm 012, phường Ba Thành, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thanh Nguyên B, xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

212.

Trịnh Minh Hiếu, sinh ngày 02/6/1984 tại Hậu Giang

Căn cước công dân số: 092184013532

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 8008 cấp ngày 10/11/1986

Hộ chiếu số: Q00471185 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam cấp ngày 22/3/2024

Nơi cư trú: số 139, ngách 41, ngõ 59, đường Nam Dương, khóm 017, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu vực 5, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

213.

Lê Hà Phương, sinh ngày 22/6/2000 tại Sóc Trăng

Căn cước công dân số: 094300001766

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 375 cấp ngày 31/8/2006

Hộ chiếu số: C7541930 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2019

Nơi cư trú: lầu 2, số 16, đường Phục Hưng Hai, khóm 023, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Khánh B, xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

214.

Cao Trần Phụng Hoa, sinh ngày 23/3/2000 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092300001020

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 423 cấp ngày 22/8/2001

Hộ chiếu số: C6646023 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2019

Nơi cư trú: số 50, ngõ 83, phố Nhị Hành Nhất, khóm 003, phường Nhị Hành, khu Nhân Đức, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Tân Mỹ 2, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

215.

Võ Thị Lệ Tho, sinh ngày 19/11/1996 tại An Giang

Chứng minh nhân dân số: 352349358

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 200 cấp ngày 11/8/2004

Hộ chiếu số: C1675798 do Cục Quản lý Xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2016

Nơi cư trú: số 129, ngách 65, ngõ 2, đoạn 4, phố Công Học, khóm 017, phường Điền Đông, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Thành, xã Vĩnh Khánh, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

216.

Nguyễn Thị Ngọc Miên, sinh ngày 10/9/1989 tại Hải Dương

Căn cước công dân số: 030189018653

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phượng Hoàng (cũ), huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 10/9/2001

Hộ chiếu số: C8997902 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/3/2020

Nơi cư trú: tầng 5, số 8, ngõ 193, phố Dân Tộc, khóm 014, phường Tam Dân, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phượng Hoàng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

217.

Lê Ngọc Mỵ, sinh ngày 12/7/1973 tại Cà Mau

Chứng minh nhân dân số: 381655776

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 611 cấp ngày 12/10/2009

Hộ chiếu số: Q00246446 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/3/2023

Nơi cư trú: tầng 2, số 51-2, phố Cơ Kim Tam, khóm 006, phường Nội Liêu, khu An Lạc, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp xóm Sở, xã Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Giới tính: Nữ

218.

Nguyễn Thị Hồng Đăng, sinh ngày 15/8/1983 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 271561472

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1596 cấp ngày 05/11/1983

Hộ chiếu số: C5459012 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2018

Nơi cư trú: tầng 7, số 38, phố Phúc Đán, khóm 030, phường Nghĩa Hưng, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 121, K1, ấp Hưng Hiệp, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

219.

Châu Cẩm Thi, sinh ngày 29/5/2000 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362525304

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Hội (cũ), quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 43 cấp ngày 16/4/2002

Hộ chiếu số: C8402708 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2019

Nơi cư trú: số 2, ngõ 69, phố Chính Hưng, khóm 020, phường Chính Hưng, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 60/10, khu vực 4, phường Bình Thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

220.

Nguyễn Thị Lệ Hà, sinh ngày 20/7/1982 tại Sóc Trăng

Căn cước công dân số: 094182003194

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 38 cấp ngày 22/4/2005

Hộ chiếu số: Q00577966 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/8/2024

Nơi cư trú: số 3, Tam Giác, khóm 006, phường Tam Giác, thị trấn Đại Lâm, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Lung Đen, xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

221.

Nguyễn Thị Tuyết Nhi, sinh ngày 08/02/1998 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092198002276

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 25 cấp ngày 26/02/2003

Hộ chiếu số: C5125199 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2018

Nơi cư trú: tầng 7-1, số 1, ngõ 2, đường An Thành, khóm 013, phường An Xương, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Qui Lân 7, xã Thạnh Qưới, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

222.

Bùi Cẩm Loan, sinh ngày 25/10/1997 tại Bạc Liêu

Căn cước công dân số: 095197004551

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 794 cấp ngày 21/8/2006

Hộ chiếu số: C2234433 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/10/2016

Nơi cư trú: số 1, ngõ 31, đường Quang Hoa, khóm 002, phường Ngõa Dao, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Khúc Tréo B, xã Tân Phong, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

223.

Nguyễn Thị Quyền, sinh ngày 20/6/1996 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 342052812

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 31/01/2018

Hộ chiếu số: C5357914 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2018

Nơi cư trú: số 776-2, phố Trung Phong, khóm 001, phường Ô Thụ Lâm, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Phú Ninh, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

224.

Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày 02/02/1987 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331490207

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 120 cấp ngày 11/3/1991

Hộ chiếu số: C2450090 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2016

Nơi cư trú: số 102-6, Kỳ Sơn, khóm 021, thôn Kỳ Bàn, xã Cổ Khanh, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Mỹ Hòa, xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

225.

Nguyễn Thị Diễm Kiều, sinh ngày 24/10/1980 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363813400

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 161 cấp ngày 04/5/2000

Hộ chiếu số: N2366792 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/4/2021

Nơi cư trú: số 30, phố Trung Sơn Nam, khóm 008, phường Đại Viên, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thị Tứ, xã Thanh Xuân, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

226.

Lê Ngọc Huỳnh, sinh ngày 26/4/1989 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086189012890

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 80 cấp ngày 18/5/1989

Hộ chiếu số: Q00358401 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/10/2023

Nơi cư trú: số 115-1, ngách 67, ngõ 32, phố Vĩnh Phúc, khóm 015, phường Tam Khanh, khu Long Đàm, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phước Lợi A, xã Phước Hậu, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

227.

Vi Thị Thùy Linh, sinh ngày 10/7/1987 tại Nghệ An

Căn cước công dân số: 040187018825

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Quang Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 20/11/2013

Hộ chiếu số: Q00462341 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/12/2023

Nơi cư trú: số 6, ngõ Hậu Khê, phố Viên Lộc, khóm 005, phường Đông Khê, thị trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Châu Đình, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

228.

Đinh Ngọc Trân, sinh ngày 20/9/1999 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331891057

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 97 cấp ngày 04/10/1999

Hộ chiếu số: C5630136 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2018

Nơi cư trú: số 29, ngõ 117, đường Sa Lộ Đầu, khóm 008, phường Vĩnh Thịnh, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Thành, xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

229.

Lâm Thị Mộng Thơ, sinh ngày 25/11/1990 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385515373

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 300 cấp ngày 26/11/2019

Hộ chiếu số: C2701774 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/01/2017

Nơi cư trú: số 18, ngõ 146, đường Khê Nam, khóm 016, thôn Văn Đức, xã Hoa Tường, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Quốc Kỷ, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

230.

Lê Thị Mỹ Ngọc, sinh ngày 28/5/1994 tại Đồng Tháp

Chứng minh nhân dân số: 341786757

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 515 cấp ngày 08/12/2000

Hộ chiếu số: N2461038 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/12/2021

Nơi cư trú: số 305, Phố Đỉnh, khóm 011, thôn Phổ Hòa, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Phú Trung, xã Phú Thuận B, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

231.

Lý Nhật Dếnh, sinh ngày 10/01/1991 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075191016246

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 25 cấp ngày 03/5/1991

Hộ chiếu số: K0038948 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/02/2022

Nơi cư trú: số 1, ngõ 82, đoạn 2 phố Trung Sơn, khóm 003, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Ba Tầng, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

232.

Trương Thị Hà, sinh ngày 26/8/1980 tại Thanh Hóa

Căn cước công dân số: 038180009475

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lộc Tân (cũ), huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 32 cấp ngày 25/3/2019

Hộ chiếu số: Q00391817 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/8/2023

Nơi cư trú: số 97, ngõ Quảng Thành, phố Nội Đông, khóm 014, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lý, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Lộc Tân, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

233.

Ngô Thị Nương, sinh ngày 25/10/1992 tại Kiên Giang

Chứng minh nhân dân số: 342129141

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

Hộ chiếu số: C8314983 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2019

Nơi cư trú: số 295/4, phố Trung Chính, khóm 012, phường Chính Sa, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

234.

Võ Thị Trúc Ly, sinh ngày 01/01/1988 tại Trà Vinh

Căn cước công dân số: 084188005482

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 179 cấp ngày 19/8/2015

Hộ chiếu số: C0860594 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2015

Nơi cư trú: tầng 11-4, phố Trùng Khánh Bắc, khóm 013, phường Tinh Minh, khu Đại Đồng, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp số 1, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Giới tính: Nữ

235.

Nguyễn Thị Thúy Chung, sinh ngày 23/6/1979 tại Bắc Giang

Chứng minh nhân dân số: 121240418

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 12 cấp ngày 26/02/2018

Hộ chiếu số: C4662505 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2018

Nơi cư trú: số 141, phố Vĩnh Đình, khóm 012, phường Tú Lãng, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

236.

Phạm Thị Thu Huệ, sinh ngày 02/9/1979 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 15 cấp ngày 11/01/2000

Hộ chiếu số: N1953429 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/8/2018

Nơi cư trú: số 15, ngõ 248, đoạn 2, phố Từ Thánh, khóm 002, thôn Đại Tây, xã Tạo Kiều, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Trung Bình Nhì, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

237.

Đỗ Thị Tường Vy, sinh ngày 01/01/2000 tại An Giang

Căn cước công dân số: 089300004911

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 175 cấp ngày 15/9/2006

Hộ chiếu số: C4848790 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2018

Nơi cư trú: số 65, đường Trấn Nam, khóm 005, phường Nam Hoa, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hậu Giang 1, xã Tân Hòa, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

238.

Tô Thị Thơ, sinh ngày 06/9/1989 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072189003650

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1678 cấp ngày 12/9/1989

Hộ chiếu số: Q00245125 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/02/2023

Nơi cư trú: tầng 7-2, số 7, ngõ 3, đường Cao Chức Đông, khóm 001, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

239.

Phạm Thị Hiếu, sinh ngày 15/02/1972 tại Thái Nguyên

Chứng minh nhân dân số: 090864171

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 30 cấp ngày 01/3/2017

Hộ chiếu số: C4594211 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/02/2018

Nơi cư trú: tầng hầm 1-11, số 39-51, phố Tuyền Nguyên, khóm 009, phường Trung Tâm. Khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

240.

Nguyễn Thị Kim Quyên, sinh ngày 25/5/1998 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087198006020

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 109 cấp ngày 09/6/1998

Hộ chiếu số: C1750453 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/7/2016

Nơi cư trú: tầng 2, số 352, phố Dụ Thành Nam, khóm 011, phường Dụ Tân, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 49 ấp An Khương, xã Định Yên, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

241.

Lý Cẩm Linh, sinh ngày 15/3/1996 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 183 cấp ngày 26/8/2002

Hộ chiếu số: Q00530840 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/7/2024

Nơi cư trú: tầng 11-6, số 30, đoạn 2, phố Mai Xuyên Tây, khóm 023, phường Dân Long, khu Tây, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cái Keo, xã An Phúc, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

242.

Trần Thị Oanh, sinh ngày 15/01/1970 tại Bắc Giang

Căn cước công dân số: 024170014731

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường Sơn, huyện Lục Nạm, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 185 cấp ngày 04/9/2018

Hộ chiếu số: C5985447 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2018

Nơi cư trú: tầng 4, số 21, ngõ 30, đoạn 1, phố Trung Hiếu, khóm 009, phường Thượng Đức, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Trường Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

243.

Chinh Huệ My, sinh ngày 05/10/1999 tại Đồng Nai

Chứng minh nhân dân số: 272792871

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 397 cấp ngày 02/11/2000

Hộ chiếu số: C5354225 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/6/2018

Nơi cư trú: số 416, đoạn 2, phố Đại Đồng, khóm 007, phường Đại Lân, khu Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 11, phố 7, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

244.

Nguyễn Thanh Lam, sinh ngày 19/4/1999 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072199005985

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 23 cấp ngày 01/6/1999

Hộ chiếu số: C3918643 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/9/2017

Nơi cư trú: tầng 2, số 2, ngõ 128, phố Vĩnh Hòa, khóm 015, phường Trung Nguyên, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Mía, xã Phước Trạch, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

245.

Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 07/6/1982 tại Bắc Ninh

Chứng minh nhân dân số: 125055271

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 215 cấp ngày 13/10/2017

Hộ chiếu số: C4031967 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2017

Nơi cư trú: tầng 12, số 42, ngách 19, ngõ 22, phố Bảo Sinh, khóm 026, phường Bảo An, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

246.

Trương Thị Bé Em, sinh ngày 09/7/1987 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 365881127

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Ngã Năm (cũ), huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 340 cấp ngày 18/10/1987

Hộ chiếu số: C5661396 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/7/2018

Nơi cư trú: số 150-1, Tân Điếm, khóm 012, thôn Tân Điếm, xã Sư Đàm, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 1, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

247.

Hồ Xuân Hương, sinh ngày 29/4/1998 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 363901873

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 25/8/1999

Hộ chiếu số: C8756661 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2020

Nơi cư trú: tầng 4, số 8, ngõ 80, phố Đồng An, khóm 007, phường Cương Khê, khu Trung Chính, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 5, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

248.

Huỳnh Thị Ngọc Thắm, sinh ngày 17/02/1993 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 371646199

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 362 cấp ngày 22/8/1995

Hộ chiếu số: C3704378 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2017

Nơi cư trú: tầng 9, số 138, đường Long Thắng, khóm 040, phường Long Tử, khu Cổ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Tân An, xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

249.

Huỳnh Ngọc Thủy, sinh ngày 12/10/1995 tại Cà Mau

Căn cước công dân số: 095195005281

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 243 cấp ngày 27/6/2009

Hộ chiếu số: Q00460582 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/12/2023

Nơi cư trú: tầng 5-3, số 8, ngõ 157, phố Từ Huệ Tam, khóm 019, phường Kim Hoa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 5/32 khóm 5, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

250.

Trịnh Thị Liễu, sinh ngày 05/6/1982 tại Thanh Hóa

Chứng minh nhân dân số: 172301923

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 10/5/2013

Hộ chiếu số: Q00310554 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/4/2023

Nơi cư trú: tầng 3, số 22, ngách 1, ngõ 241, đoạn 1, đường Vạn Thọ, khóm 030, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

251.

Phan Thị Kiều Nhung, sinh ngày 07/01/1984 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072184005419

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 73 cấp ngày 17/3/2003

Hộ chiếu số: C3751339 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/8/2017

Nơi cư trú: số 2-2, số 8, đường Phục Hưng, khóm 006, phường Báo Hòa, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

252.

Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 27/7/1985 tại Hải Dương

Căn cước công dân số: 030185019488

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 307 cấp ngày 03/12/2018

Hộ chiếu số: N2326776 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/01/2021

Nơi cư trú: tầng 5, số 39, ngách 11, ngõ 303, phố Tân Phong, khóm 021, phường Tân Phú, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

253.

Cao Thị Diễm, sinh ngày 28/6/1987 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 272 cấp ngày 16/5/2007

Hộ chiếu số: N2457853 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/9/2021

Nơi cư trú: số 16, ngách 6, ngõ 19, đoạn 1, đường Minh Chí, khóm 002, phường Phong Thụ, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh An 2, xã Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

254.

Phạm Thị Tươi, sinh ngày 21/8/1997 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362484025

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 397 cấp ngày 29/8/2003

Hộ chiếu số: C0357679 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2015

Nơi cư trú: số 171-20, ngõ Chiếu An, khóm 017, phường Chiếu An, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Nhuận, xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

255.

Phan Thanh Tuyền, sinh ngày 19/12/1985 tại Bình Dương

Chứng minh nhân dân số: 280840716

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Giấy khai sinh số 23 cấp ngày 14/01/1986

Hộ chiếu số: C4783309 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/3/2018

Nơi cư trú: số 52, ngõ 237, đoạn 2, đường Tam Phong, khóm 012, phường Tây Nam, khu Phong Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 1/1 Thích Quảng Đức, tổ 29, phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

256.

Nguyễn Thị Tiếu, sinh ngày 06/3/1994 tại Sóc Trăng

Chứng minh nhân dân số: 365957286

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 534 cấp ngày 25/4/2019

Hộ chiếu số: C7541947 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2019

Nơi cư trú: số 12, ngõ 46, đường Tịnh Đông, khóm 006, phường Trung Liêu, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm Biển Dưới, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

257.

Tô Nguyệt Hân, sinh ngày 17/7/1981 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092181010399

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 96 cấp ngày 20/6/2024

Hộ chiếu số: N1913865 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/3/2018

Nơi cư trú: tầng 4, số 5, ngõ 121, phố Dụ Dân, khóm 021, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Thới Phong A, thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

258.

Làu Cỏn Phềnh, sinh ngày 11/3/1999 tại Bình Thuận

Chứng minh nhân dân số: 261427332

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 15/4/2003

Hộ chiếu số: C4645646 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/02/2018

Nơi cư trú: tầng 7, số 32, phố Tư Quang, khóm 008, phường Từ Văn, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

259.

Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh ngày 05/7/1977 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072177010820

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 4, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 195 cấp ngày 14/9/2009

Hộ chiếu số: C5129377 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2018

Nơi cư trú: số 84, ngõ 56, đoạn 2, đường Phú Cường, khóm 007, phường Tân Thụ, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 51/5F, khu phố 3, phường IV, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

260.

Huỳnh Thị Kim Quyên, sinh ngày 24/6/1990 tại Bạc Liêu

Chứng minh nhân dân số: 385435402

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 782 cấp ngày 30/8/1991

Hộ chiếu số: C7826784 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2019

Nơi cư trú: số 3, ngõ 115, phố Tự Do, khóm 009, phường Dũng An, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 062A Đoàn Thị Điểm, phường 3, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

261.

Võ Thị Quỳnh Như, sinh ngày 23/6/1998 tại Đồng Tháp

Căn cước công dân số: 087198005700

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 311 cấp ngày 04/10/2002

Hộ chiếu số: C4523368 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/01/2018

Nơi cư trú: tầng 5, số 3, ngõ 51, đường Hưng Thành, khóm 016, phường Bi Đường, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm Tân Đông A, thị trấn Thanh Bình, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

262.

Tôn Tịu My, sinh ngày 05/11/1996 tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Căn cước công dân số: 077196007429

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông Xoài, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai sinh số 559 cấp ngày 28/11/1996

Hộ chiếu số: Q00577631 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/8/2024

Nơi cư trú: số 23-66, Cát Đỉnh, khóm 001, phường Cát Đông, khu Mỹ Nồng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Cầu Ri, xã Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

263.

Huỳnh Thị Huỳnh Nha, sinh ngày 10/10/1996 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 291155674

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 09 cấp ngày 23/3/1998

Hộ chiếu số: C7559444 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2019

Nơi cư trú: số 37, Tam Hòa, khóm 021, thôn Phú Kỳ, làng Đại Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Cừ, xã Ninh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

264.

Vũ Văn Sỹ, sinh ngày 10/01/1993 tại Hải Dương

Chứng minh nhân dân số: 142678058

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Bình, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 02 cấp ngày 24/3/1993

Hộ chiếu số: Q00245583 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/3/2023

Nơi cư trú: số 42-1, ngõ Tân Phong, khóm 017, phường Việt Ninh, khu Đông Thế, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

265.

Trần Thị Thủy, sinh ngày 23/02/1984 tại Bắc Giang

Căn cước công dân số: 024184007106

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 88 cấp ngày 28/4/2014

Hộ chiếu số: N2120384 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/02/2020

Nơi cư trú: tầng 2, số 13, đường Trường Thuận, khóm 004, phường Lục Đê, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Châu, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

266.

Phùng Kiết Nhi, sinh ngày 02/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079191028224

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 101 cấp ngày 11/10/1991

Hộ chiếu số: C9439274 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/7/2021

Nơi cư trú: số 15, phố Tư Cường Tam, khóm 016, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 308 lầu 3, lô D, Chung Cư Nguyễn Trãi, Phường 8, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

267.

Đàm Ngọc Huệ, sinh ngày 20/10/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079194019233

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 128 cấp ngày 27/10/1994

Hộ chiếu số: N2365524 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/10/2021

Nơi cư trú: số 15, phố Tư Cường Tam, khóm 016, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 159/265 đường Phó Cơ Điều, Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

268.

Hoàng Chắn Và, sinh ngày 18/12/1990 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075090010858

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 102 cấp ngày 09/01/1991

Hộ chiếu số: N2263465 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/12/2020

Nơi cư trú: tầng 7, số 7, ngõ 11, đường Thụy Dương, khóm 041, phường Diên Bình, thành phố Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 6, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nam

269.

Phạm Châm Anh, sinh ngày 26/7/2006 tại Hà Nội

Căn cước công dân số: 001306051246

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tản Lĩnh, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 154 cấp ngày 13/11/2006

Hộ chiếu số: P01824069 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2023

Nơi cư trú: số 141, Tây Phố, khóm 006, phường Tây Phố, khu Nam Hoa, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 6, xã Ba Trại, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

270.

Ngô Nghệ Tiệp (Wu Yi Jie), sinh ngày 19/8/2006 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 04/10/2006

Hộ chiếu số: Q00328053 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/5/2023

Nơi cư trú: Số 2, ngõ 30, phố Hưng Tường, khóm 019, phường Nhân Đức, khu Ô Nhật, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 205 Trần Phú, Khu Xuân An, thị trấn Xuân Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

271.

Nguyễn Hoàng Minh Đức, sinh ngày 28/3/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đắk Môn, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 11/4/2013

Hộ chiếu số: P02955121 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/01/2024

Nơi cư trú: tầng 4, số 52, đường Ngũ Quyền Nhất, khóm 016, phường Phúc Hưng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Ninh Sơn, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nam

272.

Ma Thị Nhật Lệ, sinh ngày 11/6/2007 tại Thái Nguyên

Căn cước công dân số: 019307001566

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số 67 cấp ngày 15/8/2007

Hộ chiếu số: P00385509 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/10/2022

Nơi cư trú: số 178, đoạn 1, phường Cam Viên, khóm 001, phường Đông Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Thẩm Rộc, xã Bình Yên, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Giới tính: Nữ

273.

Vũ Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 12/10/2006 tại Nghệ An

Căn cước công dân số: 040306000320

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nghi Hải, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 91 cấp ngày 03/8/2007

Hộ chiếu số: K0300996 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2022

Nơi cư trú: tầng 4, số 18, ngách 3, ngõ 62, phố Thái Thuận, khóm 009, phường Thái Thuận, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

274.

Nguyễn Giai Kỳ, sinh ngày 12/10/2020 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 113 cấp ngày 19/11/2020

Hộ chiếu số: N2264044 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/11/2020

Nơi cư trú: số 15, phố Tự Cường Tam, khóm 016, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Giới tính: Nữ

275.

Trần Hy Ân, sinh ngày 24/01/2024 tại Đài Loan

Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 116 cấp ngày 06/02/2024

Hộ chiếu số: Q00462825 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/02/2024

Nơi cư trú: số 15, phố Tự Cường Tam, khóm 016, phường Đông Lâm, khu Lâm Khẩu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Giới tính: Nữ

276.

La Kiết Nhi, sinh ngày 09/6/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079196021421

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 139 cấp ngày 28/6/1996

Hộ chiếu số: C0018427 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/02/2015

Nơi cư trú: số 1, ngõ 46, phố Bình Đỉnh Tam, khóm 022, thôn Tùng Bách, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 12, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

277.

Lương Thị Huyền Trang, sinh ngày 25/8/1990 tại Thái Bình

Căn cước công dân số: 034190002666

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hà, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 25/9/1990

Hộ chiếu số: P00663386 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2022

Nơi cư trú: số 24, ngách 3, ngõ 71, đường Lâm Sâm, khóm 021, phường Kiến Quốc, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Hà, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

278.

Nguyễn Thị Thu Phương, sinh ngày 01/01/1994 tại Thái Bình

Căn cước công dân số: 034194005156

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 18 cấp ngày 27/01/1994

Hộ chiếu số: C6951455 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2019

Nơi cư trú: tầng 2, số 32, phố Kim Môn Nhị, khóm 014, phường Vân Lâm, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tây Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

279.

Hoàng Thị Thu Hà, sinh ngày 09/02/1988 tại Hải Dương

Căn cước công dân số: 030188020949

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ngọc Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 214 cấp ngày 30/5/1989

Hộ chiếu số: Q00246484 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/3/2023

Nơi cư trú: tầng 17-6, số 180, đường Cảnh Bình, khóm 040, phường Tú Minh, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Nhị Châu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ

280.

Bùi Thị Kim Thúy, sinh ngày 11/4/2000 tại Cần Thơ

Căn cước công dân số: 092300002589

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 241 cấp ngày 16/4/2000

Hộ chiếu số: C8303141 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2019

Nơi cư trú: số 101, đường Tín Nghĩa, khóm 021, phường Phụng Trí, thị trấn Phụng Lâm, huyện Hoa Liên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

281.

Nguyễn Thị Khả Ái, sinh ngày 23/3/1999 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364085347

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 384 cấp ngày 21/10/2003

Hộ chiếu số: C7005376 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/3/2019

Nơi cư trú: số 32, ngõ 437, đường Trung Sơn, khóm 028, thôn Mạch Phong, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

282.

Nguyễn Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 14/01/1987 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 273643500

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 297 cấp ngày 23/10/2003

Hộ chiếu số: C1048422 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/11/2015

Nơi cư trú: tầng 3, số 9, ngõ 34, phố Lập Nhân, khóm 046, phường Thanh Khê, khu Thổ Thành, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

283.

Huỳnh Thị Huyền Trang, sinh ngày 08/11/1999 tại Hậu Giang

Chứng minh nhân dân số: 364034061

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 422 cấp ngày 28/11/2001

Hộ chiếu số: C4978031 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2018

Nơi cư trú: số 115-1 Thượng Quán, khóm 006, phường Thượng Quán, thị trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đại Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

284.

Phạm Thị Thanh Trúc, sinh ngày 30/5/1997 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072197010568

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 199 cấp ngày 01/9/2003

Hộ chiếu số: K0356954 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/4/2022

Nơi cư trú: số 6, ngõ 74, đường Dân Chủ, khóm 014, phường Tam Dân, khu Đông, thành phố Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

285.

Lưu Hồng Nhung, sinh ngày 10/3/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079195021880

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 24 cấp ngày 15/3/1995

Hộ chiếu số: N2365564 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/10/2021

Nơi cư trú: số 106, ngõ 620, đoạn 3, đường Lộc Hòa, khóm 018, phường Câu Càn, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 7, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

286.

Nguyễn Lệ Thủy, sinh ngày 10/11/1986 tại Hà Tĩnh

Chứng minh nhân dân số: 183694904

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 278 cấp ngày 06/11/2009

Hộ chiếu số: N2365918 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/11/2021

Nơi cư trú: tầng 11, số 478, đoạn 2, đường Thái Lâm, khóm 010, phường Sơn Cước, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

287.

Nguyễn Thị Diễm My, sinh ngày 15/11/1997 tại Cần Thơ

Chứng minh nhân dân số: 362536194

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 485 cấp ngày 03/8/2006

Hộ chiếu số: C2196777 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2016

Nơi cư trú: số 128, đường Bát Đức Nhất, khóm 003, phường Bát Quái, khu Nhân Võ, thành phố Cao Hùng, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

288.

Phạm Thị Lan, sinh ngày 12/02/1994 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 01/6/2000

Hộ chiếu số: C1138134 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2015

Nơi cư trú: số 25, ngách 9, ngõ 235, phố Liên Hưng Tam, khóm 012, phường Liên Hưng, thành phố Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

289.

Hà Thị Kim Oanh, sinh ngày 11/6/1980 tại Phú Thọ

Chứng minh nhân dân số: 131374630

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh cấp ngày 14/9/1982

Hộ chiếu số: C7681645 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/7/2019

Nơi cư trú: số 13, ngõ 174, đường Bì Can Nhất, thôn Bì Can, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Lĩnh, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

290.

Trần Thị Châu Pha, sinh ngày 20/02/1991 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331695566

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 29 cấp ngày 01/3/1991

Hộ chiếu số: C5098295 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/5/2018

Nơi cư trú: số 10, ngõ 21, đường Lục Hợp, khóm 036, phường Triều Dương, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

291.

Nguyễn Thị Mỹ Yến, sinh ngày 16/8/1982 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075182007687

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 41 cấp ngày 21/3/1994

Hộ chiếu số: Q00530984 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/8/2024

Nơi cư trú: tầng 6, số 150, phố Trường An, khóm 011, phường Trung Nghĩa, khu Lô Châu, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

292.

Chương Kim Anh, sinh ngày 12/10/1986 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075186014898

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 266 cấp ngày 27/7/1987

Hộ chiếu số: C6075827 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/10/2018

Nơi cư trú: số 201, đường Hòa Hưng, khóm 001, phường Hòa Hưng, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

293.

Lê Thị Hồng Thúy, sinh ngày 18/3/1984 tại Vĩnh Long

Chứng minh nhân dân số: 331435092

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 66 cấp ngày 26/8/1989

Hộ chiếu số: C8466247 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2019

Nơi cư trú: số 21, ngách 63, ngõ 221, phố Minh Hưng, khóm 030, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

294.

Lê Trần Như Ý, sinh ngày 03/11/1997 tại Vĩnh Long

Căn cước công dân số: 086197004826

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 124 cấp ngày 21/9/1998

Hộ chiếu số: C6209709 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2018

Nơi cư trú: số 26, phố Nhân Đức Thập Nhất, khóm 009, phường Nhân Thiện, khu Đại Khê, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ

295.

Hồ A Mùi, sinh ngày 05/3/1993 tại Đồng Nai

Căn cước công dân số: 075193021392

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 86 cấp ngày 29/3/1995

Hộ chiếu số: K0037663 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 22/3/2022

Nơi cư trú: số 18, ngõ 7, phố Thị Dân, khóm 017, phường Tự Cường, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

296.

Đỗ Thị Ngọc Trang, sinh ngày 06/5/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 58 cấp ngày 14/5/1991

Hộ chiếu số: C4363762 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/02/2018

Nơi cư trú: số 93-1, ngõ 329, đoạn 1, đường Hòa Bình Tây, khóm 007, phường Khê Hải, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

297.

Trần Việt Hồng, sinh ngày 08/4/1987 tại Thanh Hóa

Căn cước công dân số: 038187007008

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 04 cấp ngày 14/6/2005

Hộ chiếu số: C4477335 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2018

Nơi cư trú: tầng 10-6, số 151, đoạn 5, đường Dân Sinh Đông, khóm 021, phường Tam Dân, khu Tùng Sơn, thành phố Đài Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

298.

Tăng Thị Kim Cúc, sinh ngày 02/01/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cước công dân số: 079189008143

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 25 cấp ngày 20/01/1989

Hộ chiếu số: C5630879 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2018

Nơi cư trú: tầng 2, số 62, đường Văn Đức, khóm 028, phường Lạc Thiện, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

299.

Thạch Ngọc Châu, sinh ngày 19/02/1999 tại Tây Ninh

Căn cước công dân số: 072199004281

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 35 cấp ngày 03/9/1999

Hộ chiếu số: K0069614 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/6/2022

Nơi cư trú: số 26, ngõ 401, đường Trung Liễu, khóm 006, phường Đỉnh Liễu, thành phố Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

300.

Đường Thị Ân, sinh ngày 04/8/1975 tại Hà Tĩnh

Chứng minh nhân dân số: 183196405

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 13/12/2011

Hộ chiếu số: C7597520 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/6/2019

Nơi cư trú: tầng 11-3, số 60, phố Phúc Liên, khóm 011, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Phong, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Giới tính: Nữ

301.

Huỳnh Thị Phượng, sinh ngày 20/01/1983 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh cấp ngày 22/12/2011

Hộ chiếu số: N2365486 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/7/2021

Nơi cư trú: số 3, ngõ 71, đoạn 3, đường Hải An, khóm 009, phường Lập Nhân, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

302.

Nguyễn Thị Thường, sinh ngày 15/02/1993 tại Bắc Ninh

Chứng minh nhân dân số: 125603266

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 114 cấp ngày 07/8/2018

Hộ chiếu số: Q00076870 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/11/2022

Nơi cư trú: tầng 7-6, số 782, đường Trung Minh Nam, khóm 011, phường Hòa Bình, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phù Lãng, thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nữ

303.

Nguyễn Thị Mỹ Châu, sinh ngày 02/9/1977 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 263 cấp ngày 08/9/2006

Hộ chiếu số: N2486726 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/01/2022

Nơi cư trú: số 244 Quả Nghị Hậu, khóm 001, phường Thần Nông, khu Liễu Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

304.

Nguyễn Thị Nhi, sinh ngày 16/12/1992 tại Kiên Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 29 cấp ngày 14/01/1997

Hộ chiếu số: K0257283 do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/6/2022

Nơi cư trú: tầng 15-3, số 36, ngõ 50, đoạn 1, đường Trung Sơn, khóm 005, phường Phúc Khâu, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

305.

Lê Thị Lan Thảo, sinh ngày 23/5/1993 tại Hậu Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 91 cấp ngày 25/5/1993

Hộ chiếu số: C2796711 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/3/2017

Nơi cư trú: số 49-36, đường Danh Sơn, khóm 007, thôn Tân Quang, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

306.

Phan Thị Diễm, sinh ngày 03/4/2000 tại Tây Ninh

Chứng minh nhân dân số: 072300001242

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 451 cấp ngày 19/8/2002

Hộ chiếu số: C8030437 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/8/2019

Nơi cư trú: số 85, phố Văn Hóa, khóm 010, phường Nam Hoa, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Sân Bay, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

307.

Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 26/3/2000 tại Thanh Hóa

Căn cước công dân số: 038300013831

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 02 cấp ngày 23/6/2000

Hộ chiếu số: C4341804 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2018

Nơi cư trú: số 23, ngõ 740, đường Đông Quang, khóm 005, phường Tam Hòa, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Thiệu Lý, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 750/QĐ-CTN năm 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 307 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 750/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2025
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản