- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2016/TT-BXD Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 10Thông tư 07/2021/TT-BXD sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BXD và 02/2016/TT-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự toán và cấp bổ sung kinh phí cho Sở Xây dựng để thực hiện lập Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
- Giao Sở xây dựng là cơ quan chủ trì, đầu mối thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và danh mục các dự án để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
- Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030 đã được phê duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng; tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu; diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); nguồn vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở; thời gian triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng có thu nhập thấp, người nghèo và các đối tượng chính sách xã hội theo quy định.
- Góp phần cho công tác quản lý nhà nước nhằm đảm bảo thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh.
- Phù hợp với Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030; các quy hoạch chung đô thị, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở
1.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng 36,5 m2 sàn/người (Trong đó: tại đô thị đạt 42,9 m2 sàn/người; tại khu vực nông thôn đạt 34,2 m2 sàn/người).
1.2. Chất lượng nhà ở: Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố toàn tỉnh phấn đấu đạt khoảng 95-97%, trong đó: tại đô thị đạt trên 96%, tại nông thôn đạt 85%-90% và giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ trên địa bàn tỉnh xuống dưới 2,5%.
1.3. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở tối thiểu đạt 08 m2 sàn/người.
1.4. Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 17.698.103 m2 sàn (tương ứng với khoảng 69.839 căn nhà ở).
1.5. Tỉ lệ các loại nhà ở:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư tăng thêm khoảng 14.951.387 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 84,48%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 517.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,92%) trong đó diện tích sàn nhà ở xã hội để cho thuê khoảng 103.400 m2 sàn;
- Nhà ở tái định cư tăng thêm khoảng 1.707.612 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 9,65%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm khoảng 522.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,95%).
Bảng 1. Chỉ tiêu diện tích sàn tăng thêm
STT | Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới | Giai đoạn 2021 - 2025 | |
Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) | ||
1 | Nhà ở thương mại | 14.951.387 | 47.664 |
2 | Nhà ở xã hội | 517.000 | 9.788 |
3 | Nhà ở tái định cư | 1.707.612 | 9.487 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 522.000 | 2.900 |
| Tổng cộng | 17.698.103 | 69.839 |
1.6. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở:
a) Nhu cầu về vốn phát triển nhà ở đến năm 2025 khoảng 156.793 tỷ đồng; trong đó:
- Vốn cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 137.702 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 3.416 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở tái định cư khoảng 12.516 tỷ đồng;
- Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 3.826 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn:
- Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
- Phát triển nhà ở nhà ở xã hội từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng 2. Nhu cầu về nguồn vốn
STT | Các loại hình nhà ở | Số căn (căn) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ diện tích (%) | Vốn (tỷ đồng) |
1 | Nhà ở thương mại | 47.664 | 14.951.387 | 84,32 | 137.702 |
2 | Nhà ở xã hội, trong đó: | 9.788 | 517.000 | 2,94 | 3.416 |
3 | Nhà ở tái định cư, khác | 9.487 | 1.707.612 | 9,63 | 12.516 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 2.900 | 522.000 | 3,11 | 3.826 |
| Tổng cộng: | 69.839 | 17.698.103 | 100 | 157.460 |
2. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025.
2.1. Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:
Hoàn thành khoảng 14.946.963 m2 sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 13.114.927 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 1.832.037 m2 sàn.
2.2. Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở xã hội:
Hoàn thành khoảng 516.895 m2 sàn nhà ở xã hội; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 168.811 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 348.084 m2 sàn.
2.3. Kế hoạch phát triển các dự án tái định cư:
Hoàn thành khoảng 1.705.741 m2; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 983.698 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 722.042 m2 sàn.
2.4. Kế hoạch phát triển nhà ở dân tự xây: Hoàn thành khoảng 261.598 m2 sàn
Bảng 3. Kế hoạch triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025
STT | Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển | Giai đoạn đến năm 2025 | |
|
| Diện tích (m2 sàn) | Số căn (căn) |
I | Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 14.946.963 | 47.430 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 13.114.927 | 41.630 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 1.832.037 | 5.800 |
II | Nhà ở xã hội | 516.895 | 9.755 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 168.811 | 3.185 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 348.084 | 6.570 |
III | Dự án tái định cư | 1.705.741 | 9.475 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 983.698 | 5.465 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 722.042 | 4.010 |
IV | Nhà ở dân tự xây | 261.598 | 1.453 |
| Tổng cộng | 17.431.197 | 68.113 |
3. Vị trí, khu vực phát triển và diện tích đất xây dựng nhà ở
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch.
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở dự kiến triển khai: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch.
1. Giải pháp cải cách thủ tục hành chính
- Rà soát, ban hành văn bản hướng dẫn trình tự thủ tục thực hiện dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh, việc chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở phải đảm bảo chặt chẽ, đúng trình tự, thủ tục, quy định của pháp luật.
- Đơn giản hóa các thủ tục cấp phép xây dựng, giảm thiểu thời gian thực hiện các thủ tục để người dân thuận lợi trong việc xin phép xây dựng hoặc cải tạo nhà ở. Bổ sung cơ chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan, rà soát các dự án không khả thi và xử lý triệt để tình trạng không phép, trái phép.
2. Về thực hiện các chính sách phát triển thị trường nhà ở và quyền sở hữu nhà ở
- Tiếp tục rà soát, thực hiện có hiệu quả, đồng bộ các cơ chế chính sách, quy định của pháp luật về nhà ở trên địa bàn tỉnh. Cụ thể hóa các chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
- Kịp thời thông tin cho các cơ quan, tổ chức, người dân nắm rõ về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; công khai minh bạch thông tin quy hoạch xây dựng, danh mục, tiến độ triển khai các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, các dự án bất động sản trên địa bàn để kêu gọi đầu tư; tạo điều kiện thuận lợi để các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và tham gia đầu tư nhà ở, bất động sản; tăng cường theo dõi, giám sát có hiệu quả tình hình thị trường tại địa phương để kịp thời có biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm ngăn chặn tình trạng thị trường “phát triển nóng” hoặc “đóng băng”, tình trạng tung tin đồn thổi, đầu cơ thổi giá bất động sản lên cao để trục lợi, mất cân đối cung - cầu và đảm bảo vận hành theo cơ chế thị trường.
- Nghiên cứu, hoàn thiện mô hình quản lý khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư, nhà ở chung cư, phát huy vai trò của cộng đồng dân cư, chủ sở hữu nhà ở trong việc sử dụng, bảo trì nhà ở nhằm duy trì và xây dựng các cộng đồng dân cư đô thị, nông thôn bền vững.
Quy hoạch dành quỹ đất hợp lý để giải quyết nhu cầu về nhà ở gắn với xây dựng kế hoạch sử dụng có hiệu quả nguồn lực từ đất đai để phát triển nhà ở.
- Nâng cao chất lượng đồ án quy hoạch theo hướng hiện đại, văn minh, thân thiện với môi trường. Các đồ án quy hoạch phải đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ theo hướng hiện đại, chú trọng đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội các khu dân cư hiện hữu; có thiết kế đô thị, ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị.
- Tăng cường rà soát quy hoạch sử dụng đất trong đó chú trọng đến diện tích đất phát triển nhà ở, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng xã hội. Trong các đồ án quy hoạch phải xác định cụ thể diện tích đất để phát triển cho từng loại nhà ở (nhà ở thương mại, xã hội, tái định cư…) với tỷ lệ hợp lý theo quy định pháp luật về nhà ở (đối với các huyện: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 35%, đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 30%).
- Tăng cường quản lý đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị tại các đô thị như: Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, dành 20% tổng diện tích đất ở đã được đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật.
- Đối với các khu trung tâm tại thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, khuyến khích ưu tiên quy hoạch phát triển loại nhà chung cư, nhằm sử dụng đất tiết kiệm, tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp với xu hướng phát triển mới của các đô thị hiện đại.
- Đối với khu vực nông thôn, quy hoạch khu dân cư phải tuân thủ theo quy hoạch nông thôn mới, đảm bảo gắn với văn hóa vùng miền; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải được đầu tư đồng bộ, nhằm đảm bảo chỗ ở chất lượng, tiện nghi trong sinh hoạt của người dân.
5. Về nguồn vốn phát triển nhà ở
- Nguồn vốn ngân sách, trong đó bao gồm các nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ xây dựng nhà ở xã hội theo các chương trình của Chính phủ.
+ Sử dụng vốn ngân sách nhà nước để phát triển nhà ở xã hội thông qua nguồn thu từ tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước, tiền tương đương giá trị quỹ đất 20% (theo giá đất mà chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, nhằm bổ sung vào ngân sách địa phương).
- Nguồn vốn doanh nghiệp gồm có: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn vay của các tổ chức tín dụng, vốn hợp đồng, hợp tác kinh doanh với các tổ chức, doanh nghiệp, vốn huy động từ tiền bán nhà ở hình thành trong tương lai... Nguồn vốn này chủ yếu tập trung đầu tư vào các dự án phát triển nhà ở thương mại để bán, cho thuê, thuê mua.
- Nguồn vốn của dân: Chủ yếu là vốn tự có và vốn vay từ các tổ chức tín dụng, vốn huy động từ cộng đồng chủ yếu để đầu tư xây dựng mới và cải tạo sửa chữa nhà ở nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu ở, sinh hoạt của người dân.
- Khuyến khích đưa vào sử dụng các vật liệu mới, công nghệ xây dựng hiện đại đối với dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại nhằm góp phần giảm giá bán, tạo điều kiện cho người dân được tiếp cận mua, thuê, thuê mua.
- Khuyến khích phát triển các công trình xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng các công nghệ thông minh tại các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực trung tâm đô thị, các khu vực có yêu cầu cao về kiến trúc, cảnh quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định kỳ 06 tháng 01 lần;
- Tiếp nhận các thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp để tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở theo chính sách, chương trình của cơ quan Trung ương.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các đối tượng cán bộ công chức, viên chức; sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp; công nhân, người lao động tại các doanh nghiệp trong và ngoài các khu công nghiệp; sinh viên, học sinh; kêu gọi đầu tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội để đáp ứng cho các đối tượng có nhu cầu;
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát việc triển khai thực hiện đối với toàn bộ các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, bất động sản đã được UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư, để kịp thời phát hiện các dự án chưa triển khai thực hiện hoặc chậm triển khai thực hiện, các dự án có vướng mắc, có biện pháp đôn đốc, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc và xử lý theo quy định, tránh để tình trạng tổ chức đầu thấu, đấu giá lựa chọn xong nhà đầu tư nhưng không thực hiện, bỏ đất hoang hóa, lãng phí, sử dụng đất không đúng mục đích.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng cân đối quỹ đất phát triển nhà ở và chuẩn bị quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh được phê duyệt;
- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, làm cơ sở chỉ đạo, điều hành và kiểm điểm kết quả thực hiện theo định kỳ.
- Lập kế hoạch về vốn, cân đối vốn đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, nhà ở tái định cư đầu tư từ vốn ngân sách hàng năm và từng thời kỳ.
- Nghiên cứu các giải pháp khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển nhà ở theo dự án.
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí kế hoạch vốn ngân sách để đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại các khu vực đô thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư;
- Bố trí kế hoạch vốn để xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm; Xây dựng, quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua tại các dự án nhà ở xã hội trên địa bàn.
5. Sở Lao động,Thương binh và xã hội
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở.
6. Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân làm việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.
7. Liên đoàn lao động tỉnh Phú Thọ
- Phối hợp với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.
8. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn. Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất;
- Tổ chức thu thập thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và gửi về sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu;
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp quy hoạch để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án phát triển nhà ở, gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh;
- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà ở tại khu vực đô thị theo phân cấp thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện quản lý xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn trên cơ sở nếu không xin cấp phép thì phải thông báo cho chính quyền địa phương và cam kết thực hiện xây dựng nhà ở đúng trên đất ở thuộc sở hữu hợp pháp. UBND nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp số liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND các xã báo cáo.
9. Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Phú Thọ
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn để phát triển nhà ở xã hội cho các các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo.
Trong quá trình thực hiện các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động phối hợp, đề xuất những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để thực hiện tốt Kế hoạch, thông qua Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định./.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Bảng 1.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | QUY MÔ ĐẦU TƯ | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |||||||
LÔ NỀN | NHÀ Ở RIÊNG LẺ | NHÀ CHUNG CƯ | ||||||||||
Số lô nền | Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Tỷ lệ | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TOÀN TỈNH |
| 2.129,75 | 15.717 | 5.172.595 | 31.764 | 12.272.821 | 1.190 | 151.276 |
| 34.909 | 13.114.927 |
I | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
| 700,89 | 4.435 | 2.532.446 | 9.262 | 3.943.334 | 1.190 | 151.276 |
| 8.654 | 4.773.095 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 495 | 1.615 | 652.887 | 9.262 | 3.943.334 | 1.190 | 151.276 |
| 7.534 | 2.957.855 |
1 | Khu nhà ở cao cấp Vương Cường, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu | 12,72 |
|
| 224 | 96.038 |
|
| 100% | 224 | 96.038 |
2 | Khu nhà ở đô thị Châu Phong | Phường Dữu Lâu | 6,47 | 10 | 1.349 | 137 | 45.404 |
|
| 100% | 147 | 46.753 |
3 | Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu | 15,66 |
|
| 536 | 169.055 |
|
| 100% | 536 | 169.055 |
4 | Khu nhà ở đô thị khu 3 Phường Dữu Lâu (khu đất thu hồi của Đoàn Nghệ thuật Chèo cũ) | Phường Dữu lâu | 0,27 |
|
| 16 | 5.608 |
|
| 100% | 16 | 5.608 |
5 | Khu nhà ở đồng Đè Sòi, Phường Dữu Lâu | Phường Dữu Lâu | 4,46 |
|
| 150 | 42.071 |
|
| 100% | 150 | 42.071 |
6 | Khu nhà ở Văn Lang, Phường Dữu Lâu (Tên cũ: Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì) | Phường Dữu Lâu | 6,96 |
|
| 178 | 56.455 |
|
| 100% | 178 | 56.455 |
7 | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hoá, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | 5,65 |
|
| 170 | 63.756 |
|
| 100% | 170 | 63.756 |
8 | Khu nhà ở đô thị Thanh Xuân, Phường Gia Cẩm | Phường Gia Cẩm | 0,22 |
|
| 12 | 4.808 |
|
| 100% | 12 | 4.808 |
9 | Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm và Minh Nông | 56,46 |
|
| 879 | 392.787 |
|
| 100% | 879 | 392.787 |
10 | Khu nhà ở đô thị Minh Tân, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì | Phường Minh Nông | 1,59 |
|
| 56 | 23.571 |
|
| 100% | 56 | 23.571 |
11 | Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì | Phường Minh Nông và Minh Phương | 54,43 | 16 | 4.640 | 1.171 | 426.965 |
|
| 100% | 1.187 | 431.605 |
12 | Khu đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương và xã Thụy Vân | 43,30 |
|
| 1.337 | 602.748 |
|
| 20% | 267 | 120.550 |
13 | Khu nhà ở đô thị phía Bắc Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì | Phường Tân Dân | 0,36 |
|
| 22 | 4.800 |
|
| 100% | 22 | 4.800 |
14 | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì | Phường Tân Dân | 6,31 |
|
| 209 | 82.498 |
|
| 100% | 209 | 82.498 |
15 | Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Tiên Cát | 5,61 |
|
| 150 | 92.478 |
|
| 100% | 150 | 92.478 |
16 | Khu nhà ở đô thị Tiên Cát, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Tiên Cát | 14,20 | 83 | 28.572 | 297 | 175.394 |
|
| 100% | 380 | 203.966 |
17 | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Tiên Cát | 4,17 |
|
| 15 | 10.030 | 398 | 62.441 | 100% | 413 | 72.471 |
18 | Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 5,65 |
|
| 125 | 51.909 |
|
| 100% | 125 | 51.909 |
19 | Khu đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 19,91 | 339 | 139.527 | 168 | 80.365 |
|
| 20% | 101 | 43.978 |
20 | Khu đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 19,87 |
|
| 351 | 205.624 |
|
| 100% | 351 | 205.624 |
21 | Khu nhà ở đô thị Nam Việt, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 9,62 | 6 | 2.160 | 162 | 104.988 |
|
| 100% | 168 | 107.148 |
22 | Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 24,41 | 451 | 193.709 | 102 | 65.630 |
|
| 50% | 277 | 129.670 |
23 | Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu | 63,54 | 710 | 282.930 | 334 | 198.487 |
|
| 15% | 157 | 72.213 |
24 | Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của Công ty TNHH Việt Hàn, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | 0,54 |
|
| 21 | 11.037 |
|
| 100% | 21 | 11.037 |
25 | Khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | 1,30 |
|
| 34 | 22.059 |
|
| 100% | 34 | 22.059 |
26 | Khu nhà ở đô thị tại khu 7 Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 1,99 |
|
| 67 | 32.409 |
|
| 100% | 67 | 32.409 |
27 | Khu nhà ở đô thị và thương mại dịch vụ tại khu 1, Phường Vân Phú | Phường Vân Phú | 5,89 |
|
| 104 | 59.355 |
|
| 100% | 104 | 59.355 |
28 | Khu nhà ở đô thị Vân Phú, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 9,98 |
|
| 277 | 105.996 |
|
| 100% | 277 | 105.996 |
29 | Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Xã Phượng Lâu, Kim Đức | 85,63 |
|
| 1.784 | 610.997 |
|
| 10% | 178 | 61.100 |
30 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | xã Trưng Vương | 5,94 |
|
| 124 | 67.580 |
|
| 100% | 124 | 67.580 |
31 | Tổ hợp Trung tâm thương mại tổng hợp cao cấp Việt Trì | Phường Tiên Cát | 1,90 |
|
| 50 | 32.432 | 672 | 74.465 | 60% | 433 | 64.138 |
32 | Khu đất ở hỗn hợp tại khu đất thu hồi của trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | Phường Thanh Miếu | 0,26 |
|
|
|
| 120 | 14.370 | 100% | 120 | 14.370 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 205,62 | 2.820 | 1.879.559 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.121 | 1.815.240 |
| Dự án do Ban QLDA XDCT hạ tầng TP là Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Hùng Vương Centre | Phường Nông Trang | 8,39 |
| 18.878 |
|
|
|
| 100% |
| 18.878 |
2 | Khu dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, Phường Gia Cẩm) | Phường Gia Cẩm | 3,06 | 78 | 28.248 |
|
|
|
| 100% | 78 | 28.248 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 Phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Cơ và Phường Vân Phú | 1,58 | 68 | 24.955 |
|
|
|
| 100% | 68 | 24.955 |
4 | Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì. | Phường Nông Trang | 4,93 | 77 | 37.293 |
|
|
|
| 100% | 77 | 37.293 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 3,16 | 55 | 48.684 |
|
|
|
| 30% | 17 | 14.605 |
6 | Khu dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 2,70 | 104 | 43.200 |
|
|
|
| 30% | 31 | 12.960 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Đầm, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 0,71 | 38 | 13.208 |
|
|
|
| 100% | 38 | 13.208 |
8 | Khu dân cư tại khu 1 xã Hy Cương, thành phố Việt Trì (Tên cũ: HTKT khu dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương) | Xã Hy Cương | 9,58 | 130 | 24.750 |
|
|
|
| 100% | 130 | 24.750 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu | 2,09 | 33 | 11.327 |
|
|
|
| 100% | 33 | 11.327 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Lót, Phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì | Phường Thanh Miếu | 1,57 | 69 | 20.138 |
|
|
|
| 100% | 69 | 20.138 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, Phường Gia Cẩm (từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong), thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | 0,92 | 21 | 7.209 |
|
|
|
| 100% | 21 | 7.209 |
12 | Khu tái định cư để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì | Xã Hùng Lô | 3,23 | 54 | 21.444 |
|
|
|
| 100% | 54 | 21.444 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (đoạn từ nút giao QL32C đến đồi Mả Quan, xã Thụy Vân) | Xã Thụy Vân | 12,82 | 415 | 158.738 |
|
|
|
| 100% | 415 | 158.738 |
14 | Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (khu vực Ao Đình, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì) | Xã Chu Hóa | 0,40 | 31 | 7.650 |
|
|
|
| 100% | 31 | 7.650 |
15 | HTKT lô đất đất ĐO1 (CX5) thuộc quy hoạch HTKT 2 bên đường Nguyễn Tất Thành (nút C10- khu đô thị Bắc Việt Trì) | Phường Nông Trang | 1,30 | 59 | 20.205 |
|
|
|
| 100% | 59 | 20.205 |
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đầm, Phường Minh Nông, tp Việt Trì | Phường Minh Nông | 2,93 | 89 | 21.272 |
|
|
|
| 100% |
| 21.272 |
17 | Khu dân cư tại khu vực đồng Cây Vông, Phường Thanh Miếu | Phường Thanh Miếu | 4,10 | 192 | 67.003 |
|
|
|
| 100% |
| 67.003 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 2,58 | 115 | 37.492 |
|
|
|
| 100% |
| 37.492 |
19 | Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Bờ Đường, khu 6, Phường Vân Phú | Phường Vân Phú | 0,73 | 32 | 10.903 |
|
|
|
| 100% |
| 10.903 |
20 | QHCT tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang | Xã Trưng Vương | 16,88 | 617 | 192.352 |
|
|
|
| 100% |
| 192.352 |
21 | Khu dân cư tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì) | Phường Bạch Hạc | 6,50 | 171 | 79.383 |
|
|
|
| 100% |
| 79.383 |
22 | Khu đất ở dân cư tại khu Ao Vạnh, Bờ Trò, Gò Đen - xã Phượng Lâu | Xã Phượng Lâu | 7,87 |
| 55.747 |
|
|
|
| 100% |
| 55.747 |
23 | Khu dân cư tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì | Xã Hùng Lô | 1,00 |
| 10.500 |
|
|
|
| 100% |
| 10.500 |
24 | Khu dân cư tại khu Dốc vỡ, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì (Dự kiến đổi tên để phục vụ Tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn) | Xã Chu Hóa | 2,39 |
| 24.106 |
|
|
|
| 100% |
| 24.106 |
| Dự án do các phường, xã là chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Khu dân cư phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì (tên cũ: Quy hoạch chia lô đất ở dân cư tự xây tỷ lệ 1/500 để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì. | Phường Bạch Hạc | 0,57 | 8 | 6.562 |
|
|
|
| 100% |
| 6.562 |
26 | Khu dân cư tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT chia lô tỷ lệ 1/500 tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì) | Phường Bạch Hạc | 0,30 | 38 | 4.586 |
|
|
|
| 100% |
| 4.586 |
27 | Khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm | Phường Gia Cẩm | 0,57 | 112 | 4.410 |
|
|
|
| 100% |
| 4.410 |
28 | Khu đất ở dân cư tại khu 4 (đồi Lăng Cẩm), phường Gia Cẩm | Phường Gia Cẩm | 0,63 | 21 | 12.600 |
|
|
|
| 100% |
| 12.600 |
29 | Khu dân cư tại lô ĐO 64, Phường Minh Phương | Phường Minh Phương | 1,20 | 67 | 12.960 |
|
|
|
| 100% |
| 12.960 |
30 | Khu dân cư tại lô ĐO 73, Phường Minh Phương | Phường Minh Phương | 1,00 | 24 | 10.800 |
|
|
|
| 100% |
| 10.800 |
31 | Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Chảy, Phường Thanh Miếu | Phường Thanh Miếu | 1,09 | 11 | 3.815 |
|
|
|
| 100% |
| 3.815 |
32 | Khu đất ở để giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực hồ Hỗ Khống, Phường Thanh Miếu | Phường Thanh Miếu | 2,95 | 13 | 6.440 |
|
|
|
| 100% |
| 6.440 |
33 | Khu đất ở dân cư tại khu Lò Đá, Phường Vân Cơ | Phường Vân Cơ | 0,20 | 28 | 2.066 |
|
|
|
| 100% |
| 2.066 |
34 | Khu đất ở dân cư tại khu vực tổ 9, khu 2, Phường Vân Cơ | Phường Vân Cơ | 0,32 | 15 | 5.023 |
|
|
|
| 100% |
| 5.023 |
35 | Khu đấu giá QSDĐ ở tại khu Đồng Nương thuộc khu 4B, Phường Vân Phú | Phường Vân Phú | 0,83 | 35 | 8.579 |
|
|
|
| 100% |
| 8.579 |
36 | Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa | Xã Chu Hóa | 3,23 |
| 34.697 |
|
|
|
| 100% |
| 34.697 |
37 | Khu đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô | Xã Hùng Lô | 1,61 |
| 19.404 |
|
|
|
| 100% |
| 19.404 |
38 | Khu đất ở dân cư tại khu Khuôn Quãi (giai đoạn 2), xã Phượng Lâu | Xã Phượng Lâu | 0,95 |
| 8.578 |
|
|
|
| 100% |
| 8.578 |
39 | Khu tái định cư xã Sông Lô thuộc dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì | Xã Sông Lô | 1,30 |
| 22.218 |
|
|
|
| 100% |
| 22.218 |
40 | Khu đất ở dân cư tại Băng 1, Kênh tiêu Đông Nam, khu 3, xã Sông Lô | Xã Sông Lô | 0,22 |
| 1.559 |
|
|
|
| 100% |
| 1.559 |
41 | Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Nông Cạn, xã Sông Lô | Xã Sông Lô | 2,85 |
| 40.687 |
|
|
|
| 100% |
| 40.687 |
42 | Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Song, khu 7, xã Sông Lô | Xã Sông Lô | 1,65 |
| 21.032 |
|
|
|
| 100% |
| 21.032 |
43 | Khu dân cư tại khu đồng Cửa Đình, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì | Xã Sông Lô | 3,98 |
| 42.984 |
|
|
|
| 100% |
| 42.984 |
44 | HTKT khu đất ở dân cư tại khu đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình | Xã Thanh Đình | 3,18 |
| 40.872 |
|
|
|
| 100% |
| 40.872 |
45 | Khu đất ở dân cư tại khu đồng Trằm 1, Trằm 2 xã Thanh Đình | Xã Thanh Đình | 2,16 |
| 18.428 |
|
|
|
| 100% |
| 18.428 |
46 | Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Vỡ, xã Thanh Đình | Xã Thanh Đình | 3,40 |
| 32.940 |
|
|
|
| 100% |
| 32.940 |
47 | Khu dân cư tại xóm Nội, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Son, xã Thụy Vân) | Xã Thụy Vân | 0,80 |
| 10.506 |
|
|
|
| 100% |
| 10.506 |
48 | Khu dân cư tại xóm Ngoại, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Quan Cả, xã Thụy Vân) | Xã Thụy Vân | 4,37 |
| 48.794 |
|
|
|
| 100% |
| 48.794 |
49 | Khu đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương | 0,54 |
| 5.909 |
|
|
|
| 100% |
| 5.909 |
50 | Khu đất ở dân cư tại khu ao Sải và đồng Khoang thuộc khu 4 và khu 6, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương | 2,10 |
| 19.133 |
|
|
|
| 100% |
| 19.133 |
51 | Khu đất ở dân cư xóm Gạo, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương | 0,37 |
| 4.287 |
|
|
|
| 100% |
| 4.287 |
52 | Khu dân cư tại khu Bình Hải, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 0,80 |
| 8.640 |
|
|
|
| 100% |
| 8.640 |
53 | Khu dân cư tại một số khu vực: Khu 3, Khu 6, Khu 7, Khu 10, Khu 12, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương | 0,39 |
| 4.212 |
|
|
|
| 100% |
| 4.212 |
54 | Khu đất ở dân cư khu vực Đồng Súi-Đồi Vũ, xã Trưng Vương | Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu | 0,31 |
| 3.461 |
|
|
|
| 100% |
| 3.461 |
| Dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh là Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Khu đất thu hồi của Công ty CP ĐTXD kỹ thuật Gia Bách (khu đô thị Bắc Việt Trì) | Phường Vân Phú, xã Thụy Vân | 25,00 |
| 106.608 |
|
|
|
| 100% |
| 106.608 |
56 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót | Phường Bến Gót | 7,12 |
| 110.776 |
|
|
|
| 100% |
| 110.776 |
57 | Khu đất của Trường CĐ nghề PT (Trung tâm dạy nghề Phú Thọ cũ) | Phường Thanh Miếu | 0,27 |
| 1.890 |
|
|
|
| 100% |
| 1.890 |
58 | Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần TM và DL Hòa Bình | Phường Vân Phú | 2,91 |
| 25.463 |
|
|
|
| 100% |
| 25.463 |
59 | Khu đất thu hồi của Công ty CP vật tư Phú Thọ | Phường Bến Gót | 0,02 |
| 400 |
|
|
|
| 100% |
| 400 |
60 | Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng sông hồng 26 | Phường Bến Gót | 0,47 |
| 3.290 |
|
|
|
| 100% |
| 3.290 |
61 | Khu đất thu hồi của Công ty CPĐTXD Phú Thọ | Phường Vân Cơ | 0,20 |
| 1.400 |
|
|
|
| 100% |
| 1.400 |
62 | Khu đất thu hồi của Cty CP môi trường đô thị Việt Trì | Phường Bến Gót | 0,05 |
| 875 |
|
|
|
| 100% |
| 875 |
63 | Khu đất thu hồi đất của tạp chí Bộ Công Thương | Phường Tân Dân | 0,04 |
| 700 |
|
|
|
| 100% |
| 700 |
64 | Khu đất thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì (Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành) | Phường Vân Phú | 0,69 |
| 4.830 |
|
|
|
| 100% |
| 4.830 |
65 | Lô đất công cộng (CC3) thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư Hải Hà Land | Phường Dữu Lâu | 0,08 |
| 1.641 |
|
|
|
| 100% |
| 1.641 |
66 | Thu hồi đất của Công ty CP giao thông Phú Thọ | Phường Dữu Lâu | 0,50 |
| 5.250 |
|
|
|
| 100% |
| 5.250 |
67 | Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Licogi14 tại phường Minh Phương, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương | 0,27 |
| 2.671 |
|
|
|
| 100% |
| 2.671 |
68 | Khu đất thu hồi của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú | Phường Gia Cẩm | 0,05 |
| 500 |
|
|
|
| 100% |
| 500 |
69 | Khu đất ở dân cư tự xây tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì | Xã Chu Hóa | 22,40 |
| 160.000 |
|
|
|
| 100% |
| 160.000 |
70 | Khu đất thu hồi của Trung tâm kiểm định chất lượng Công trình xây dựng Phú Thọ tại phường Tân Dân | Phường Tân Dân | 0,24 |
| 2.400 |
|
|
|
| 100% |
| 2.400 |
II | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 217,85 | 1.234 | 152.920 | 3.765 | 1.413.001 | 0 | 0 |
| 2.820 | 788.244 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 168,74 | 0 | 0 | 3.765 | 1.413.001 | 0 | 0 |
| 1.586 | 635.325 |
1 | Khu đô thị mới Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Văn Lung và xã Hà Lộc | 15,90 |
|
| 380 | 174.209 |
|
| 100% | 380 | 174.209 |
2 | Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ | Phường Hùng Vương và phường Phong Châu | 19,09 |
|
| 241 | 114.924 |
|
| 40% | 96 | 45.969 |
3 | Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Thọ | Xã, Thanh Minh, phường Thanh Vinh | 92,34 |
|
| 2.063 | 728.929 |
|
| 15% | 309 | 109.339 |
4 | Khu nhà ở thương mại Phú Hà | Phường Phong Châu | 1,01 |
|
| 6 | 5.126 |
|
| 100% | 6 | 5.126 |
5 | Khu nhà ở thương mại Phú An | Phường Phong Châu | 0,27 |
|
| 15 | 6.776 |
|
| 100% | 15 | 6.776 |
6 | Khu nhà ở thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại tại phường Hùng Vương | Phường Hùng Vương | 0,76 |
|
| 12 | 1.800 |
|
| 100% | 12 | 1.800 |
7 | Khu nhà ở đô thị Hà Lộc, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 17,45 |
|
| 487 | 158.406 |
|
| 100% | 487 | 158.406 |
8 | Khu đô thị mới Âu Cơ, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ | Phường Âu Cơ | 21,91 |
|
| 561 | 222.832 |
|
| 60% | 281 | 133.699 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 49,11 | 1.234 | 152.920 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.234 | 152.920 |
1 | Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản (vị trí 01)- Tỷ lệ 1/500 | Phường Âu Cơ | 0,16 | 5 | 1.283 |
|
|
|
| 100% | 5 | 1.283 |
2 | Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 02)- Tỷ lệ 1/500 | Phường Âu Cơ | 0,15 | 5 | 1.426 |
|
|
|
| 100% | 5 | 1.426 |
3 | Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 03)- Tỷ lệ 1/500 | Phường Âu Cơ | 0,07 | 6 | 654 |
|
|
|
| 100% | 6 | 654 |
4 | Quy hoạch mặt bằng chia ô để giao đất ở khu An Ninh Thượng, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ - Tỷ lệ 1/500 | Xã Văn Lung | 1,41 | 34 | 8.591 |
|
|
|
| 100% | 34 | 8.591 |
5 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại phường Hùng Vương và Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. | Phường Hùng Vương và phường Âu Cơ | 4,35 | 87 | 12.756 |
|
|
|
| 100% | 87 | 12.756 |
6 | Quy hoạch khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Nhà Mười, phường Hùng Vương | Phường Hùng Vương | 1,50 | 10 | 1.019 |
|
|
|
| 100% | 10 | 1.019 |
7 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất tại phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ (TL320C) | Phường Thanh Vinh | 1,12 | 38 | 4.000 |
|
|
|
| 100% | 38 | 4.000 |
8 | Quy hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trằm Phướn, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ-Tỷ lệ 1/500 | Xã Hà Lộc | 4,96 | 197 | 13.441 |
|
|
|
| 100% | 197 | 13.441 |
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 8, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 0,49 | 17 | 2.833 |
|
|
|
| 100% | 17 | 2.833 |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 5, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 0,05 | 5 | 500 |
|
|
|
| 100% | 5 | 500 |
11 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá QSDĐ hai bên đường từ tỉnh lộ 315B đi cầu Quan (QL2) thuộc xã Phú Hộ và Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc, Phú Hộ | 2,87 | 85 | 9.651 |
|
|
|
| 100% | 85 | 9.651 |
12 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chia ô đấu giá quyền sử dụng đất ở Chân Gò Huyện, xã Phú Hộ | Xã Phú Hộ | 1,48 | 92 | 9.218 |
|
|
|
| 100% | 92 | 9.218 |
13 | Hạ tầng đấu giá QSD đất Nam Sân Bay (giai đoạn 2) | Xã Thanh Minh | 0,84 | 34 | 6.087 |
|
|
|
| 100% | 34 | 6.087 |
14 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Trằm Khuân, khu 3, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ (GĐ2) | Xã Thanh Minh | 0,79 | 33 | 5.092 |
|
|
|
| 100% | 33 | 5.092 |
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ | Xã Thanh Minh | 0,92 | 1 | 110 |
|
|
|
| 100% | 1 | 110 |
16 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch | 6,68 | 13 | 1.819 |
|
|
|
| 100% | 13 | 1.819 |
17 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2) | Xã Hà Thạch | 6,27 | 94 | 15.048 |
|
|
|
| 100% | 94 | 15.048 |
18 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Xã Văn Lung | 1,69 | 47 | 5.070 |
|
|
|
| 100% | 47 | 5.070 |
19 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (GĐ2) | Xã Văn Lung | 1,71 | 8 | 1.067 |
|
|
|
| 100% | 8 | 1.067 |
20 | Quy hoạch chi tiết khu nhà ở và dịch vụ ven đường 35m, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/500 | Văn Lung, Hà Lộc, Phong Châu | 7,57 | 370 | 45.436 |
|
|
|
| 100% | 370 | 45.436 |
21 | Quy hoạch xen ghép đất ở tự xây Đồng Cửa Đình, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 0,28 | 13 | 2.767 |
|
|
|
| 100% | 13 | 2.767 |
22 | Quy hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá QSD đất tại khu 3, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500 | Xã Phú Hộ | 0,06 | 5 | 580 |
|
|
|
| 100% | 5 | 580 |
23 | Xây dựng hạ tầng Khu đồng Chự, xã Hà Lộc | Xã Hà Lộc | 0,06 | 4 | 576 |
|
|
|
| 100% | 4 | 576 |
24 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Láng, Khu 5, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch | 0,01 | 1 | 125 |
|
|
|
| 100% | 1 | 125 |
25 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Phú Hộ thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 0,30 | 17 | 2.172 |
|
|
|
| 100% | 17 | 2.172 |
26 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Hà Thạch - thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch | 3,32 | 13 | 1.600 |
|
|
|
| 100% | 13 | 1.600 |
III | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
| 40,23 | 21 | 6.300 | 1.120 | 485.501 | 0 | 0 |
| 539 | 235.494 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 39,80 | 0 | 0 | 1.120 | 485.501 | 0 | 0 |
| 518 | 229.194 |
1 | Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng | 27,20 |
|
| 702 | 349.935 |
|
| 50% | 351 | 174.968 |
2 | Khu nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng | Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng | 12,60 |
|
| 418 | 135.566 |
|
| 40% | 167 | 54.226 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 0,43 | 21 | 6.300 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 21 | 6.300 |
1 | Đấu giá quyền QSĐ khu Đồng Xuôi, khu 5, xã Sóc Đăng | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 0,23 | 13 | 3.900 |
|
|
|
| 100% | 13 | 3.900 |
2 | Đấu giá quyền QSĐ khu Tràn Phai, khu 4, xã Minh Lương | Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng | 0,20 | 8 | 2.400 |
|
|
|
| 100% | 8 | 2.400 |
IV | HUYỆN HẠ HÒA |
| 103,90 | 1.370 | 201.936 | 1.251 | 433.875 | 0 | 0 |
| 2.328 | 621.697 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 53,23 | 0 | 0 | 1.251 | 433.875 | 0 | 0 |
| 1.090 | 419.761 |
1 | Khu dân cư nông thôn xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa | Xã Bằng Giã | 23,77 |
|
| 528 | 209.269 |
|
| 100% | 528 | 209.269 |
2 | Khu dân cư nông thôn xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa | Xã Vô Tranh | 6,29 |
|
| 177 | 61.657 |
|
| 100% | 177 | 61.657 |
3 | Khu nhà ở phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 12,10 |
|
| 269 | 23.524 |
|
| 40% | 108 | 9.410 |
4 | Khu nhà ở đô thị Đầm phai thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 11,07 |
|
| 277 | 139.425 |
|
| 100% | 277 | 139.425 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 50,67 | 1.370 | 201.936 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.238 | 201.936 |
1 | Điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa | Xã Vĩnh Chân | 4,94 | 53 | 18.155 |
|
|
|
| 100% | 53 | 18.155 |
2 | Điểm dân cư nông thôn khu 5, 7 xã Hương Xạ | Xã Hương Xạ | 12,03 | 220 | 43.470 |
|
|
|
| 100% | 88 | 43.470 |
3 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đan Thượng | Xã Đan Thượng | 1,80 | 58 | 6.615 |
|
|
|
| 100% | 58 | 6.615 |
4 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hiền Lương | Xã Hiền Lương | 3,46 | 122 | 12.716 |
|
|
|
| 100% | 122 | 12.716 |
5 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Tứ Hiệp | Xã Tứ Hiệp | 0,90 | 24 | 3.308 |
|
|
|
| 100% | 24 | 3.308 |
6 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Bằng Giã | Xã Bằng Giã | 2,92 | 97 | 10.731 |
|
|
|
| 100% | 97 | 10.731 |
7 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đại Phạm | Xã Đại Phạm | 1,19 | 47 | 4.373 |
|
|
|
| 100% | 47 | 4.373 |
8 | Các tiểu khu dân cư thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa (khu 3, khu 7, khu 11) | Thị trấn Hạ Hòa | 6,72 | 230 | 41.160 |
|
|
|
| 100% | 230 | 41.160 |
9 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Hạc (khu 3 xã Minh Hạc) | Xã Minh Hạc | 2,45 | 78 | 9.004 |
|
|
|
| 100% | 78 | 9.004 |
10 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kỳ | Xã Yên Kỳ | 2,74 | 49 | 10.070 |
|
|
|
| 100% | 49 | 10.070 |
11 | Điểm dân cư nông thôn thuộc địa bàn xã Văn Lang (khu 5) | Xã Văn Lang | 0,25 | 10 | 919 |
|
|
|
| 100% | 10 | 919 |
12 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Côi (khu 3 Minh Côi) | Xã Minh Côi | 0,45 | 14 | 1.654 |
|
|
|
| 100% | 14 | 1.654 |
13 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Gia Điền | Xã Gia Điền | 0,41 | 22 | 1.507 |
|
|
|
| 100% | 22 | 1.507 |
14 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hà Lương | Xã Hà Lương | 0,67 | 22 | 2.462 |
|
|
|
| 100% | 22 | 2.462 |
15 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Xuân Áng (01 vị trí khu 9 xã Xuân Áng) | Xã Xuân Áng | 1,20 | 60 | 4.410 |
|
|
|
| 100% | 60 | 4.410 |
16 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Lang Sơn (01 vị trí khu 2 xã Lang Sơn) | Xã Lang Sơn | 0,95 | 37 | 3.491 |
|
|
|
| 100% | 37 | 3.491 |
17 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Luật | Xã Yên Luật | 0,90 | 45 | 3.308 |
|
|
|
| 100% | 45 | 3.308 |
18 | Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hương Xạ | Xã Hương Xạ | 0,89 | 25 | 3.271 |
|
|
|
| 100% | 25 | 3.271 |
19 | Điển dân cư nông thôn khu 2, xã Ấm Hạ | Xã Ấm Hạ | 0,66 | 25 | 2.426 |
|
|
|
| 100% | 25 | 2.426 |
20 | Dự án đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xã Vô Tranh (khu 3, khu 4, khu 8) | Xã Vô Tranh | 4,94 | 128 | 18.155 |
|
|
|
| 100% | 128 | 18.155 |
21 | Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Phương Viên | Xã Phương Viên | 0,20 | 4 | 735 |
|
|
|
| 100% | 4 | 735 |
V | HUYỆN THANH BA |
| 149,23 | 764 | 205.576 | 1.835 | 673.050 | 0 | 0 |
| 1.717 | 520.128 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 107,34 | 0 | 0 | 1.835 | 673.050 | 0 | 0 |
| 952 | 314.552 |
1 | Khu nhà ở Đô thị tại thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc thị trấn Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 37,88 |
|
| 1.012 | 427.438 |
|
| 40% | 405 | 170.975 |
2 | Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Thanh Ba và Đồng Xuân, huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba, xã Đồng Xuân | 24,23 |
|
| 551 | 204.070 |
|
| 50% | 276 | 102.035 |
3 | Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba | Xã Đỗ Sơn | 45,23 |
|
| 272 | 41.542 |
|
| 100% | 272 | 41.542 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 41,89 | 764 | 205.576 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 764 | 205.576 |
1 | Dự án đấu giá QSD đất tại Khu 3, Đồng Nưa xã Thái Ninh cũ | Xã Quảng Yên | 1,34 | 25 | 7.520 |
|
|
|
| 100% | 25 | 7.520 |
2 | Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ | Xã Quảng Yên | 0,10 | 2 | 549 |
|
|
|
| 100% | 2 | 549 |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 10,00 | 188 | 56.320 |
|
|
|
| 100% | 188 | 56.320 |
4 | Dự án đấu giá QSD đất Khu 8, Khu 5 Đồng Uẩn | Xã Ninh Dân | 0,53 | 16 | 4.640 |
|
|
|
| 100% | 16 | 4.640 |
5 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Tràn xi măng khu 8,12 TT Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 2,00 | 33 | 11.200 |
|
|
|
| 100% | 33 | 11.200 |
6 | Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba | 0,50 | 20 | 5.160 |
|
|
|
| 100% | 20 | 5.160 |
7 | Dự án đấu giá QSD đất tại Ngọn Hồ Khu 7 xã Đồng Xuân | Xã Đồng Xuân | 0,45 | 13 | 4.000 |
|
|
|
| 100% | 13 | 4.000 |
8 | Dự án đấu giá QSD đất tại Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn | Xã Đỗ Sơn | 2,00 | 26 | 8.000 |
|
|
|
| 100% | 26 | 8.000 |
9 | Khu dân cư nông thôn mới xã Đông Thành | Xã Đông Thành | 7,50 | 140 | 29.456 |
|
|
|
| 100% | 140 | 29.456 |
10 | HTKT khu dân cư nông thôn mới Đồng Bãi Ba, khu 9 xã Sơn Cương | Xã Sơn Cương | 1,07 | 20 | 2.960 |
|
|
|
| 100% | 20 | 2.960 |
11 | Điểm dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba. | Xã Sơn Cương | 2,07 | 21 | 6.621 |
|
|
|
| 100% | 21 | 6.621 |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ | Xã Lương Lỗ | 0,35 | 10 | 3.040 |
|
|
|
| 100% | 10 | 3.040 |
13 | Điểm dân cư nông thôn tại khu 4, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ. | Xã Lương Lỗ | 0,53 | 5 | 3.398 |
|
|
|
| 100% | 5 | 3.398 |
14 | Điểm dân cư nông thôn tại khu ao ông Tụy, khu 3 (khu 7, khu 8 cũ ), xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Xã Lương Lỗ | 0,29 | 3 | 1.832 |
|
|
|
| 100% | 3 | 1.832 |
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba. | Xã Mạn Lạn | 5,05 | 148 | 31.136 |
|
|
|
| 100% | 148 | 31.136 |
16 | Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Vũ Yển cũ | Xã Mạn Lạn | 0,03 | 1 | 153 |
|
|
|
| 100% | 1 | 153 |
17 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba (khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành), huyện Thanh Ba | Xã Sơn Cương và xã Đông Thành | 6,70 | 67 | 21.440 |
|
|
|
| 100% | 67 | 21.440 |
18 | Điểm dân cư nông thôn Khu 4 xã Chí Tiên | Xã Chí Tiên | 0,50 | 5 | 3.200 |
|
|
|
| 100% | 5 | 3.200 |
19 | Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Chí Tiên cũ | Xã Chí Tiên | 0,02 | 1 | 118 |
|
|
|
| 100% | 1 | 118 |
20 | Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm kiểm lâm Chí Tiên cũ | Xã Chí Tiên | 0,03 | 1 | 179 |
|
|
|
| 100% | 1 | 179 |
21 | Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Yên Nội cũ | Xã Hoàng Cương | 0,36 | 8 | 2.016 |
|
|
|
| 100% | 8 | 2.016 |
22 | Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ | Xã Hoàng Cương | 0,20 | 5 | 1.092 |
|
|
|
| 100% | 5 | 1.092 |
23 | Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Yển Khê cũ | Xã Hanh Cù | 0,22 | 5 | 1.232 |
|
|
|
| 100% | 5 | 1.232 |
24 | Khu đất thu hồi Nhà văn hoá khu 13, xã Hanh Cù | Xã Hanh Cù | 0,03 | 1 | 168 |
|
|
|
| 100% | 1 | 168 |
25 | Khu đất thu hồi Nhà văn hoá khu 14, xã Hanh Cù | Xã Hanh Cù | 0,03 | 1 | 146 |
|
|
|
| 100% | 1 | 146 |
VI | HUYỆN PHÙ NINH |
| 141,13 | 2.029 | 814.010 | 1.342 | 508.092 | 0 | 0 |
| 3.260 | 1.274.892 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 45,38 | 0 | 0 | 1.342 | 508.092 | 0 | 0 |
| 1.231 | 460.882 |
1 | Khu nhà ở đô thị Phong Châu, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | 14,56 |
|
| 521 | 165.222 |
|
| 100% | 521 | 165.222 |
2 | Khu nhà ở đô thị đồng Trầm Quan, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | 10,79 |
|
| 393 | 132.263 |
|
| 100% | 393 | 132.263 |
3 | Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | 6,91 |
|
| 90 | 52.479 |
|
| 100% | 90 | 52.479 |
4 | Khu dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh | Xã An Đạo | 6,50 |
|
| 153 | 79.445 |
|
| 100% | 153 | 79.445 |
5 | Khu nhà ở dân cư Khu 4 xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh | Xã Phù Ninh | 6,62 |
|
| 185 | 78.683 |
|
| 40% | 74 | 31.473 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 95,75 | 2.029 | 814.010 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2.029 | 814.010 |
1 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại bờ Me, khu 6 thị trấn Phong Châu | Thị trấn Phong Châu | 3,00 | 81 | 34.706 |
|
|
|
| 100% | 81 | 34.706 |
2 | Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu (Khu 4,6 và khu Nam Tiến) | Thị trấn Phong Châu | 3,00 | 68 | 28.350 |
|
|
|
| 100% | 68 | 28.350 |
3 | Điểm dân cư đô thị tại thị trấn Phong Châu (Ao Lắp Máy, khu Núi Voi) | Thị trấn Phong Châu | 0,19 | 8 | 3.600 |
|
|
|
| 100% | 8 | 3.600 |
4 | Điểm dân cư nông thôn tại Dộc sỹ khu 3 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,60 | 10 | 8.596 |
|
|
|
| 100% | 10 | 8.596 |
5 | Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Lôi khu 4 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,35 | 8 | 5.694 |
|
|
|
| 100% | 8 | 5.694 |
6 | Điểm dân cư nông thôn tại Trầm bùng, đồng lôi khu 4 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,63 | 12 | 8.535 |
|
|
|
| 100% | 12 | 8.535 |
7 | Điểm dân cư nông thôn tại Ao rạc thuộc khu 6 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,83 | 17 | 15.606 |
|
|
|
| 100% | 17 | 15.606 |
8 | Điểm dân cư nông thôn tại Cổng chốt khu 6 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,37 | 9 | 5.040 |
|
|
|
| 100% | 9 | 5.040 |
9 | Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Đụn khu 10 xã Trị Quận | Xã Trị Quận | 0,50 | 9 | 8.353 |
|
|
|
| 100% | 9 | 8.353 |
10 | Điểm dân cư nông thôn tại Cầu đen khu 1 xã Trung Giáp | Xã Trung Giáp | 4,20 | 113 | 45.216 |
|
|
|
| 100% | 113 | 45.216 |
11 | Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Đình khu 5 xã Trung Giáp | Xã Trung Giáp | 1,70 | 33 | 13.753 |
|
|
|
| 100% | 33 | 13.753 |
12 | Điểm dân cư nông thôn tại khu 9 xã Phú Lộc | Xã Phú Lộc | 3,60 | 104 | 41.205 |
|
|
|
| 100% | 104 | 41.205 |
13 | Điểm dân cư nông thôn tại Nhà Giang khu 6 xã Phú Lộc | Xã Phú Lộc | 1,60 | 36 | 15.914 |
|
|
|
| 100% | 36 | 15.914 |
14 | Điểm dân cư nông thôn tại Quán Quyển khu 6 xã Phú Lộc | Xã Phú Lộc | 3,30 | 68 | 30.273 |
|
|
|
| 100% | 68 | 30.273 |
15 | Điểm dân cư nông thôn tại khu 4 xã Phú Lộc | Xã Phú Lộc | 5,00 | 159 | 66.723 |
|
|
|
| 100% | 159 | 66.723 |
16 | Điểm dân cư nông thôn tại Cầu Ngoặc (khu 6, khu 7) xã Liên Hoa | Xã Liên Hoa | 0,33 | 9 | 3.854 |
|
|
|
| 100% | 9 | 3.854 |
17 | Điểm dân cư nông thôn tại bờ Đầm (khu 4, khu 5) xã Liên Hoa | Xã Liên Hoa | 0,26 | 9 | 2.653 |
|
|
|
| 100% | 9 | 2.653 |
18 | Điểm dân cư nông thôn tại Trầm Cuồng khu 6 xã Liên Hoa | Xã Liên Hoa | 0,16 | 6 | 1.732 |
|
|
|
| 100% | 6 | 1.732 |
19 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Trạm Thản | Xã Trạm Thản | 4,50 | 97 | 44.776 |
|
|
|
| 100% | 97 | 44.776 |
20 | Điểm dân cư tại Khu Đình xã Bình Phú (khu 1, Xóm Trắng cũ) | Xã Bình Phú | 3,43 | 89 | 44.396 |
|
|
|
| 100% | 89 | 44.396 |
21 | Điểm dân cư nông thôn tại Bờ Đình, xã Bình Phú | Xã Bình Phú | 2,10 | 47 | 27.120 |
|
|
|
| 100% | 47 | 27.120 |
22 | Điển dân cư nông thôn tại Núi ông Kha xã Bình Phú | Xã Bình Phú | 9,20 | 161 | 52.325 |
|
|
|
| 100% | 161 | 52.325 |
23 | Điểm dân cư nông thôn tại khu 1 xã Bảo Thanh | Xã Bảo Thanh | 3,12 | 36 | 17.745 |
|
|
|
| 100% | 36 | 17.745 |
24 | Điểm dân cư nông thôn xã Bảo Thanh (Khu 1, khu 2) | Xã Bảo Thanh | 2,00 | 35 | 12.250 |
|
|
|
| 100% | 35 | 12.250 |
25 | Điểm dân cư nông thôn tại Cầu Vàng khu 1 xã Gia Thanh | Xã Gia Thanh | 1,41 | 35 | 15.201 |
|
|
|
| 100% | 35 | 15.201 |
26 | Điểm dân cư nông thôn tại Khuân Muốc, khuân Thiên khu 7 xã Gia Thanh | Xã Gia Thanh | 6,00 | 90 | 31.500 |
|
|
|
| 100% | 90 | 31.500 |
27 | Điểm dân cư nông thôn tại đồng Ao Phân, khu 5 xã Hạ Giáp | Xã Hạ Giáp | 1,50 | 30 | 16.591 |
|
|
|
| 100% | 30 | 16.591 |
28 | Điểm dân cư nông thôn tại khu vực núi Sâu Sầy, Núi Bà Phòng, Núi Cây Khế, Núi Định xã An Đạo | Xã An Đạo | 8,00 | 160 | 44.800 |
|
|
|
| 100% | 160 | 44.800 |
29 | Điểm dân cư nông thôn xã An Đạo (Đồng Lường thuộc khu 4) | Xã An Đạo | 7,00 | 122 | 42.875 |
|
|
|
| 100% | 122 | 42.875 |
30 | Điểm dân cư nông thôn xã An Đạo (thu hồi phần đất xây dựng khu xử lý rác thải) | Xã An Đạo | 1,00 | 20 | 5.600 |
|
|
|
| 100% | 20 | 5.600 |
31 | Quy hoạch điểm dân cư NT khu 10 chợ cũ xã Tiên Phú | Xã Tiên Phú | 0,29 | 15 | 3.385 |
|
|
|
| 100% | 15 | 3.385 |
32 | Quy hoạch điểm dân cư NT khu 10, xã Tiên Phú | Xã Tiên Phú | 1,34 | 13 | 3.825 |
|
|
|
| 100% | 13 | 3.825 |
33 | Quy hoạch điểm dân cư NT khu 9 xã Tiên Phú | Xã Tiên Phú | 1,80 | 47 | 19.110 |
|
|
|
| 100% | 47 | 19.110 |
34 | Khu đất ở dân cư tại Đồng Luộc khu 5 xã Phù Ninh | Xã Phù Ninh | 0,87 | 14 | 7.917 |
|
|
|
| 100% | 14 | 7.917 |
35 | Điểm dân cư nông thôn xã Tiên Du (Đồng Mận thuộc khu 1) | Xã Tiên Du | 2,00 | 46 | 11.375 |
|
|
|
| 100% | 46 | 11.375 |
36 | Điểm dân cư nông thôn tại Khu Năng Ông - Dộc Giếng khu 7 (xã Phú Mỹ) | Xã Phú Mỹ | 1,50 | 30 | 8.400 |
|
|
|
| 100% | 30 | 8.400 |
37 | Điểm dân cư nông thôn tại Khu Múc Diu - khu 7 (xã Phú Mỹ) | Xã Phú Mỹ | 0,70 | 14 | 3.920 |
|
|
|
| 100% | 14 | 3.920 |
38 | Điểm dân cư nông thôn tại Khu Ao Dứt - khu 7 (xã Phú Mỹ) | Xã Phú Mỹ | 1,50 | 30 | 8.400 |
|
|
|
| 100% | 30 | 8.400 |
39 | Điểm dân cư nông thôn tại Khu Dộc Bạt - Khu 4 (xã Phú Mỹ) | Xã Phú Mỹ | 1,00 | 20 | 5.600 |
|
|
|
| 100% | 20 | 5.600 |
40 | Khu dân cư tập trung tại Khu Bờ Chùa khu 5 xã Lệ Mỹ | Xã Lệ Mỹ | 0,59 | 14 | 4.248 |
|
|
|
| 100% | 14 | 4.248 |
41 | Khu dân cư tập trung tại Khu Bãi Gà, Đồng Quán khu 3 xã Lệ Mỹ | Xã Lệ Mỹ | 3,50 | 61 | 23.887 |
|
|
|
| 100% | 61 | 23.887 |
42 | Điểm dân cư nông thôn xã Phú Nham (Đồi Mên khu 7) | Xã Phú Nham | 0,68 | 15 | 6.293 |
|
|
|
| 100% | 15 | 6.293 |
43 | Điểm dân cư nông thôn xã Phú Nham (Cầu Đắc, khu 3) | Xã Phú Nham | 1,10 | 29 | 12.668 |
|
|
|
| 100% | 29 | 12.668 |
VII | HUYỆN YÊN LẬP |
| 55,95 | 721 | 125.480 | 738 | 296.709 | 0 | 0 |
| 1.459 | 422.190 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 30,18 | 0 | 0 | 738 | 296.709 | 0 | 0 |
| 738 | 296.709 |
1 | Dự án nhà ở tại khu Len, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập | Khu Lèn, xã Đồng Thịnh | 13,37 |
|
| 346 | 162.565 |
|
| 100% | 346 | 162.565 |
2 | Khu nhà ở Đồng Thịnh, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập | xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập | 16,81 |
|
| 392 | 134.144 |
|
| 100% | 392 | 134.144 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 25,77 | 721 | 125.480 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 721 | 125.480 |
1 | Đấu giá QSD đất tại khu Đình Cả, xã Hưng Long | Khu Đình Cả, xã Hưng Long | 2,56 | 50 | 13.460 |
|
|
|
| 100% | 50 | 13.460 |
2 | Đấu giá QSD đất tại khu 8, xã Xuân Viên | xã Xuân Viên | 1,00 | 30 | 4.600 |
|
|
|
| 100% | 30 | 4.600 |
3 | Đấu giá QSD đất tại khu An Thọ, xã Xuân An | Khu An Thọ, xã Xuân An | 0,84 | 24 | 3.600 |
|
|
|
| 100% | 24 | 3.600 |
4 | Hạ tầng đấu giá QSDĐ ở khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (vị trí 2) | Thị trấn Yên Lập | 0,94 | 36 | 5.600 |
|
|
|
| 100% | 36 | 5.600 |
5 | Đấu giá QSD đất tại tràn Đồng Miếu, khu Chùa 11, Chùa 12, thị trấn Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 2,43 | 80 | 12.800 |
|
|
|
| 100% | 80 | 12.800 |
6 | Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương | Xã Mỹ Lương | 1,46 | 41 | 6.100 |
|
|
|
| 100% | 41 | 6.100 |
7 | Đấu giá QSD đất ở tại khu 9, xã Mỹ Lung | Khu 9, xã Mỹ Lung | 0,64 | 20 | 3.007 |
|
|
|
| 100% | 20 | 3.007 |
8 | Đấu giá QSD đất ở tại khu 13, xã Ngọc Lập | Khu 13, xã Ngọc Lập | 0,81 | 31 | 4.589 |
|
|
|
| 100% | 31 | 4.589 |
9 | Đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long | Khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long | 2,50 | 60 | 9.000 |
|
|
|
| 100% | 60 | 9.000 |
10 | Đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương | Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương | 1,15 | 17 | 3.293 |
|
|
|
| 100% | 17 | 3.293 |
11 | Đấu giá QSD đất ở tại khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng | Khu Trung Lợi, Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng | 0,54 | 12 | 2.600 |
|
|
|
| 100% | 12 | 2.600 |
15 | Đấu giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc | Khu An Lạc, xã Đồng Lạc | 0,53 | 20 | 2.520 |
|
|
|
| 100% | 20 | 2.520 |
12 | Đấu giá QSD đất ở tại khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung | Khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung | 1,50 | 50 | 9.975 |
|
|
|
| 100% | 50 | 9.975 |
13 | Đấu giá QSDĐ khu Đồng Bành, xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 1,00 | 16 | 3.700 |
|
|
|
| 100% | 16 | 3.700 |
14 | Đấu giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa | Khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa | 0,21 | 8 | 1.182 |
|
|
|
| 100% | 8 | 1.182 |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc | Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc | 1,30 | 31 | 6.377 |
|
|
|
| 100% | 31 | 6.377 |
17 | Đấu giá QSD đất ở tại Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh | 0,67 | 16 | 2.584 |
|
|
|
| 100% | 16 | 2.584 |
18 | Dự án đấu giá QSD đất ở tại khu Quang Trung | Xã Phúc Khánh | 0,61 | 14 | 1.700 |
|
|
|
| 100% | 14 | 1.700 |
19 | Dự án đấu giá đất ở tại khu Vượng, xã Xuân An | Xã Xuân An | 0,80 | 23 | 4.600 |
|
|
|
| 100% | 23 | 4.600 |
20 | Đấu giá QSD đất ở tại khu 2, xã Xuân Thủy | Khu 2, xã Xuân Thủy | 1,65 | 60 | 8.650 |
|
|
|
| 100% | 60 | 8.650 |
21 | Đấu giá QSD đất tại khu Xuân Tân, xã Lương Sơn | Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn | 0,65 | 16 | 3.210 |
|
|
|
| 100% | 16 | 3.210 |
22 | Đấu giá QSD đất ở tại khu Mè, xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 0,75 | 27 | 4.535 |
|
|
|
| 100% | 27 | 4.535 |
23 | Khu đấu giá QSDĐ ở khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc | Xã Đồng Lạc | 0,56 | 20 | 4.100 |
|
|
|
| 100% | 20 | 4.100 |
24 | Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại xã Minh Hòa, huyện Yên Lập. Các vị trí thuộc khu Minh Tiến; khu Minh Đức, xã Minh Hòa | Xã Minh Hòa | 0,68 | 19 | 3.700 |
|
|
|
| 100% | 19 | 3.700 |
VIII | HUYỆN CẨM KHÊ |
| 101,95 | 737 | 115.804 | 1.999 | 830.089 | 0 | 0 |
| 2.167 | 692.558 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 78,54 | 0 | 0 | 1.999 | 830.089 | 0 | 0 |
| 1.430 | 576.754 |
1 | Khu nhà ở Sông Thao, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê và xã Phú Khê | 14,92 |
|
| 538 | 173.059 |
|
| 100% | 538 | 173.059 |
2 | Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông Thao (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 25,36 |
|
| 478 | 238.199 |
|
| 50% | 239 | 119.099 |
3 | Khu nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 8,37 |
|
| 259 | 91.395 |
|
| 50% | 130 | 45.698 |
4 | Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 20,57 |
|
| 401 | 177.077 |
|
| 50% | 201 | 88.539 |
5 | Khu nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 5,50 |
|
| 160 | 74.434 |
|
| 100% | 160 | 74.434 |
6 | Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê | Xã Phú Lạc | 3,83 |
|
| 163 | 75.925 |
|
| 100% | 163 | 75.925 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 23,41 | 737 | 115.804 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 737 | 115.804 |
1 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực San Ủi Hanh Cù, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê | Xã Hùng Việt | 1,06 | 28 | 5.739 |
|
|
|
| 100% | 28 | 5.739 |
2 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phiên Quận, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê | Xã Hùng Việt | 2,45 | 58 | 15.462 |
|
|
|
| 100% | 58 | 15.462 |
3 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Sấu khu Hùng Sơn, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê | Xã Tùng Khê | 0,26 | 9 | 1.625 |
|
|
|
| 100% | 9 | 1.625 |
4 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mạ Trước Đình - Khu xóm Ngoài, xã Thuỵ Liễu | Xã Thụy Liễu | 0,95 | 41 | 6.521 |
|
|
|
| 100% | 41 | 6.521 |
5 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê | Xã Tạ Xá | 0,54 | 15 | 1.654 |
|
|
|
| 100% | 15 | 1.654 |
6 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày và khu Khe Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê | Xã Tạ Xá | 0,48 | 29 | 4.139 |
|
|
|
| 100% | 29 | 4.139 |
7 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê | Xã Thụy Liễu | 0,48 | 13 | 1.520 |
|
|
|
| 100% | 13 | 1.520 |
8 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê | Xã Thụy Liễu | 0,60 | 16 | 2.490 |
|
|
|
| 100% | 16 | 2.490 |
9 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê | Xã Thụy Liễu | 0,43 | 14 | 2.113 |
|
|
|
| 100% | 14 | 2.113 |
10 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê | Xã Tuy Lộc | 0,41 | 10 | 1.352 |
|
|
|
| 100% | 10 | 1.352 |
11 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Láng Chiểu - khu 1, Tăng Xá, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê; | Xã Tuy Lộc | 1,50 | 38 | 6.052 |
|
|
|
| 100% | 38 | 6.052 |
12 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê | Xã Tùng Khê | 0,19 | 5 | 772 |
|
|
|
| 100% | 5 | 772 |
13 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Đễu, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê | Xã Tùng Khê | 0,19 | 7 | 1.008 |
|
|
|
| 100% | 7 | 1.008 |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực đấu giá QSD đất tại Gò Đồn, xã Xương Thịnh | Xã Xương Thịnh | 0,74 | 14 | 1.795 |
|
|
|
| 100% | 14 | 1.795 |
15 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu cây Lụ và khu Xuân Trường, xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê | Xã Phượng Vỹ | 0,95 | 34 | 4.696 |
|
|
|
| 100% | 34 | 4.696 |
16 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 3,30 | 130 | 16.313 |
|
|
|
| 100% | 130 | 16.313 |
17 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Sâu, khu Bình Phú, TT. Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 1,50 | 65 | 6.714 |
|
|
|
| 100% | 65 | 6.714 |
18 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực vanh Gò Tim - Khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê | Xã Phú Lạc | 0,80 | 20 | 4.218 |
|
|
|
| 100% | 20 | 4.218 |
19 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cây Dâu đi Gò Tim - Khu Trung Tiến, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê | Xã Phú Lạc | 1,43 | 36 | 7.524 |
|
|
|
| 100% | 36 | 7.524 |
20 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê | Xã Tiên Lương | 1,70 | 61 | 10.176 |
|
|
|
| 100% | 61 | 10.176 |
21 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê | Xã Tiên Lương | 0,70 | 22 | 4.260 |
|
|
|
| 100% | 22 | 4.260 |
22 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trước cổng UBND xã, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê | Xã Tam Sơn | 0,48 | 18 | 2.183 |
|
|
|
| 100% | 18 | 2.183 |
23 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Cây Cọ, Đồi 16 - khu Đồng Ngát, xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê | Xã Chương Xá | 1,70 | 26 | 3.932 |
|
|
|
| 100% | 26 | 3.932 |
24 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê | Xã Hương Lung | 0,22 | 12 | 1.550 |
|
|
|
| 100% | 12 | 1.550 |
25 | Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê | Xã Hương Lung | 0,35 | 16 | 2.000 |
|
|
|
| 100% | 16 | 2.000 |
IX | HUYỆN TAM NÔNG |
| 134,12 | 1.043 | 320.958 | 2.072 | 711.173 | 0 | 0 |
| 2.901 | 955.856 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 104,73 | 0 | 0 | 2.072 | 711.173 | 0 | 0 |
| 1.858 | 634.898 |
1 | Khu nhà ở đô thị và Trung tâm thương mại dịch vụ Hưng Hóa | Thị trấn Hưng Hóa | 7,25 |
|
| 339 | 99.911 |
|
| 100% | 339 | 99.911 |
2 | Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Hưng Hóa | Thị trấn Hưng Hóa | 0,60 |
|
| 10 | 4.376 |
|
| 100% | 10 | 4.376 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 8,13 |
|
| 207 | 49.796 |
|
| 70% | 145 | 34.857 |
4 | Khu dân cư mới Vạn Xuân, tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 12,67 |
|
| 413 | 151.903 |
|
| 100% | 413 | 151.903 |
5 | Khu dân cư nông thôn mới xã Hương Nộn, huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 4,43 |
|
| 155 | 58.422 |
|
| 70% | 109 | 40.896 |
6 | Khu nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa | 12,67 |
|
| 263 | 109.525 |
|
| 60% | 158 | 65.715 |
7 | Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân Golf Tam Nông. | Các xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Khu đô thị Tam Nông, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông | Xã Thọ Văn | 21,62 |
|
| 370 | 119.115 |
|
| 100% | 370 | 119.115 |
7.2 | Khu đô thị Quang Húc, xã Quang Húc, huyện Tam Nông | Xã Quang Húc | 37,36 |
|
| 315 | 118.125 |
|
| 100% | 315 | 118.125 |
| Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 29,39 | 1.043 | 320.958 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.043 | 320.958 |
1 | Khu dân cư mới thị trấn Hưng Hóa tại khu 6, thị trấn hưng hóa, huyện Tam Nông | TT. Hưng Hóa | 1,26 | 23 | 14.936 |
|
|
|
| 100% | 23 | 14.936 |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng Hóa | TT. Hưng Hóa | 0,45 | 18 | 4.423 |
|
|
|
| 100% | 18 | 4.423 |
3 | Xây dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu vực sứ Đồng Đoa, Đồng Lối thuộc khu 6 và khu Vườn Táo thuộc khu 7, TT. Hưng Hóa, huyện Tam Nông | Tt. Hưng Hóa | 1,00 | 73 | 20.667 |
|
|
|
| 100% | 73 | 20.667 |
4 | Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Hố Đá, thị trấn Hưng Hóa | TT. Hưng Hóa | 0,10 | 9 | 2.295 |
|
|
|
| 100% | 9 | 2.295 |
5 | Xây dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 8 xã Hương Nộn, huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 2,00 | 75 | 23.625 |
|
|
|
| 100% | 75 | 23.625 |
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 13, 14, 16 (khu Sủng) xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 2,00 | 136 | 47.561 |
|
|
|
| 100% | 136 | 47.561 |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 0,25 | 11 | 2.635 |
|
|
|
| 100% | 11 | 2.635 |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại đồng Chằm Vé thuộc khu 1 xã Thọ Văn, huyện Tam Nông | Xã Thọ Văn | 1,70 | 50 | 16.875 |
|
|
|
| 100% | 50 | 16.875 |
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Quang Húc (mở rộng), huyện Tam Nông | Xã Quang Húc | 2,50 | 81 | 29.654 |
|
|
|
| 100% | 81 | 29.654 |
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Tề Lễ (mở rộng), huyện Tam Nông | Xã Tề Lễ | 1,20 | 41 | 11.889 |
|
|
|
| 100% | 41 | 11.889 |
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 4 xã Tề Lễ, huyện Tam Nông | Xã Tề Lễ | 2,00 | 52 | 13.259 |
|
|
|
| 100% | 52 | 13.259 |
12 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ cũ Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 0,23 | 105 | 3.356 |
|
|
|
| 100% | 105 | 3.356 |
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 15, xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 3,00 | 10 | 31.500 |
|
|
|
| 100% | 10 | 31.500 |
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Trong thuộc khu 13 xã Hiền Quan, huyện Tam Nông | Xã Hiền Quan | 2,65 | 100 | 32.218 |
|
|
|
| 100% | 100 | 32.218 |
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 3 xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 1,14 | 106 | 10.311 |
|
|
|
| 100% | 106 | 10.311 |
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 8 xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 2,60 | 43 | 28.067 |
|
|
|
| 100% | 43 | 28.067 |
17 | Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông | xã Dân Quyền | 5,31 | 110 | 27.687 |
|
|
|
| 100% | 110 | 27.687 |
X | HUYỆN LÂM THAO |
| 227,10 | 859 | 208.300 | 4.297 | 1.313.816 | 0 | 0 |
| 3.288 | 1.012.429 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 190,90 | 0 | 0 | 4.297 | 1.313.816 | 0 | 0 |
| 2.429 | 804.129 |
1 | Khu nhà ở đô thị Lâm Thao, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao | TT Lâm Thao | 13,27 |
|
| 509 | 165.010 |
|
| 100% | 509 | 165.010 |
2 | Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao | TT Hùng Sơn | 16,37 |
|
| 457 | 148.504 |
|
| 100% | 457 | 148.504 |
3 | Khu dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao | Xã Phùng Nguyên | 10,80 |
|
| 317 | 118.403 |
|
| 100% | 317 | 118.403 |
4 | Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi, huyện Lâm Thao | Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi | 10,39 |
|
| 367 | 142.097 |
|
| 100% | 367 | 142.097 |
5 | Khu dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá | Cao Xá | 120,00 |
|
| 1.818 | 481.142 |
|
| 15% | 273 | 72.171 |
6 | Khu đất ở dân cư tại xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao | Xã Phùng Nguyên | 2,41 |
|
| 92 | 23.544 |
|
| 100% | 92 | 23.544 |
7 | Khu dân cư nông thôn Tứ Xã, huyện Lâm Thao | Tứ Xã | 14,38 |
|
| 645 | 201.432 |
|
| 50% | 323 | 100.716 |
8 | Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na, xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao | Tứ Xã | 3,28 |
|
| 92 | 33.684 |
|
| 100% | 92 | 33.684 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 36,20 | 859 | 208.300 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 859 | 208.300 |
1 | Dự án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu Đồng Giang, thị trấn Hùng Sơn | Đồng Giang, TT Hùng Sơn | 2,00 | 54 | 14.000 |
|
|
|
| 100% | 54 | 14.000 |
2 | Dự án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng Nun, TT Hùng Sơn | Đồng Nun, TT Hùng Sơn | 0,38 | 9 | 3.400 |
|
|
|
| 100% | 9 | 3.400 |
3 | Khu đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao | Nhà vam, TT Lâm Thao | 3,80 | 86 | 36.000 |
|
|
|
| 100% | 86 | 36.000 |
4 | Khu đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao | Khu Đồng Vác | 11,20 | 200 | 78.400 |
|
|
|
| 100% | 200 | 78.400 |
5 | Khu dân cư nông thôn xã Tứ Xã | Đồng Bưởi, Tứ Xã | 4,20 | 150 | 22.500 |
|
|
|
| 100% | 150 | 22.500 |
6 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại | Bờ ngòi Ngược, Vĩnh lại | 0,71 | 15 | 2.250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 2.250 |
7 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại | Đồng chăn nuôi, Quán Hướng Vĩnh Lại | 2,35 | 66 | 9.900 |
|
|
|
| 100% | 66 | 9.900 |
8 | Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên | Khu 4, Bản Nguyên | 0,90 | 16 | 2.400 |
|
|
|
| 100% | 16 | 2.400 |
9 | Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên | Khu 4, Bản Nguyên | 0,45 | 10 | 1.500 |
|
|
|
| 100% | 10 | 1.500 |
10 | Điểm dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên | Đồng Sau Chùa | 0,40 | 10 | 1.500 |
|
|
|
| 100% | 10 | 1.500 |
11 | Điểm dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên | Khu sau đồng khu 2 | 0,62 | 25 | 3.750 |
|
|
|
| 100% | 25 | 3.750 |
12 | Khu dân cư nông thôn xã Thạch Sơn | Đồng Trẩu, Thạch Sơn | 1,10 | 35 | 5.250 |
|
|
|
| 100% | 35 | 5.250 |
13 | Khu dân cư nông thôn xã Xuân Huy | Đồng Giỏ, Xhuy | 2,69 | 67 | 10.050 |
|
|
|
| 100% | 67 | 10.050 |
14 | Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi | Khu Cống Ghem - Bờ Mọn | 3,00 | 65 | 9.750 |
|
|
|
| 100% | 65 | 9.750 |
15 | Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi | khu Cống Ghem - Đầm Dài | 0,65 | 15 | 2.250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 2.250 |
16 | Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên | Khu 16, Tiên Kiên | 0,80 | 11 | 1.650 |
|
|
|
| 100% | 11 | 1.650 |
17 | Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên | Song Cầu, TK | 0,95 | 25 | 3.750 |
|
|
|
| 100% | 25 | 3.750 |
XI | HUYỆN THANH SƠN |
| 116,25 | 1.379 | 198.158 | 1.736 | 668.671 | 0 | 0 |
| 2.631 | 708.922 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 77,52 | 0 | 0 | 1.736 | 668.671 | 0 | 0 |
| 1.252 | 510.764 |
1 | Khu dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn | Xã Sơn Hùng | 28,98 |
|
| 444 | 230.259 |
|
| 100% | 444 | 230.259 |
2 | Khu nhà ở đô thị Thanh Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn | TT Thanh Sơn | 23,42 |
|
| 752 | 241.186 |
|
| 60% | 451 | 144.711 |
3 | Khu nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | TT Thanh Sơn | 5,67 |
|
| 83 | 43.644 |
|
| 100% | 83 | 43.644 |
4 | Khu dân cư mới tại trung tâm xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn | Xã Văn Miếu | 19,45 |
|
| 457 | 153.582 |
|
| 60% | 274 | 92.149 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 38,73 | 1.379 | 198.158 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 1.379 | 198.158 |
1 | Khu đấu giá QSDĐ khu Đá Bia, xã Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | 4,04 | 136 | 18.027 |
|
|
|
| 100% | 136 | 18.027 |
2 | Đấu giá QSDĐ khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | 8,56 | 277 | 31.650 |
|
|
|
| 100% | 277 | 31.650 |
3 | Khu đất ở dân cư tại Khu 3, xã Tất Thắng | Xã Tất Thắng | 5,87 | 171 | 23.296 |
|
|
|
| 100% | 171 | 23.296 |
4 | Đấu giá QSDĐ khu Giáp Trung, xã Thục Luyện | Xã Thục Luyện | 1,48 | 36 | 5.698 |
|
|
|
| 100% | 36 | 5.698 |
5 | Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Nội Xén, Lịch 1) | Xã Hương Cần | 2,10 | 69 | 10.116 |
|
|
|
| 100% | 69 | 10.116 |
6 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Lương thực và thương mại Phú Thọ (cũ), TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn | TT Thanh Sơn | 0,23 | 15 | 1.482 |
|
|
|
| 100% | 15 | 1.482 |
7 | Đấu giá QSDĐ khu Hà Biên xã Võ Miếu | Xã Võ Miếu | 2,34 | 100 | 14.946 |
|
|
|
| 100% | 100 | 14.946 |
8 | Đấu giá QSDĐ đất xóm Chanh, xã Sơn Hùng | Xã Sơn Hùng | 0,26 | 15 | 1.360 |
|
|
|
| 100% | 15 | 1.360 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại xóm Mật 1, xã Văn Miếu | Văn Miếu | 1,72 | 76 | 8.536 |
|
|
|
| 100% | 76 | 8.536 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Khu Nhang Quê | Thạch Khoán | 0,93 | 33 | 4.646 |
|
|
|
| 100% | 33 | 4.646 |
11 | Đấu giá QSDĐ khu Bái, xã Đông Cửu | Xã Đông Cửu | 0,62 | 28 | 4.340 |
|
|
|
| 100% | 28 | 4.340 |
12 | Đấu giá QSDĐ xóm Viết, xã Tinh Nhuệ | Xã Tinh Nhuệ | 1,70 | 79 | 11.900 |
|
|
|
| 100% | 79 | 11.900 |
13 | Đấu giá QSDĐ xóm Đình, xã Địch Quả | Xã Địch Quả | 4,15 | 150 | 29.050 |
|
|
|
| 100% | 150 | 29.050 |
14 | Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha (Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín) | Xã Lương Nha | 4,73 | 194 | 33.110 |
|
|
|
| 100% | 194 | 33.110 |
XII | HUYỆN THANH THỦY |
| 108,83 | 488 | 78.049 | 2.347 | 995.509 | 0 | 0 |
| 2.507 | 896.765 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 92,00 | 0 | 0 | 2.347 | 995.509 | 0 | 0 |
| 2.019 | 818.715 |
1 | Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | 8,10 |
|
| 286 | 97.534 |
|
| 100% | 286 | 97.534 |
2 | Khu nhà ở đô thị Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | 9,00 |
|
| 280 | 94.959 |
|
| 100% | 280 | 94.959 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ | Hoàng Xá | 19,97 |
|
| 598 | 244.195 |
|
| 100% | 598 | 244.195 |
4 | Khu nhà ở nông thôn Trại Mít, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Đồng Trung | 21,66 |
|
| 340 | 216.630 |
|
| 50% | 170 | 108.315 |
5 | Khu dân cư Nông thôn mới xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Bảo Yên | 8,20 |
|
| 164 | 74.091 |
|
| 40% | 66 | 29.636 |
6 | Khu dân cư nông thôn mới tại khu đất xứ Đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 15,10 |
|
| 397 | 156.287 |
|
| 100% | 397 | 156.287 |
7 | Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | 4,67 |
|
| 148 | 60.061 |
|
| 60% | 89 | 36.036 |
8 | Khu dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Xã Bảo Yên | 5,30 |
|
| 134 | 51.753 |
|
| 100% | 134 | 51.753 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 16,83 | 488 | 78.049 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 488 | 78.049 |
1 | khu dân cư nông thôn khu Phần Làng xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy ( GĐ 2) | Xã Đồng Trung | 0,80 | 15 | 1.680 |
|
|
|
| 100% | 15 | 1.680 |
2 | khu dân cư nông thôn đồng Gốc Sung (khu 12) xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy | Xã Đồng Trung | 3,00 | 109 | 20.338 |
|
|
|
| 100% | 109 | 20.338 |
3 | khu dân cư nông thôn tại xứ Đồng Sào, xã Đoan hạ | Xã Đoan hạ | 2,50 | 50 | 8.012 |
|
|
|
| 100% | 50 | 8.012 |
4 | Hạ tầng đểm dân cư nông thôn mới Sân vận động cũ khu 22 xã Hoàng Xá | Xã Hoàng Xá | 1,50 | 45 | 8.744 |
|
|
|
| 100% | 45 | 8.744 |
5 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn Hội trường khu 3 (khu 5 cũ) | Xã Bảo Yên | 1,00 | 40 | 5.880 |
|
|
|
| 100% | 40 | 5.880 |
6 | khu dân cư thôn Đồng Lỗ khu 3,4,5 xã Sơn thủy | Xã Sơn Thủy | 3,00 | 80 | 11.760 |
|
|
|
| 100% | 80 | 11.760 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Sang xã Tân Phương | Xã Tân phương | 0,03 | 7 | 1.035 |
|
|
|
| 100% | 7 | 1.035 |
8 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn khu 1,3 xã Thạch Đồng | Xã Thạch Đồng | 1,50 | 45 | 6.048 |
|
|
|
| 100% | 45 | 6.048 |
9 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn khu Đồi núi Chõ (khu 8) xã Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | 0,80 | 15 | 2.520 |
|
|
|
| 100% | 15 | 2.520 |
10 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 4 | Xã Đào Xá | 1,50 | 45 | 6.048 |
|
|
|
| 100% | 45 | 6.048 |
11 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 6 | Xã Đào Xá | 1,20 | 37 | 5.985 |
|
|
|
| 100% | 37 | 5.985 |
XIII | HUYỆN TÂN SƠN |
| 32,34 | 637 | 212.658 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 637 | 212.658 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 0,00 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 32,34 | 637 | 212.658 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 637 | 212.658 |
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú huyện Tân Sơn | Xã Tân Phú | 6,14 | 139 | 48.512 |
|
|
|
| 100% | 139 | 48.512 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Xuân 2 xã Kim Thượng huyện Tân Sơn | Xã Kim Thượng | 1,26 | 45 | 18.987 |
|
|
|
| 100% | 45 | 18.987 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Mịn 2 xã Mỹ Thuận huyện Tân Sơn | Xã Mỹ Thuận | 0,60 | 20 | 8.247 |
|
|
|
| 100% | 20 | 8.247 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Giác 1, xã Thu Cúc huyện Tân Sơn | Xã Thu Cúc | 1,27 | 35 | 14.070 |
|
|
|
| 100% | 35 | 14.070 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã văn Luông huyện Tân Sơn | Xã Văn Luông | 1,42 | 48 | 19.523 |
|
|
|
| 100% | 48 | 19.523 |
6 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Khu 2) | Xã Tân Phú | 0,83 | 22 | 4.125 |
|
|
|
| 100% | 22 | 4.125 |
7 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư - Khu đất ở mới B1, B2, B6-B16 (Khu 9) | Xã Tân Phú | 1,00 | 40 | 9.375 |
|
|
|
| 100% | 40 | 9.375 |
8 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 1 + 2A | Xã Tân Phú | 10,30 | 163 | 65.576 |
|
|
|
| 100% | 163 | 65.576 |
9 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 9 | Xã Tân Phú | 9,52 | 125 | 24.244 |
|
|
|
| 100% | 125 | 24.244 |
Bảng 1.2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | QUY MÔ ĐẦU TƯ | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |||||||
LÔ NỀN | NHÀ Ở RIÊNG LẺ | NHÀ CHUNG CƯ | ||||||||||
Số lô nền | Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Tỷ lệ | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TOÀN TỈNH |
| 13 | 0 | 0 | 206 | 40.203 | 1.782 | 128.608 |
| 1.807 | 168.811 |
I | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
| 5,60 | 0 | 0 | 174 | 29.245 | 453 | 37.727 |
| 627 | 66.972 |
| Dự án độc lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Khu nhà ở xã hội tại khu Thành Công, Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì | Phường Thọ Sơn | 0,73 |
|
| 27 | 5.913 | 252 | 26.727 | 100% | 279 | 32.640 |
2 | Khu nhà ở xã hội thấp tầng tại lô đất N02 - Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Minh Phương, Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương | 2,10 |
|
| 147 | 23.332 |
|
| 100% | 147 | 23.332 |
3 | Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân (GĐI) | Xã Thuỵ Vân | 2,77 |
|
|
|
| 201 | 11.000 | 100% | 201 | 11.000 |
II | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 4,30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 496 | 39.580 | 100% | 347 | 39.580 |
1 | Khu nhà ở xã hội cho công nhân KCN Phú Hà, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 4,30 |
|
|
|
| 496 | 39.580 | 100% | 347 | 39.580 |
III | HUYỆN LÂM THAO |
| 3,18 | 0 | 0 | 32 | 10.958 | 833 | 51.301 | 100% | 833 | 62.259 |
1 | Khu nhà ở công nhân, chuyên gia Hóc trẹo, Tiên Kiên | Xã Tiên kiên | 3,18 |
|
| 32 | 10.958 | 833 | 51.301 | 100% | 833 | 62.259 |
Bảng 1.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | QUY MÔ ĐẦU TƯ | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |||||||
LÔ NỀN | NHÀ Ở RIÊNG LẺ | NHÀ CHUNG CƯ | ||||||||||
Số lô nền | Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | Tỷ lệ | Số căn | Tổng diện tích sàn (m2) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TOÀN TỈNH |
| 152,66 | 2.525 | 551.018 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2.508 | 983.698 |
I | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 20,66 | 428 | 7.854 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 428 | 7.854 |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 8,81 | 205 | 3.585 |
|
|
|
| 100% | 205 | 3.585 |
2 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Thăng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 1,06 | 38 | 580 |
|
|
|
| 100% | 38 | 580 |
3 | Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đồng Đảng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 4,71 | 68 | 1.354 |
|
|
|
| 100% | 68 | 1.354 |
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Rừng Lá, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 3,13 | 84 | 1.703 |
|
|
|
| 100% | 84 | 1.703 |
5 | Khu TĐC Cao tốc Đồi Đỗ - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 0,42 | 8 | 151 |
|
|
|
| 100% | 8 | 151 |
6 | Khu TĐC Cao tốc Đồi Cây Đen - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 1,35 | 20 | 395 |
|
|
|
| 100% | 20 | 395 |
7 | Khu TĐC tại nút IC9 khu 5 - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 1,18 | 5 | 88 |
|
|
|
| 100% | 5 | 88 |
II | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
| 1,10 | 27 | 16.320 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 27 | 16.320 |
1 | Khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng một phần hạ tầng cụm công nghiệp Sóc Đăng | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 1,10 | 27 | 16.320 |
|
|
|
| 100% | 27 | 16.320 |
III | HUYỆN HẠ HÒA |
| 21,60 | 260 | 100.135 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 260 | 105.142 |
1 | Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu 6, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 6,23 | 77 | 30.149 |
|
|
|
| 100% | 77 | 31.656 |
2 | Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Gò Lẹp, xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 6,99 | 65 | 22.976 |
|
|
|
| 100% | 65 | 24.125 |
3 | Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Tràn Bóng Đa, xã Xuân Áng | Xã Xuân Áng | 8,38 | 118 | 47.010 |
|
|
|
| 100% | 118 | 49.361 |
IV | HUYỆN THANH BA |
| 34,94 | 480 | 124.409 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 480 | 169.953 |
1 | Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang | Xã Đại An | 10,55 | 197 | 36925 |
|
|
|
| 100% | 197 | 51.695 |
2 | Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang Dụ Mỵ, khu Đỉnh Đồng xã Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 2,61 | 49 | 9135 |
|
|
|
| 100% | 49 | 12.789 |
3 | Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang tại khu 7 xã Khải Xuân | Xã Khải Xuân | 0,55 | 10 | 1925 |
|
|
|
| 100% | 10 | 2.695 |
4 | Tái định cư dự án Đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba, Cụm công nghiệp Bãi Ba và Mở rộng cụm công nghiệp Bãi Ba | Xã Đông Thành | 0,40 | 7 | 1400 |
|
|
|
| 100% | 7 | 1.960 |
5 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) | Xã Đông Lĩnh | 1,50 | 15 | 5250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 7.350 |
6 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) | Xã Quảng Yên | 1,50 | 15 | 5250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 7.350 |
7 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | Xã Ninh Dân | 1,50 | 15 | 5250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 7.350 |
8 | Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) | Thị Trấn Thanh Ba | 1,50 | 15 | 5250 |
|
|
|
| 100% | 15 | 7.350 |
9 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) | Xã Ninh Dân | 1,95 | 20 | 6825 |
|
|
|
| 100% | 20 | 9.555 |
10 | Khu tái định cư Cụm Công nghiệp Bãi Ba 2 | xã Chí Tiên | 10,40 | 98 | 36400 |
|
|
|
| 100% | 98 | 50.960 |
11 | Dự án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ tham mưu Quân khu 2 | Xã Võ Lao | 0,08 | 1 | 200 |
|
|
|
| 100% | 1 | 300 |
12 | Tái định cư Khu 1, xã Đại An, huyện Thanh Ba thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Xã Đại An | 2,40 | 38 | 10.599 |
|
|
|
| 100% | 38 | 10.599 |
V | HUYỆN PHÙ NINH |
| 10,09 | 237 | 42.880 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 237 | 75.370 |
1 | Khu tái định cư Cụm CN Phú Gia (Khu 1b) | Xã Phú Nham | 0,56 | 14 | 3.480 |
|
|
|
| 100% | 14 | 8.999 |
2 | Khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn xã Trạm Thản (Khu 1) | Xã Trạm Thản | 0,53 | 15 | 2.700 |
|
|
|
| 100% | 15 | 7.775 |
3 | Khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn khu 5, xã Tiên Phú | Xã Tiên Phú | 1,50 | 42 | 7.700 |
|
|
|
| 100% | 42 | 21.996 |
4 | Khu Tái định cư đường Âu Cơ | Xã An Đạo, Tiên Du, Bảo Thanh; Gia Thanh | 5,00 | 130 | 20.000 |
|
|
|
| 100% | 130 | 24.000 |
5 | Hạ tầng tái định cư cho các hộ dân bị di dời để đảm bảo khoảng cách an toàn về môi trường của dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại Trạm Thản | Xã Liên Hoa, xã Trạm Thản | 2,50 | 36 | 9.000 |
|
|
|
| 100% | 36 | 12.600 |
VI | HUYỆN YÊN LẬP |
| 8,00 | 85 | 32.221 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 68 | 41.243 |
1 | Khu bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Lương Sơn và xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập | Xã Lương sơn + xã Mỹ Lương | 8,00 | 85 | 32.221 |
|
|
|
| 100% | 68 | 41.243 |
VII | HUYỆN CẨM KHÊ |
| 24,58 | 694 | 110.622 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 694 | 403.236 |
1 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 4,75 | 130 | 30.536,90 |
|
|
|
| 100% | 130 | 81.493 |
2 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại xứ Đồng Ung (nay là khu Văn Phú 1, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 3,39 | 101 | 20,267 |
|
|
|
| 100% | 101 | 56.601 |
3 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại khu Đồng Mấy (nay là khu Văn Phú 2, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 2,58 | 61 | 12,528 |
|
|
|
| 100% | 61 | 34.801 |
4 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Xã Xương Thịnh | 2,30 | 62 | 12.336 |
|
|
|
| 100% | 62 | 34.590 |
5 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 9,00 | 270 | 53.730 |
|
|
|
| 100% | 270 | 156.581 |
6 | Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Nhà Mó (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 2,56 | 70 | 13.986 |
|
|
|
| 100% | 70 | 39.170 |
VIII | HUYỆN TAM NÔNG |
| 4,88 | 107 | 16.100 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 107 | 28.175 |
1 | Khu tái định cư KCN Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 1,88 | 37 | 5.600 |
|
|
|
| 100% | 37 | 9.800 |
2 | Khu tái định cư KCN Tam Nông | Xã Lam Sơn | 3,00 | 70 | 10.500 |
|
|
|
| 100% | 70 | 18.375 |
IX | HUYỆN THANH SƠN |
| 18,32 | 90 | 31.200 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 90 | 67.127 |
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư CCN Thục Luyện tại khu Giáp Trung, xã Thục Luyện | Xã Thục Luyện | 1,39 | 30,0 | 8.901,7 |
|
|
|
| 100% | 30,0 | 21.720 |
2 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn | Xã Khả Cửu | 12,20 | 54,0 | 21.547,8 |
|
|
|
| 100% | 54,0 | 34.907 |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án Đường nối QL32 đi QL70B tại khu Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín, xã Lương Nha | Xã Lương Nha | 4,73 | 6,0 | 750,0 |
|
|
|
| 100% | 6,0 | 10.500 |
X | HUYỆN TÂN SƠN |
| 8,49 | 117 | 69.278 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 117 | 69.278 |
1 | Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 3,67 | 49 | 26.386 |
|
|
|
| 100% | 49 | 26.386 |
2 | Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn khu Nhàng xã Kim Thượng | Xã Kim Thượng | 4,82 | 68 | 42.892 |
|
|
|
| 100% | 68 | 42.892 |
(Kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT | TÊN DỰ ÁN/ ĐỒ ÁN QH | ĐỊA ĐIỂM | DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2) | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |
Tỷ lệ | Tổng diện tích sàn (m2) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TOÀN TỈNH |
| 3.782,08 | 9.126.212 |
| 1.832.037 |
I | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
| 531,57 | 1.708.733 |
| 240.583 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 515,70 | 1.592.089 |
| 179.064 |
1 | Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Tiên Cát | 17,24 | 53.178 | 15% | 7.977 |
2 | Khu dân cư Bến Gót, thành phố Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót) | Phường Bến Gót | 7,22 | 97.315 | 15% | 14.597 |
3 | Khu đô thị mới Sông Lô tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương và Xã Sông Lô | 181,35 | 507.780 | 10% | 50.778 |
4 | Khu nhà ở đô thị sinh thái Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 14,70 | 69.458 | 15% | 10.419 |
5 | Khu đô thị sinh thái và thể thao thành phố Việt Trì | Xã Chu Hóa, Xã Thanh Đình, Xã Thụy Vân và Phường Vân Phú | 170,00 | 265.200 | 10% | 26.520 |
6 | Khu nhà ở đô thị tại phường Minh Phương, phường Minh Nông và xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Việt Trì Pearl Land tại Phường Minh Phương, Minh Nông) | Phường Minh Phương, Minh Nông | 36,80 | 216.384 | 10% | 21.638 |
7 | Khu nhà ở đô thị tại Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 9,50 | 59.850 | 15% | 8.978 |
8 | Khu nhà ở đô thị hai bên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú, Xã Phượng Lâu, Phường Vân Cơ | 48,96 | 205.632 | 10% | 20.563 |
9 | Khu dân cư nông thôn mới đồi Hóc Trai xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì | Xã Chu Hóa | 1,50 | 9,450 | 15% | 1.418 |
10 | Tổ hợp công trình thương mại, văn phòng, dịch vụ công cộng, chung cư và nhà ở thấp tầng tại phố Tiên Phú, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Tiên Cát | 1,64 | 37.495 | 15% | 5.624 |
11 | Khu nhà ở và dịch vụ thương mại thể dục thể thao thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương | 21,79 | 38.847 | 15% | 5.827 |
12 | Khu dân cư nông thôn tại khu 3B xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì | Xã Chu Hóa | 5,00 | 31.500 | 15% | 4.725 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 15,87 | 116.645 |
| 61.520 |
1 | Các khu dân cư, khu xen ghép trên địa bàn cấp xã thuộc thành phố Việt Trì | Các Xã, phường | 15,00 | 110.250 | 50% | 55.125 |
2 | Các dự án đấu giá sau khi xử lý tài sản công | Các Xã, phường | 0,87 | 6.395 | 100% | 6.395 |
II | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 70,83 | 451.740 |
| 109.175 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 55,90 | 333.415 |
| 50.012 |
1 | Khu nhà ở đô thị tại phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ | Phường Phong Châu | 3,16 | 33.497 | 15% | 5.025 |
2 | Khu nhà ở đô thị ven hồ Đồng Nhà Dòng tại phường Hùng Vương và xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ | Phường Hùng Vương, Xã Văn Lung | 21,03 | 137.221 | 15% | 20.583 |
3 | Khu nhà ở đô thị Phú Lợi 3, phường Phong Châu | Phường Phong Châu | 10,64 | 65.415 | 15% | 9.812 |
4 | Khu nhà ở đô thị hai bên đường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ (đoạn qua Khu công nghiệp Phú Hà) | Xã Hà Thạch, Hà Lộc | 14,72 | 77.280 | 15% | 11.592 |
5 | Khu nhà ở đô thị phường Hùng Vương | Phường Hùng vương | 6,35 | 20.003 | 15% | 3.000 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 14,93 | 118.325 |
| 59.162 |
1 | Khu nhà ở đô thị Phú Hà, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch | 2,12 | 30.706 | 50% | 15.353 |
2 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá QSDĐ thuộc địa bàn 2 xã Phú Hộ, Hà Thạch, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ | 3,38 | 17.269 | 50% | 8.635 |
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Nam Sân Bay (GĐ3) tại xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ. | Xã Thanh Minh | 3,77 | 23.751 | 50% | 11.876 |
4 | Quy hoạch chi tiết khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu 11, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500 (đối diện chợ ma) | Xã Hà Thạch | 3,39 | 21.357 | 50% | 10.679 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Ong Phú Thọ tại xã Phú Hộ | Xã Phú Hộ | 2,27 | 25.241 | 50% | 12.621 |
III | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
| 114,50 | 739.381 |
| 153.787 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 94,50 | 616.868 |
| 92.530 |
1 | Khu dân cư mới tại xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng | 9,70 | 61.295 | 15% | 9.194 |
2 | Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng | Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn | 20,00 | 161.189 | 15% | 24.178 |
3 | Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | Khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng | 10,60 | 109.834 | 15% | 16.475 |
4 | Khu nhà ở xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng | Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng | 30,00 | 157.500 | 15% | 23.625 |
5 | Khu nhà ở mới xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | Khu 7, 8 Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 10,00 | 52.500 | 15% | 7.875 |
6 | Khu nhà ở Tân Thịnh, huyện Đoan Hùng | Khu Tân Thịnh, thị trấn Đoan Hùng | 6,00 | 31.500 | 15% | 4.725 |
7 | Khu nhà ở Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng | Khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng | 6,00 | 31.500 | 15% | 4.725 |
8 | Khu nhà ở Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng | Khu Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng | 2,20 | 11.550 | 15% | 1.733 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,00 | 122.513 |
| 61.257 |
1 | Điểm dân cư trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | 1,64 | 10.045 | 50% | 5.023 |
2 | Khu nhà ở nông thôn xã Chí Đám (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Kã Chí Đám, huyện Đoan Hùng | 1,34 | 8.208 | 50% | 4.104 |
3 | Khu nhà ở nông thôn xã Hợp Nhất (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng | 1,17 | 7.166 | 50% | 3.583 |
4 | Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Xuyên (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng | 0,74 | 4.524 | 50% | 2.262 |
5 | Khu nhà ở nông thôn xã Minh Lương (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
6 | Khu nhà ở nông thôn xã Minh Phú (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
7 | Khu nhà ở nông thôn xã Sóc Đăng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 1,34 | 8.208 | 50% | 4.104 |
8 | Khu nhà ở nông thôn xã Vân Đồn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
9 | Khu nhà ở nông thôn xã Vụ Quang (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
10 | Khu nhà ở nông thôn xã Yên Kiện (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
11 | Khu nhà ở nông thôn xã Bằng Doãn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
12 | Khu nhà ở nông thôn xã Bằng Luân (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
13 | Khu nhà ở nông thôn xã Ca Đình (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
14 | Khu nhà ở nông thôn xã Chân Mộng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
15 | Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Long (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
16 | Khu nhà ở nông thôn xã Minh Tiến (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
17 | Khu nhà ở nông thôn xã Ngọc Quan (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
18 | Khu nhà ở nông thôn xã Phú Lâm (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
19 | Khu nhà ở nông thôn xã Phúc Lai (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
20 | Khu nhà ở nông thôn xã Tây Cốc (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
21 | Khu nhà ở nông thôn xã Tiêu Sơn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng | 1,15 | 7.044 | 50% | 3.522 |
22 | Khu nhà ở nông thôn xã Vân Du (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ) | Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng | 0,55 | 3.393 | 50% | 1.696 |
23 | Khu gia binh, xã Ngọc Quan | Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng | 0,18 | 1.131 | 50% | 565 |
IV | HUYỆN HẠ HÒA |
| 886,41 | 870.606 |
| 173.584 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 866,35 | 747.769 |
| 112.165 |
1 | Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 485,48 | 245.154 | 15% | 36.773 |
2 | Khu nhà ở đô thị trung tâm thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 15,40 | 97.059 | 15% | 14.559 |
3 | Khu nhà ở sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng tại xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | 30,00 | 51.811 | 15% | 7.772 |
4 | Điểm dân cư nông thôn tại khu 7 xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa | Xã Vô Tranh | 12,47 | 54.495 | 15% | 8.174 |
5 | Khu dân cư nông thôn mới xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa | Xã Tứ Hiệp | 12,00 | 63.000 | 15% | 9.450 |
6 | Khu nhà ở dân cư phía Đông Nam thị trấn Hạ Hòa | Khu 3 Xã Minh Hạc và khu 5 thị trấn Hạ Hòa | 21,00 | 110.250 | 15% | 16.538 |
7 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Hàm Kỳ, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa | Xã Xuân Áng | 290,00 | 126.000 | 15% | 18.900 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,06 | 122.837 |
| 61.418 |
1 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Bằng Giã | Xã Bằng Giã | 0,54 | 3.308 | 50% | 1.654 |
2 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Đan Thượng | Xã Đan Thượng | 0,40 | 2.450 | 50% | 1.225 |
3 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Minh Hạc | Xã Minh Hạc | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
4 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Xuân Áng | Xã Xuân Áng | 1,32 | 8.085 | 50% | 4.043 |
5 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Văn Lang | Xã Văn Lang | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
6 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hà Lương | Xã Hà Lương | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
7 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Tứ Hiệp | Xã Tứ Hiệp | 2,14 | 13.108 | 50% | 6.554 |
8 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Kỳ | Xã Yên Kỳ | 0,98 | 6.003 | 50% | 3.001 |
9 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Viên | Xã Phương Viên | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
10 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
11 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Lang Sơn | Xã Lang Sơn | 1,83 | 11.209 | 50% | 5.604 |
12 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Luật | Xã Yên Luật | 0,92 | 5.635 | 50% | 2.818 |
13 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Minh Côi | Xã Minh Côi | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
14 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Ấm Hạ | Xã Ấm Hạ | 1,04 | 6.370 | 50% | 3.185 |
15 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hiền Lương | Xã Hiền Lương | 1,25 | 7.656 | 50% | 3.828 |
16 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Gia Điền | Xã Gia Điền | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
17 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Phạm | Xã Đại Phạm | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
18 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Vĩnh Chân | Xã Vĩnh Chân | 2,98 | 18.253 | 50% | 9.126 |
19 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Xạ | Xã Hương Xạ | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
20 | Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh | 1,26 | 7.687 | 50% | 3.843 |
V | HUYỆN THANH BA |
| 104,19 | 613.568 |
| 135.339 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 84,19 | 489.843 |
| 73.476 |
1 | Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba | Xã Khải Xuân | 7,84 | 89.005 | 15% | 13.351 |
2 | Khu dân cư Đồng Xuân và Thị trấn Thanh Ba | Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba | 20,40 | 107.100 | 15% | 16.065 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba | Xã Hanh Cù | 12,45 | 65.363 | 15% | 9.804 |
4 | Khu dân cư mới xã Hanh Cù | Xã Hanh Cù | 3,00 | 15.750 | 15% | 2.363 |
5 | Khu dân cư mới xã Đông Thành | Xã Đông Thành | 20,50 | 107.625 | 15% | 16.144 |
6 | Khu dân cư mới xã Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 20,00 | 105.000 | 15% | 15.750 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,00 | 123.725 |
| 61.863 |
1 | Dự án các điểm khu dân cư thị trấn Thanh Ba | TT Thanh Ba | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
2 | Dự án các điểm khu dân cư xã Quảng Yên | Xã Quảng Yên | 2,10 | 12.863 | 50% | 6.431 |
3 | Dự án các điểm khu dân cư xã Ninh Dân | Xã Ninh Dân | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
4 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đồng Xuân | Xã Đồng Xuân | 2,80 | 17.150 | 50% | 8.575 |
5 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đại An | Xã Đại An | 1,82 | 11.148 | 50% | 5.574 |
6 | Dự án các điểm khu dân cư xã Khải Xuân | Xã Khải Xuân | 0,60 | 3.675 | 50% | 1.838 |
7 | Dự án các điểm khu dân cư xã Võ Lao | Xã Võ Lao | 0,80 | 4.900 | 50% | 2.450 |
8 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đông Lĩnh | Xã Đông Lĩnh | 1,45 | 8.881 | 50% | 4.441 |
9 | Dự án các điểm khu dân cư xã Vân Lĩnh | Xã Vân Lĩnh | 1,10 | 6.738 | 50% | 3.369 |
10 | Dự án các điểm khu dân cư xã Hanh Cù | Xã Hanh Cù | 2,10 | 12.863 | 50% | 6.431 |
11 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đông Thành | Xã Đông Thành | 0,60 | 3.675 | 50% | 1.838 |
12 | Dự án các điểm khu dân cư xã Mạn Lạn | Xã Mạn Lạn | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
13 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đỗ Sơn | Xã Đỗ Sơn | 2,08 | 12.740 | 50% | 6.370 |
14 | Dự án các điểm khu dân cư xã Chí Tiên | Xã Chí Tiên | 0,80 | 4.900 | 50% | 2.450 |
15 | Dự án các điểm khu dân cư xã Hoàng Cương | Xã Hoàng Cương | 0,30 | 1.838 | 50% | 919 |
16 | Dự án các điểm khu dân cư xã Lương Lỗ | Xã Lương Lỗ | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
17 | Dự án các điểm khu dân cư xã Sơn Cương | Xã Sơn Cương | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
18 | Dự án các điểm khu dân cư xã Thanh Hà | Xã Thanh Hà | 0,20 | 1.225 | 50% | 613 |
19 | Dự án các điểm khu dân cư xã Đỗ Xuyên | Xã Đỗ Xuyên | 0,65 | 3.981 | 50% | 1.991 |
20 | Các vị trí giao đất ở xen ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai | Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 0,20 | 2.450 | 50% | 1.225 |
VI | HUYỆN PHÙ NINH |
| 137,49 | 543.379 |
| 116.283 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 117,30 | 444.019 |
| 66.603 |
1 | Khu đô thị sinh thái trung tâm huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu, xã Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du | 80,00 | 300.000 | 15% | 45.000 |
2 | Khu đất ở nông thôn tại khu đồng Phố Trên, khu 4, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh | Xã Phù Ninh | 6,50 | 28.519 | 15% | 4.278 |
3 | Khu nhà ở đô thị tại khu 7 và khu Núi trang thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu | 15,80 | 59.250 | 15% | 8.888 |
4 | Khu dân cư mới tại khu Rừng Xanh, thị trấn Phong Châu và khu 1, 2, 4, 11 xã Phú Lộc | Thị trấn Phong Châu và xã Phú Lộc | 15,00 | 56.250 | 15% | 8.438 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,19 | 99.361 |
| 49.680 |
1 | Đất ở dân cư trong các quy hoạch cũ còn lại của các xã, thị trấn | Các Xã: Phù Ninh, Trung Giáp, Gia Thanh, Trị Quận, Phú Lộc, Phú Nham, Bảo Thanh, An Đạo, Tiên Phú, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Bình Phú, TT Phong Châu | 3,00 | 10.238 | 50% | 5.119 |
2 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Trung Giáp | Xã Trung Giáp | 1,00 | 5.688 | 50% | 2.844 |
3 | Điểm dân cư xã Tiên Phú | Xã Tiên Phú | 1,00 | 5.688 | 50% | 2.844 |
4 | Điểm dân cư nông thôn tại Cửa Làng thuộc khu 4 xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh | Xã Liên Hoa | 1,45 | 8.247 | 50% | 4.123 |
5 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Bình Phú | Xã Bình Phú | 1,00 | 5.688 | 50% | 2.844 |
6 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 1) | Xã Phù Ninh | 1,70 | 9.669 | 50% | 4.834 |
7 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 2) | Xã Phù Ninh | 0,56 | 3.185 | 50% | 1.593 |
8 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 4) | Xã Phù Ninh | 2,90 | 16.494 | 50% | 8.247 |
9 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Gia Thanh | Xã Gia Thanh | 1,00 | 5.688 | 50% | 2.844 |
10 | Điểm dân cư nông thôn tại xã Phú Nham | Xã Phú Nham | 1,00 | 5.688 | 50% | 2.844 |
11 | Điểm dân cư đô thị tại thị trấn Phong châu | Thị trấn Phong Châu | 1,50 | 8.531 | 50% | 4.266 |
12 | Điểm dân cư để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 3, thị trấn Phong Châu | Thị trấn Phong Châu | 0,08 | 910 | 50% | 455 |
13 | Các vị trí giao đất ở xen ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai | Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện | 4,00 | 13.650 | 50% | 6.825 |
VII | HUYỆN YÊN LẬP |
| 84,85 | 561.701 |
| 127.130 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 64,85 | 439.200 |
| 65.880 |
1 | Khu nhà ở đô thị Yên Lập tại xã Hưng Long và thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | Hưng Long, TT.Yên Lâp | 52,15 | 363.000 | 15% | 54.450 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới tại khu Mè, xã Hưng Long, huyện Yên Lập | Xã Hưng Long | 12,70 | 76.200 | 15% | 11.430 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,00 | 122.501 |
| 61.250 |
1 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn thị trấn Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | 2,24 | 13.697 | 50% | 6.849 |
2 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Hưng Long | Xã Hưng Long | 0,34 | 2.070 | 50% | 1.035 |
3 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Minh Hòa | Xã Minh Hòa | 1,55 | 9.497 | 50% | 4.748 |
4 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Đồng | Xã Ngọc Đồng | 1,01 | 6.164 | 50% | 3.082 |
5 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Lập | Xã Ngọc Lập | 1,69 | 10.380 | 50% | 5.190 |
6 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Phúc Khánh | Xã Phúc Khánh | 0,20 | 1.218 | 50% | 609 |
7 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Đồng Thịnh | Xã Đồng Thịnh | 1,07 | 6.544 | 50% | 3.272 |
8 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Thượng Long | Xã Thượng Long | 1,34 | 8.218 | 50% | 4.109 |
9 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Nga Hoàng | Xã Nga Hoàng | 1,24 | 7.610 | 50% | 3.805 |
10 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Xuân Thủy | Xã Xuân Thủy | 0,90 | 5.509 | 50% | 2.755 |
11 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân Viên | Xã Xuân Viên | 0,51 | 3.105 | 50% | 1.552 |
12 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân An | Xã Xuân An | 1,15 | 7.031 | 50% | 3.516 |
13 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất, tái định cư trên địa bàn xã Lương Sơn | Xã Lương Sơn | 3,19 | 19.542 | 50% | 9.771 |
14 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lương | Xã Mỹ Lương | 2,32 | 14.215 | 50% | 7.107 |
15 | Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lung | Xã Mỹ Lung | 1,26 | 7.701 | 50% | 3.851 |
VIII | HUYỆN CẨM KHÊ |
| 302,63 | 741.055 |
| 154.033 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 282,63 | 618.555 |
| 92.783 |
1 | Khu dân cư phía Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 1,52 | 32.032 | 15% | 4.805 |
2 | Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 8,97 | 127.675 | 15% | 19.151 |
3 | Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 6,69 | 71.355 | 15% | 10.703 |
4 | Khu nhà ở đô thị phía Nam giai đoạn II, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 11,43 | 119.443 | 15% | 17.916 |
5 | Khu đô thị, du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê - (Phân khu Smart City) | Thị trấn Cẩm Khê, Xã Phú Khê | 146,73 | 134.500 | 15% | 20.175 |
6 | Khu khu dân cư nông thôn và nhà ở sinh thái hồ Đầm Đung tại các xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê | Xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu | 99,80 | 99.800 | 15% | 14.970 |
7 | Khu dân cư kết hợp thể thao tại thị trấn Cẩm khê, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 7,50 | 33.750 | 15% | 5.063 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 20,00 | 122.500 |
| 61.250 |
1 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Việt | Xã Hùng Việt | 2 | 12.250 | 50% | 6.125 |
2 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tạ Xá | Xã Tạ Xá | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
3 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Liễu | Xã Thụy Liễu | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
4 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tuy Lộc | Xã Tuy Lộc | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
5 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hương Lung | Xã Hương Lung | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
6 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phượng Vỹ | Xã Phượng Vỹ | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
7 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xương Thịnh | Xã Xương Thịnh | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
8 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Cấp Dẫn | Xã Cấp Dẫn | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
9 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 3,5 | 21.438 | 50% | 10.719 |
10 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Khúc | Xã Văn Khúc | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
11 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Lạc | Xã Phú Lạc | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
12 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tiên Lương | Xã Tiên Lương | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
13 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Sơn | Xã Tam Sơn | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
14 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sơn Tình | Xã Sơn Tình | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
15 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Khê | Xã Phú Khê | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
16 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Lương | Xã Đồng Lương | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
17 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Chương Xá | Xã Chương Xá | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
18 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Bán | Xã Văn Bán | 4 | 24.500 | 50% | 12.250 |
19 | Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tùng Khê | Xã Tùng Khê | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
20 | Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất tại xã Ngô Xá | Xã Ngô Xá | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
21 | Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Minh Tân | Xã Minh Tân | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
22 | Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Yên Tập | Xã Yên Tập | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
23 | Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Điêu Lương | Xã Điêu Lương | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
24 | Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Yên Dưỡng | Xã Yên Dưỡng | 0,5 | 3.063 | 50% | 1.531 |
IX | HUYỆN TAM NÔNG |
| 91,01 | 419.485 |
| 95.379 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 75,87 | 326.752 |
| 49.013 |
1 | Khu đất ở dân cư tại khu 18, 19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 21,40 | 146.160 | 15% | 21.924 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp du lịch nghỉ dưỡng tại xã Lam Sơn, huyện Tam Nông | Xã Vạn Xuân | 39,52 | 55.422 | 15% | 8.313 |
3 | Khu nhà ở và dịch vụ Thương Mại xã Hương Nộn, huyện Tam Nông | Xã Hương Nộn | 5,85 | 25.594 | 15% | 3.839 |
4 | Điểm dân cư nông thôn dọc ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông | Xã Dân Quyền | 9,10 | 99.576 | 15% | 14.936 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 15,14 | 92.733 |
| 46.366 |
1 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa | Thị trấn Hưng Hóa | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
2 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Hương Nộn | Xã Hương Nộn | 3,40 | 20.825 | 50% | 10.413 |
3 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Vạn Xuân | Xã Vạn Xuân | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
4 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Thọ Văn | Xã Thọ Văn | 1,20 | 7.350 | 50% | 3.675 |
5 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Dị Nậu | Xã Dị Nậu | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
6 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Quang Húc | Xã Quang Húc | 0,80 | 4.900 | 50% | 2.450 |
7 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Tề Lễ | Xã Tề Lễ | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
8 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Lam Sơn | Xã Lam Sơn | 1,50 | 9.188 | 50% | 4.594 |
9 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn | Xã Bắc Sơn | 0,90 | 5.513 | 50% | 2.756 |
10 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Hiền Quan | Xã Hiền Quan | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
11 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Thanh Uyên | Xã Thanh Uyên | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
12 | Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Dân Quyền | Xã Dân Quyền | 1,34 | 8.208 | 50% | 4.104 |
X | HUYỆN LÂM THAO |
| 101,00 | 326.375 |
| 75.600 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 86,00 | 250.250 |
| 37.538 |
1 | Khu dân cư nông thôn sinh thái tại xã Cao Xá, xã Tứ Xã và xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao | Xã Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi | 40,00 | 119.000 | 15% | 17.850 |
2 | Khu dân cư nông thôn Kinh Kệ, Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao | Xã Phùng Nguyên | 20,00 | 17.500 | 15% | 2.625 |
3 | Khu dân cư nông thôn xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao | Xã Sơn Vi | 26,00 | 113.750 | 15% | 17.063 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 15,00 | 76.125 |
| 38.063 |
1 | Các dự án đấu giá QSD đất địa bàn TT Hùng Sơn | TT Hùng Sơn | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
2 | Các dự án đấu giá QSD đất địa bàn TT Lâm Thao | TT Lâm Thao | 1,30 | 4.550 | 50% | 2.275 |
3 | Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi | Xã Sơn Vi | 1,50 | 5.250 | 50% | 2.625 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn xã Tứ Xã | Xã Tứ Xã | 0,60 | 3.675 | 50% | 1.838 |
5 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Cao xá | Xã Cao Xá | 1,70 | 5.950 | 50% | 2.975 |
6 | Dự án Khu dân cư công thôn xã Xuân Huy | Xã Xuân Huy | 0,30 | 1.838 | 50% | 919 |
7 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại | Xã Vinh Lại | 1,20 | 7.350 | 50% | 3.675 |
8 | Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên | Xã Bản Nguyên | 1,70 | 10.413 | 50% | 5.206 |
9 | Dự án khu dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên | Xã Phùng Nguyên | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên | Xã Tiên Kiên | 1,50 | 5.250 | 50% | 2.625 |
11 | Dự án Khu dân cư nông thôn xã Thạch Sơn | Xã Thạch Sơn | 1,20 | 7.350 | 50% | 3.675 |
12 | Dự án Khu dân cư nông thôn xã Xuân Lũng | Xã Xuân Lũng | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
XI | HUYỆN THANH SƠN |
| 1.161,19 | 1.295.942 |
| 226.547 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 1.146,19 | 1.204.068 |
| 180.610 |
1 | Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến đường Trung tâm thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh sơn | TT Thanh Sơn | 44,18 | 553.943 | 15% | 83.091 |
2 | Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn | Xã Lương Nha, Xã Tinh Nhuệ | 300,00 | 105.000 | 15% | 15.750 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ thể thao tại huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn | Huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn | 265,20 | 175.000 | 15% | 26.250 |
4 | Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn (khu vực bãi ngoài Soi khu Bục) | TT Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng | 69,88 | 140.000 | 15% | 21.000 |
5 | Khu nhà ở đô thị Đầm Sen | Thị trấn Thanh Sơn | 71,00 | 186.375 | 15% | 27.956 |
6 | Khu nhà ở kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái Hồ Phượng Mao và du lịch trải nghiệm thác Đá mài tại huyện Thanh Sơn | Xã Thắng Sơn, Xã Cự Đồng | 395,93 | 43.750 | 15% | 6.563 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 15,00 | 91.874 |
| 45.937 |
1 | Đấu giá QSDĐ Thị trấn Thanh Sơn | TT Thanh Sơn | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
2 | Đấu giá QSDĐ xã Cự Đồng | Xã Cự Đồng | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
3 | Đấu giá QSDĐ xã Cự Thắng | Xã Cự Thắng | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
4 | Đấu giá QSDĐ xã Địch Quả | Xã Địch Quả | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
6 | Đấu giá QSDĐ xã Giáp Lai | Xã Giáp Lai | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
7 | Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần | Xã Hương Cần | 0,60 | 3.700 | 50% | 1.850 |
8 | Đấu giá QSDĐ xã Khả Cửu | Xã Khả Cửu | 0,60 | 3.700 | 50% | 1.850 |
9 | Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha | Xã Lương Nha | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
10 | Đấu giá QSDĐ xã Sơn Hùng | Xã Sơn Hùng | 1,01 | 6.166 | 50% | 3.083 |
11 | Đấu giá QSDĐ xã Tân Lập | Xã Tân Lập | 0,60 | 3.700 | 50% | 1.850 |
12 | Đấu giá QSDĐ xã Tân Minh | Xã Tân Minh | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
13 | Đấu giá QSDĐ xã Tất Thắng | Xã Tất Thắng | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
14 | Đấu giá QSDĐ xã Thạch Khoán | Xã Thạch Khoán | 0,60 | 3.700 | 50% | 1.850 |
15 | Đấu giá QSDĐ xã Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
16 | Đấu giá QSDĐ xã Thục Luyện | Xã Thục Luyện | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
17 | Đấu giá QSDĐ xã Thượng Cửu | Xã Thượng Cửu | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
18 | Đấu giá QSDĐ xã Tinh Nhuệ | Xã Tinh Nhuệ | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
19 | Đấu giá QSDĐ xã Văn Miếu | Xã Văn Miếu | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
20 | Đấu giá QSDĐ xã Võ Miếu | Xã Võ Miếu | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
21 | Đấu giá QSDĐ xã Yên Lãng | Xã Yên Lãng | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
22 | Đấu giá QSDĐ xã Yên Lương | Xã Yên Lương | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
23 | Đấu giá QSDĐ xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 0,50 | 3.083 | 50% | 1.542 |
XII | HUYỆN THANH THỦY |
| 146,42 | 548.025 |
| 114.360 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 131,42 | 456.150 |
| 68.423 |
1 | Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy, Bảo Yên | 90,82 | 276.250 | 15% | 41.438 |
2 | Khu dân cư Nông thôn mới tại khu quang giang xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | Xã Hoàng Xá | 8,90 | 46.725 | 15% | 7.009 |
3 | Khu dân cư nông thôn mới đầm Bạch Thủy, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy | Xã Tu Vũ | 8,70 | 45.675 | 15% | 6.851 |
4 | Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy | Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên | 23,00 | 87.500 | 15% | 13.125 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 15,00 | 91.875 |
| 45.938 |
1 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Tu Vũ | Xã Tu Vũ | 1,76 | 10.755 | 50% | 5.378 |
2 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Đồng Trung | Xã Đồng Trung | 1,76 | 10.755 | 50% | 5.378 |
3 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá | Xã Hoàng Xá | 1,61 | 9.841 | 50% | 4.921 |
4 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Đoan Hạ | Xã Đoan Hạ | 1,56 | 9.560 | 50% | 4.780 |
5 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên | Xã Bảo Yên | 1,31 | 8.002 | 50% | 4.001 |
6 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Sơn Thủy | Xã Sơn Thủy | 1,17 | 7.170 | 50% | 3.585 |
7 | Các khu dân cư thị trấn Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | 0,59 | 3.585 | 50% | 1.793 |
8 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Tân Phương | Xã Tân Phượng | 1,30 | 7.970 | 50% | 3.985 |
9 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Thạch Đồng | Xã Thạch Đồng | 1,19 | 7.314 | 50% | 3.657 |
10 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | 1,59 | 9.752 | 50% | 4.876 |
11 | Các khu dân cư nông thôn mới xã Đào Xá | Xã Đào Xá | 1,17 | 7.170 | 50% | 3.585 |
XIII | HUYỆN TÂN SƠN |
| 50,00 | 306.223 |
| 110.236 |
A | Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị |
| 20,00 | 122.500 |
| 18.375 |
1 | Dự án 01 | Huyện Tân Sơn | 10,00 | 61.250 | 15% | 9.188 |
2 | Dự án 02 | Huyện Tân Sơn | 10,00 | 61.250 | 15% | 9.188 |
B | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
| 30,00 | 183.723 |
| 91.861 |
1 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tân Phú | Xã Tân Phú | 8,50 | 52.063 | 50% | 26.031 |
2 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Đồng Sơn | Xã Đồng Sơn | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
3 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Kiệt Sơn | Xã Kiệt Sơn | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
4 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Kim Thượng | Xã Kim Thượng | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
5 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Lai Đồng | Xã Lai Đồng | 1,50 | 9.188 | 50% | 4.594 |
6 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Long Cốc | Xã Long Cốc | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
7 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Minh Đài | Xã Minh Đài | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
8 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Mỹ Thuận | Xã Mỹ Thuận | 1,80 | 10.998 | 50% | 5.499 |
9 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tam Thanh | Xã Tam Thanh | 0,60 | 3.675 | 50% | 1.838 |
10 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn | 1,00 | 6.125 | 50% | 3.063 |
11 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thạch Kiệt | Xã Thạch Kiệt | 1,80 | 11.025 | 50% | 5.513 |
12 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thu Cúc | Xã Thu Cúc | 1,60 | 9.800 | 50% | 4.900 |
13 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thu Ngạc | Xã Thu Ngạc | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
14 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Văn Luông | Xã Văn Luông | 2,00 | 12.250 | 50% | 6.125 |
15 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Vinh Tiền | Xã Vinh Tiền | 0,50 | 3.063 | 50% | 1.531 |
16 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Xuân Đài | Xã Xuân Đài | 1,50 | 9.188 | 50% | 4.594 |
17 | Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn | 1,20 | 7.350 | 50% | 3.675 |
Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2) | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |
Tỷ lệ | Tổng diện tích sàn (m2) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TOÀN TỈNH |
| 123 | 1.586.316 |
| 348.084 |
I | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
| 40,99 | 1.180.745 |
| 246.592 |
| Dự án độc lập |
|
|
|
|
|
1 | Khu nhà ở xã hội Hoà Phong tại Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | 2,1 | 77.644 | 25% | 19.411 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại Thụy Vân, thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | 3,5 | 67.475 | 25% | 16.869 |
3 | Khu Thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 5,2 | 27.060 | 25% | 6.765 |
4 | Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân, giai đoạn II, thành phố Việt Trì | Phường Vân Phú | 5,03 | 15.000 | 25% | 3.750 |
5 | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương | 0,75 | 21.675 | 25% | 5.419 |
| Dự án thuộc quỹ đất 20% của dự án nhà ở thương mại |
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Bến Gót, thành phố Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót) | Xã Phượng Lâu | 0,20 | 6.416 | 20% | 1.283 |
7 | Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương | 0,78 | 5.144 | 20% | 1.029 |
8 | Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu | 5,21 | 238.577 | 20% | 47.715 |
9 | Khu đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì | Phường Minh Phương và Xã Thụy Vân | 3,41 | 51.230 | 20% | 10.246 |
10 | Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì | Phường Minh Nông và Minh Phương | 3,42 | 102.651 | 20% | 20.530 |
11 | Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm và Minh Nông | 2,86 | 103.075 | 20% | 20.615 |
12 | Khu đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 2,22 | 65.736 | 20% | 13.147 |
13 | Khu đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 2,19 | 21.444 | 20% | 4.289 |
14 | Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì | Phường Dữu Lâu | 1,36 | 49.109 | 20% | 9.822 |
15 | Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Xã Phượng Lâu, Kim Đức | 5,35 | 192.802 | 20% | 38.560 |
16 | Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 2,00 | 120.231 | 20% | 24.046 |
17 | Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | 0,65 | 15.476 | 20% | 3.095 |
II | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 8,40 | 16.800 |
| 4.200 |
1 | Khu nhà ở xã hội cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Lộc | 8,40 | 16.800 | 25% | 4.200 |
III | HUYỆN THANH BA | 3 dự án | 9,00 | 30.375 |
| 7.594 |
1 | Nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Thanh Ba | Đại An, Đông Lĩnh, Quảng Yên | 5,00 | 16.875 | 25% | 4.219 |
2 | Nhà ở cho công nhân Cụm công nghiệp Bãi Ba | Đông Thành, Sơn Cương, Chí Tiên | 2,00 | 6.750 | 25% | 1.688 |
3 | Nhà ở cho công nhân Cụm công nghiệp Quảng Yên | Đại An, Quảng Yên | 2,00 | 6.750 | 25% | 1.688 |
IV | HUYỆN HẠ HÒA |
| 8,00 | 27.000 |
| 5.400 |
1 | Dự án Khu nhà ở công nhân KCN Hạ Hòa | Xã Vô Tranh | 8,00 | 27.000 | 20% | 5.400 |
V | HUYỆN PHÙ NINH |
| 45 | 216.396 |
| 46.299 |
1 | Khu nhà ở công nhân, thương mại dịch vụ Khu công nghiệp Phù Ninh | Xã Phú Lộc, Bảo Thanh, Gia Thanh | 40,00 | 156.000 | 20% | 31.200 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại xã Bình Phú, huyện Phù Ninh | Xã Bình Phú | 5,28 | 60.396 | 25% | 15.099 |
VI | HUYỆN TAM NÔNG |
| 11,70 | 115.000 |
| 23.000 |
1 | Khu nhà xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Tam Nông | Xã Lam Sơn | 3,20 | 40.000 | 20% | 8.000 |
2 | Khu nhà xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Trung Hà | Xã Dân Quyền | 8,50 | 75.000 | 20% | 15.000 |
VII | HUYỆN CẨM KHÊ |
| 20,00 | 75.000 |
| 15.000 |
1 | Khu nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động Khu công nghiệp Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê | 20,00 | 75.000 | 20% | 15.000 |
Bảng 2.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT | TÊN DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN DỰ KIẾN (ha) | TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2) | HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025 | |
Tỷ lệ | Tổng diện tích sàn (m2) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TOÀN TỈNH |
| 157,23 | 777.917 |
| 722.042 |
I | THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
| 4,89 | 35.932 |
| 35.932 |
1 | Khu tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn (tên cũ: Khu dân cư tại khu Nhà Nít và Đục Môi, xã Thanh Đình) | Xã Thanh Đình | 2,82 | 20.740 | 100% | 20.740 |
2 | Tái định cư dự án đường nối từ đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu 4 và khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì) | Xã Kim Đức | 1,71 | 12.600 | 100% | 12.600 |
3 | Tái định cư dự án đường nối từ đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì) | Xã Kim Đức | 0,35 | 2.593 | 100% | 2.593 |
I | THỊ XÃ PHÚ THỌ |
| 19,00 | 38.000 |
| 38.000 |
1 | Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồng Chằm, khu 4, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 12,00 | 24.000 | 100% | 24.000 |
2 | Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồi Tiểu Đoàn, khu 6, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 6,00 | 12.000 | 100% | 12.000 |
3 | Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồng Láng, khu Lũng Thượng, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ | Xã Hà Thạch | 1,00 | 2.000 | 100% | 2.000 |
4 | Dự án tái định cư Khu Công nghiệp Phú Hà | Xã Hà Lộc | 2,00 | 1.000 | 100% | 1.000 |
II | HUYỆN ĐOAN HÙNG |
| 17,96 | 46.305 |
| 46.305 |
1 | Khu tái định cư thuộc dự án Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | 2,00 | 7.000 | 100% | 7.000 |
2 | Khu tái định cư thuộc dự án: Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn xã Sóc Đăng | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 0,20 | 700 | 100% | 700 |
3 | Khu tái định cư thuộc dự án: dự án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng | thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | 0,10 | 350 | 100% | 350 |
4 | Khu tái định cư thuộc dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ | Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng | 1,16 | 4.060 | 100% | 4.060 |
5 | Khu tái định cư thuộc dự án: Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng | Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng | 4,00 | 9.333 | 100% | 9.333 |
6 | Khu tái định thuộc dự án: Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng, trên địa bàn xã Tiêu Sơn | Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng | 1,00 | 2.333 | 100% | 2.333 |
7 | Khu dân cư nông thôn xã Minh Phú và tái định cư cụm công nghiệp Minh Phú | Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng | 3,00 | 7.000 | 100% | 7.000 |
8 | Khu tái định cư cho các hộ thuộc dự án: Đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh | Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng | 0,19 | 443 | 100% | 443 |
9 | Khu tái định cư cho các hộ khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng thị trấn Đoan Hùng | thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng | 3,00 | 7.000 | 100% | 7.000 |
10 | Khu tái định cư cho các hộ khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng xã Sóc Đăng | Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng | 3,00 | 7.000 | 100% | 7.000 |
11 | Khu tái định cư thuộc dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319 | Xã Tây Cốc, Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng | 0,31 | 1.085 | 100% | 1.085 |
III | HUYỆN HẠ HÒA |
| 27,01 | 199.990 |
| 177.126 |
1 | Khu tái định cư phục vụ khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Xã Hiền Lương | 5,50 | 26.040 | 100% | 26.040 |
2 | Khu tái định cư dự án Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | 17,41 | 152.425 | 85% | 129.561 |
3 | Khu tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Phì tại khu 15 xã Xuân Áng | Xã Xuân Áng | 3,00 | 15.750 | 100% | 15.750 |
4 | Khu tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Phì tại khu 8 xã Xuân Áng | Xã Xuân Áng | 1,10 | 5.775 | 100% | 5.775 |
IV | HUYỆN THANH BA |
| 55,51 | 234.552 |
| 199.369 |
1 | Tái định cư khu công nghiệp | Xã Đông Lĩnh | 2,00 | 8.400 | 85% | 7.140 |
Xã Quảng Yên | 5,00 | 21.000 | 85% | 17.850 | ||
Xã Đại An | 5,00 | 21.000 | 85% | 17.850 | ||
2 | Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bãi Ba số 2 | Xã Chí Tiên | 6,01 | 25.242 | 85% | 21.456 |
3 | Dự án tái định cư đường 314 Đồng Xuân đi Hương Xạ | Xã Hanh Cù | 0,35 | 1.470 | 85% | 1.250 |
4 | Dự án tái định cư Công ty CP VICEM Sông Thao và Công ty CP xi măng Phú Thọ | Xã Ninh Dân | 7,80 | 32.760 | 85% | 27.846 |
5 | Dự án tái định cư tuyến đường mở rộng thị trấn nối ĐT 314 với đường tỉnh 314B (giai đoạn 2) | Thị trấn, Ninh Dân | 5,00 | 21.000 | 85% | 17.850 |
6 | Dự án tái định cư tuyến đường khu 3 thị trấn đi khu 4 Đồng Xuân | Thị trấn, Đồng Xuân | 3,00 | 12.600 | 85% | 10.710 |
7 | Dự án tái định cư cụm công nghiệp Quảng Yên | Xã Đại An, Quảng Yên | 6,00 | 25.200 | 85% | 21.420 |
8 | Tái định cư tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Gđ I (đoạn từ km0 - km5+846) | Xã Đông Thành | 0,35 | 2.880 | 85% | 2.448 |
9 | Dự án tái định cư các dự án trên địa bàn huyện | Các Xã, thị trấn | 15,00 | 63.000 | 85% | 53.550 |
V | HUYỆN PHÙ NINH |
| 11,80 | 114.730 |
| 97.521 |
1 | Khu Tái định cư Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao) - quốc lộ 2 - đường tỉnh 323H - đường huyện P2 (cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh) | Xã Phú Lộc, Xã Gia Thanh | 4,00 | 20.790 | 85% | 17.672 |
2 | Khu Tái định cư Dự án đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến quốc lộ 2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Xã Tiên Du, Phú Lộc | 1,00 | 7.140 | 85% | 6.069 |
3 | Khu TĐC dự án đường GT kết nối ĐT 325 với QLII huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu, Xã Phú Lộc | 1,20 | 11.200 | 85% | 9.520 |
4 | Khu TĐC dự án đường GT kết nối QLII đi đường tránh thị trấn Phong Châu | Xã Phù Ninh | 0,60 | 5.600 | 85% | 4.760 |
5 | Dự án các khu TĐC khu CN Phù Ninh | Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Hạ Giáp | 5,00 | 70.000 | 85% | 59.500 |
VI | HUYỆN YÊN LẬP |
| 21,70 | 60.760 |
| 51.646 |
1 | Khu sắp xếp ổn định dân cư vùng đồng bào dân tộc thiểu số, khu Gò nồi, Hon 2 | Xã Xuân An | 18,70 | 52.360 | 85% | 44.506 |
2 | Quy hoạch điểm khu tái định cư khu Trung Tâm xã | Khu Nai, Xã Trung Sơn | 3,00 | 8.400 | 85% | 7.140 |
VII | HUYỆN CẨM KHÊ |
| 3,96 | 78.360 |
| 66.606 |
1 | Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái | Các Xã: Yên Dưỡng, Văn Khúc, Chương Xá, Tạ Xá, Hương Lung, Cấp Dẫn, Thụy Liễu, Tiên Lương | 3,26 | 73.080 | 85% | 62.118 |
2 | Xây dựng khu tái định cư cho các hộ dân thuộc diện tái định cư tập trung của dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái | Xã Hương Lung, Xã Tạ Xá, Xã Yên Dưỡng, Xã Chương Xá | 0,70 | 5.280 | 85% | 4.488 |
VIII | HUYỆN THANH SƠN |
| 0,29 | 5.220 |
| 4.437 |
1 | Xây dựng khu tái định cư xã Sơn Hùng (để di chuyển chỗ ở cho các hộ thu hồi đất của Dự án xử lý điểm đen QL 32) | Xã Sơn Hùng | 0,07 | 1.260 | 85% | 1.071 |
2 | Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ Tân Tiến, thị trấn Thanh Sơn | TT Thanh Sơn | 0,22 | 3.960 | 85% | 3.366 |
IX | HUYỆN LÂM THAO |
| 1,00 | 6.000 |
| 5.100 |
1 | Bố trí tái định cư tại các xã, thị trấn | Các Xã, thị trấn | 1,00 | 6.000 | 85% | 5.100 |
- 1Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 2Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở công nhân, nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội năm 2023
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2016/TT-BXD Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 9Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 10Thông tư 07/2021/TT-BXD sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BXD và 02/2016/TT-BXD do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 2161/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030
- 13Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 14Quyết định 1122/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở công nhân, nhà ở xã hội giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 2614/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội năm 2023
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
- Số hiệu: 908/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực