Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 06 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (02 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định, Sở Giao thông vận tải thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế; - Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm trong thời hạn 04 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 04 ngày làm việc để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. Địa chỉ: Số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không có | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 xuống 04 ngày làm việc tại bước cấp giấy chứng nhận sau khi đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm đạt yêu cầu. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296 | - Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, Sở Giao thông vận tải thực hiện kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi; Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới trong thời hạn 04 ngày làm việc; nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản trong thời hạn 04 ngày làm việc để đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không có | - Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ. | - Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 02 | TTHC |
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần: | 02 | TTHC |
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: | 02 | TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 02 | TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 905/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
(Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc)
Quy trình 01
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận; Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Giao thông vận tải để giải quyết. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Hướng dẫn đơn vị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết: - Dự thảo thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế ; trình Lãnh đạo phòng duyệt, lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi thông báo đến đơn vị. - Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. Trường hợp không đạt: Dự thảo văn bản thông báo đến đơn vị đăng kiểm để khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. | Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
2.1.Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng
(Thời hạn giải quyết 04 ngày làm việc)
Quy trình 02-A
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết | Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
2.2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động
(Thời hạn giải quyết 09 ngày làm việc)
Quy trình 02-B
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung, số hóa và lưu hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,25 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý, giải quyết: - Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. Trường hợp không đạt: Dự thảo văn bản thông báo đến đơn vị đăng kiểm để khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. | Công chức Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và người lái. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 09 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
- 8Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 13Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 701/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 11Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
- 17Quyết định 898/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
- 18Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 19Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 1086/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 21Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 24Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra