- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 701/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số: 1962/TTr- SGTVT ngày 15 tháng 6 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Chi tiết có các phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành được thực hiện theo quy định tại Phần II Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | Ngân hàng chính sách tỉnh | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ- BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. - Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 701/QĐ- BGTVT ngày 09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-CT ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Mã TTHC: 1.001322
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; In kết quả (Văn bản thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế) (nếu đủ điều kiện theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Văn bản thông báo kiểm tra, đánh giá thực tế. - Không đủ điều kiện cấp: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Kiểm tra, đánh giá thực tế (Biên bản theo mẫu quy định) | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 05 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản theo mẫu quy định) |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu thì ký văn bản thông báo để tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm khắc phục và tiến hành kiểm tra, đánh giá lại. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số (hoặc văn bản thông báo khắc phục, đánh giá lại); bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Thời hạn giải quyết |
| 10 ngày |
|
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Mã TTHC: 1.001296
2.1.Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; In kết quả (giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) (nếu đủ điều kiện theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) | Trưởng phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) |
|
Bước 5 | Ký hồ sơ (Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới) | Lãnh đạo Sở phụ trách | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký, đóng dấu |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Thời hạn giải quyết |
| 05 ngày |
|
|
2.2. Trường hợp đơn vị đăng kiểm xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (chi tiết) | Kết quả (Kết quả từng bước) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận); Trả hồ sơ (nếu hồ sơ không đủ điều kiện). - Chuyển phòng chuyên môn xử lý | Công chức Sở Giao thông vận tải được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, gửi cá nhân, tổ chức; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu chưa đủ điều kiện tiếp nhận). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | - Thẩm định hồ sơ; Tổ chức kiểm tra, đánh giá (nếu hồ sơ đủ điều kiện theo quy định); Trả hồ sơ (không đủ điều kiện theo quy định). | Chuyên viên Phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 02 ngày | Kết quả: - Đủ điều kiện tổ chức kiểm tra, đánh giá thực tế. - Không đủ điều kiện cấp: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoặc không cấp. |
|
Bước 4 | Kiểm tra, đánh giá thực tế | Trưởng phòng Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 04 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ (Biên bản kiểm tra) |
|
Bước 5 | Nếu kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu thì cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | Lãnh đạo Sở phụ trách | 02 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được ký |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, chuyển trả hồ sơ về Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã ký, đóng dấu, lấy số; bàn giao cán bộ trực tại TTPVHCC |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả |
|
| Thời hạn giải quyết |
| 10 ngày |
|
|
- 1Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm, đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 701/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1448/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm hàng hải, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm, đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1375/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1375/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực