- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1431/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 2129/TTr-SGTVT ngày 05/7/2022 sau khi có ý kiến thống nhất về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 571/SKHCN-TĐC ngày 22/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 11 (mười một) thủ tục hành chính mới ban hành và 11 (mười một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đối với các TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung (nếu có) trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 04, 05, 06, 07, 08, 09, 14 lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh và thay thế Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | QT.PTNL.106 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). | Không | - Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.107 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://qlvt.mt.gov.vn | Không | - Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 01 tháng 6 năm 1999 và Nghị định thư sửa đổi, Nghị định thư thực hiện Hiệp định. - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.108 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.109 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | QT.PTNL.110 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | QT.PTNL.111 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | QT.PTNL.112 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
8 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | QT.PTNL.1 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 01/6/1999 và Nghị định thư sửa đổi, Nghị định thư thực hiện Hiệp định. - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
9 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | QT.PTNL.114 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://qlvt.mt.gov.vn | Không | - Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23/04/2009. - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15/9/2010. - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
10 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | QT.PTNL.115 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
11 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | QT.PTNL.116 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia ký ngày 01/6/1999 và Nghị định thư sửa đổi, Nghị định thư thực hiện Hiệp định. - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | QT.PTNL.04 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://qlvt.mt.gov.vn | Không | - Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 23/04/2009. - Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước cộng hoà dân chủ nhân dân Lào ký ngày 15/9/2010. - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | QT.PTNL.05 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | QT.PTNL.06 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) | Không | Như trên |
4 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.07 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://qlvt.mt.gov.vn | Không | - Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ ký ngày 17 tháng 01 năm 2013; - Nghị định số 119/2021/NĐ- CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ về việc quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới; - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.08 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | QT.PTNL.09 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh) | Không | Như trên |
7 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | QT.PTNL.14 | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A - đường Nguyễn Chí Thanh - thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh). - Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://qlvt.mt.gov.vn | Không | Như trên |
8 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải. | QT.QLHT.02 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Lệ phí: Không. | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/09/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảivề việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảivề việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải. - Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2015/TT- BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tảivề việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2021 của Bộ Giao thông vận tảivề việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải. | QT.QLHT.06 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
10 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải. | QT.QLHT.03 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
11 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải. | QT.QLHT.04 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.106 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu BM.PTNL.106.01; | x |
| ||||
- | Giấy phép liên vận ASEAN. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: - Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới vào Giấy phép liên vận ASEAN, trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận ASEAN có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã ký nháy. | |||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận ASEAN được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.106.01 | Giấy đề nghị gia hạn | |||||
| BM.PTNL.106.02 | Giấy phép liên vận ASEAN | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy phép liên vận ASEAN sau khi được gia hạn thời gian lưu hành thì lưu bản sao). | ||||||
- | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
2. Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.107 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu BM.PTNL.107.01; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| x | ||||
- | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu BM.PTNL.107.02; | x |
| ||||
- | Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; | ||||||
| + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (kèm Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải), trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (kèm Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải) hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được ký nháy. | |||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.107.01 | Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam, Lào, Campuchia | |||||
| BM.PTNL.107.02 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam, Lào, Campuchia | |||||
| BM.PTNL.107.03 | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
| BM.PTNL.107.04 | Lệnh vận chuyển do đơn vị kinh doanh vận tải ban hành theo mẫu | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải sau khi được xác nhận thì lưu bản sao). | ||||||
- | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
3. Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.108 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu BM.PTNL.108.01; | x |
| |||||
- | Thông báo khai thác tuyến; | x |
| |||||
- | Ký hiệu phân biệt quốc gia; | x |
| |||||
- | Giấy phép liên vận của các phương tiện ngừng khai thác. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông Vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức, được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Đơn vị kinh doanh vận tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam tối thiểu 10 ngày. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.108.01 | Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | ||||||
| BM.PTNL.108.02 | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.109 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, theo mẫu BM.PTNL.109.01. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | |||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh đã được ký nháy. | |||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | |||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.109.01 | Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
| BM.PTNL.109.02 | Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện điều chỉnh. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.110 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu BM.PTNL.110.01; | x |
| |||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; |
| x | |||||
- | Bản sao Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy | Công chức, được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 01, 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B4 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép đã được ký nháy. | ||||
B5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân; | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.110.01 | Giấy đề cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | ||||||
| BM.PTNL.110.02 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.111 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu BM.PTNL.111.01; | x |
| |||||
- | Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ tạm nhập phương tiện vận tải TAD. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS vào Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ theo dõi tam nhập phương tiện vận tải TAD trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận GMS có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hoặc sổ tạm nhập phương tiện vận tải TAD hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã được ký nháy. | ||||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ tạm nhập phương tiện vận tải TAD được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu số 05, 06; Giấy phép liên vận GMS hoặc tạm nhập phương tiện vận tải TAD được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận GMS hoặc tạm nhập phương tiện vận tải TAD được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ s | ||||||
| BM.PTNL.111.01 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành | ||||||
| BM.PTNL.111.02 | Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ tạm nhập phương tiện vận tải TAD | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD sau khi được gia hạn thời gian lưu hành thì lưu bản sao). | |||||||
- | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.112 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu BM.PTNL.112.01 | x |
| |||||
- | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung quốc vào Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc, trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | Mẫu 05; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung quốc hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã ký nháy. | ||||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Trung Quốc hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.112.01 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành | ||||||
| BM.PTNL.112.02 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc sau khi được gia hạn thời gian lưu hành thì lưu bản sao). | |||||||
- | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.113 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu BM.PTNL.113.01; | x |
| |||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia vào Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B4 | Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.113.01 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | ||||||
| BM.PTNL.113.02 | Giấy phép liên vận Việt Nam và Campuchia cho phương tiện | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia sau khi được gia hạn thời gian lưu hành thì lưu bản sao). | |||||||
- | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
9. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.114 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải của Việt Nam đáp ứng quy định tại Điều 19 Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, như sau: Các doanh nghiệp, hợp tác xã có đủ điều kiện sau đây được cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế: 1. Có đăng ký kinh doanh hoạt động vận tải đường bộ. 2. Năng lực hoạt động. a) Có kinh nghiệm từ 3 năm trở lên trong hoạt động vận tải nội địa tại nước mình. b) Đối với vận tải hành khách tuyến cố định, phải có đủ số lượng phương tiện phù hợp với phương án kinh doanh trên tuyến. 3. Năng lực chuyên môn. Bên ký kết của người vận tải phải làm rõ và khẳng định năng lực của người vận tải trong việc quản lý kinh tế, cung ứng dịch vụ có chất lượng, cạnh tranh lành mạnh và vận hành an toàn doanh nghiệp, hợp tác xã vận tải. Nhằm mục đích này, Bên ký kết của người vận tải sẽ yêu cầu người vận tải phải có năng lực trong các lĩnh vực sau đây: a) Các vấn đề về pháp lý liên quan đến kinh doanh vận tải đường bộ (ví dụ như hợp đồng, nghĩa vụ pháp lý của người vận tải, luật doanh nghiệp, luật kế toán, luật lao động, luật thuế); b) Quản lý hoạt động vận tải (tính toán chi phí và giá thành, biện pháp thanh toán và cấp tài chính, quy định về giá, bảo hiểm, môi giới vận tải, kỹ năng quản lý, tiếp thị); c) Các điều kiện và yêu cầu về khả năng tiếp cận thị trường nếu có (ví dụ tiếp cận chuyên môn, chứng từ vận tải, cạnh tranh bình đẳng/chống phá giá); d) Các vấn đề kỹ thuật liên quan đến hoạt động vận tải (kích cỡ và trọng lượng phương tiện, lựa chọn phương tiện, bảo dưỡng phương tiện, xếp dỡ hàng hóa, vận tải hàng nguy hiểm và hàng mau hỏng, các nguyên tắc bảo vệ môi trường trong giao thông đường bộ); đ) An toàn đường bộ (như các quy tắc đường bộ, an toàn giao thông đường bộ, phòng chống và giảm thiểu tai nạn đường bộ). | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu BM.PTNL.114.01; | x |
| |||||
- | Phương án kinh doanh vận tải theo mẫu BM.PTNL.114.02. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 03 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.114.01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | ||||||
| BM.PTNL.114.02 | Phương án kinh doanh vận tải | ||||||
| BM.PTNL.114.03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
10. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.115 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Đơn vị kinh doanh vận tải được cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào trong trường hợp Giấy phép bị hư hỏng hoặc bị mất. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào theo mẫu BM.PTNL.115.01; | x |
| ||||
- | Phương án kinh doanh vận tải theo mẫu BM.PTNL.115.02. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân/Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 08 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 03 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép đã được ký nháy. | |||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 01 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết qu | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.115.01 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |||||
| BM.PTNL.115.02 | Phương án kinh doanh vận tải | |||||
| BM.PTNL115.03 | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
11. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.116 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị cấp Giấy phép theo mẫu BM.PTNL.116.01; | x |
| |||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; |
| x | |||||
- | Bản sao Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B4 | Xem xét kiểm tra kết quả thực hiện thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Nam hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi giao nhận và lưu kết quả hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.116.01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | ||||||
| BM.PTNL.116.02 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.04 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
2.3.1 | Trường hợp cấp Giấy phép đối với phương tiện thương mại: |
|
| ||||
- | Giấy đề nghị cấp, cấp lại giấy phép theo mẫu BM.PTNL.04.01; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| x | ||||
- | Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào). |
| x | ||||
2.3.2 | Trường hợp cấp Giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào: |
|
| ||||
- | Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.PTNL.04.02; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân; |
| x | ||||
- | Bản sao Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác); |
| x | ||||
- | Bản sao Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào, trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép đã ký nháy. | |||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết tủ thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.04.01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại | |||||
| BM.PTNL.04.02 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào | |||||
| BM.PTNL.04.03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý VT PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
2. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.05 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
2.3.1 | Cấp lại Giấy phép đối với phương tiện thương mại gồm: |
|
| ||||
- | Giấy đề nghị cấp lại giấy phép theo mẫu BM.PTNL.05.01; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| x | ||||
- | Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào). |
| x | ||||
2.3.2 | Cấp lại Giấy phép đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên lãnh thổ Lào: gồm: |
|
| ||||
- | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu BM.PTNL.05.02; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân; |
| x | ||||
- | Bản sao Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền (đối với trường hợp xe công vụ và xe của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế đi công tác); |
| x | ||||
- | Bản sao Hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh đơn vị đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào (đối với doanh nghiệp, hợp tác xã phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm | ||||||
| Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào, trình lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép đã ký nháy. | |||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.05.01 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện thương mại | |||||
| BM.PTNL.05.02 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tại Lào | |||||
| BM.PTNL.05.03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.06 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo mẫu BM.PTNL.06.01; | x |
| |||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (bản chính). | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào được gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào vào Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào, trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 02 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào được gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B5 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào được gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào được gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ làm việc trước khi hết hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL06.01 | Giấy đề nghị gia hạn | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào sau khi được gia hạn thì lưu bản sao). | |||||||
- | Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
4. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.07 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Đối với phương tiện thương mại: |
|
| |||||
- | Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.PTNL.07.01; | x |
| |||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh. |
| x | |||||
- | Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia). |
| x | |||||
2.3.2 | Đối với phương tiện phi thương mại: |
|
| |||||
- | Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu BM.PTNL.07.02; | x |
| |||||
- | Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); |
| x | |||||
- | Đối với doanh nghiệp thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực). |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 01, 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B4 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 01 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.07.01 | Giấy đề nghị cấp Giấy phép (đối với phương tiện thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.07.02 | Giấy đề nghị cấp giấy phép (đối với phương tiện phi thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.07.03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.07.04 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện phi thương mại) | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp Giấy phép. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.08 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
2.3.1 | Đối với phương tiện thương mại |
|
| |||||
- | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu BM.PTNL.08.01; | x |
| |||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| x | |||||
- | Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Lào, Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia). |
| x | |||||
2.3.2 | Đối với phương tiện phi thương mại: |
|
| |||||
- | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép theo mẫu BM.PTNL.08.02; | x |
| |||||
- | Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). Trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp của tổ chức, cá nhân với phương tiện đó (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu); |
| x | |||||
- | Đối với doanh nghiệp thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh trên lãnh thổ Lào hoặc Campuchia thì kèm theo hợp đồng hoặc tài liệu chứng minh doanh nghiệp đang thực hiện công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh, trên lãnh thổ Lào, Campuchia (bản sao có chứng thực). |
| x | |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B4 | Xem xét, ký nháy kết quả thực hiện tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 01 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép đã được ký nháy | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi giao hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.08.01 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép (đối với phương tiện thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.08.02 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép (đối với phương tiện phi thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.08.03 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện thương mại) | ||||||
| BM.PTNL.08.04 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (cho phương tiện phi thương mại) | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý Vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.09 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Giấy đề nghị gia hạn theo theo mẫu BM.PTNL.09.01; | x |
| |||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (bản chính). | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia vào Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 01, 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia có dự thảo gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B4 | Xem xét, ký nháy kết quả giải quyết tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 01 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã được ký nháy. | ||||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.PTNL.09.01 | Giấy đề nghị gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | ||||||
| BM.PTNL.09.02 | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia được gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở GTVT Hà Tĩnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
7. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.PTNL.14 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống dịch vụ công trực tuyến vận tải đường bộ http://qlvt.mt.gov.vn. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo mẫu BM.PTNL.14.01; | x |
| ||||
- | Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; |
| x | ||||
- | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia theo theo mẫu BM.PTNL.14.02; | x |
| ||||
- | Hợp đồng đối tác giữa đơn vị kinh doanh vận tải Việt Nam với đối tác của Lào và/hoặc Campuchia (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu). |
| x | ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Vận tải PT&NL để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (kèm Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (kèm Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải) hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B4 | Xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Vận tải PT&NL | 01 giờ | Mẫu 05; Dự thảo Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết đã được ký nháy. | |||
B5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bước B4. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ | Mẫu 05; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia và Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải đã được xác nhận hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.PTNL.14.01 | Giấy đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
| BM.PTNL.14.02 | Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
| BM.PTNL.14.03 | Văn bản thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
| BM.PTNL.14.04 | Lệnh vận chuyển dùng cho phương tiện vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3 (riêng Hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải sau khi được xác nhận thì lưu bản sao). | ||||||
- | Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. | ||||||
Hồ sơ được lưu 01 năm tại Phòng Quản lý vận tải PT&NL. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
8. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLHT.02 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | ||||||
| Theo biểu đính kèm theo: 1. Điều kiện thực hiện TTHC Chấp thuận | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tảihttps://motcua.mt.gov.vn/. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, theo mẫu BM.QLHT.02.01; | x |
| ||||
- | Hồ sơ thiết kế của công trình thiết yếu (hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt bao gồm các thông tin về vị trí, lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu. Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ theo quy định (đơn đề nghị, hồ sơ thiết kế nêu trên) phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến bề mặt giải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. Công trình thiết yếu xây lắp vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác ngoài hồ sơ theo quy định (đơn đề nghị, hồ sơ thiết kế nêu trên) phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý KCHT&ATGT xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, chuyển sang thực hiện theo bước B6. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị các nội dung liên quan để chuẩn bị kiểm tra hiện trường, chuyển sang thực hiện theo bước B4. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT | 01 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, hoặc Các văn bản liên quan đến kiểm tra hiện trường. | |||
B4 | Tiến hành kiểm tra hiện trường. | Phòng Quản lý KCHT&A TGT | 0,5 ngày | Biên bản kiểm tra hiện trường. | |||
B5 | Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường và hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện chấp thuận xây dựng thì dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | |||
B6 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3 và B5. | Lãnh đạo Phòng Quản lý KCHT &ATGT | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu đã được ký nháy. | |||
B7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Phòng Quản lý KCHT&ATGT. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | |||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | |||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước | ||||||
| ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.QLHT.02.01 | Đơn đề nghị xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ; | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3; | ||||||
- | Biên bản kiểm tra hiện trường; | ||||||
- | Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý KCHT&ATGT thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
9. Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLHT.06 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tảihttps://motcua.mt.gov.vn/. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, theo mẫu BM.QLHT.06.01; | x |
| |||||
- | 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. + Nội dung bản vẽ thiết kế thi công thể hiện quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các nội dung quy định tại các điểm a, b, c như sau: a) Bản vẽ thiết kế của dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế công trình thiết yếu (thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật đã được cấp cơ thẩm quyền phê duyệt bao gồm các thông tin về vị trí và lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ, khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu; b) Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ quy định tại mục a phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến bề mặt dải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa; c) Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp khác ngoài hồ sơ quy định tại mục a phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. + Biện pháp tổ chức thi công thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng, an toàn giao thông và tổ chức giao thông. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (KCHT&ATGT) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | ||||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, chuyển sang thực hiện theo bước B6. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị các nội dung liên quan để kiểm tra hiện trường, chuyển sang thực hiện theo bước B4. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT | 02 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng hoặc dự thảo các Văn bản liên quan đến kiểm tra hiện trường. | ||||
B4 | Tiến hành kiểm tra hiện trường. | Phòng Quản lý KCHT&ATGT | 01 ngày | Biên bản kiểm tra hiện trường. | ||||
B5 | Trên cơ sở kết quả kiểm tra hiện trường và hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT | 2,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | ||||
B6 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3 và B5. | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT&A TGT | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng đã được ký nháy. | ||||
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Quản lý KCHT&ATGT. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | ||||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | ||||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ s | ||||||
| BM.QLHT.06.01 | Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Biên bản kiểm tra hiện trường. | |||||||
- | Văn bản chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận xây dựng. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý KCHT&ATGT thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
10. Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLHT.03 | ||||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | |||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: | |||||||
| Đã được Cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (Tổng cục đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông Vận tải) chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải01 lần. Chỉ được gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng. | |||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | |||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tảihttps://motcua.mt.gov.vn/. | |||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | |||||
- | Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo mẫu BM.QLHT.03.01. | x |
| |||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | |||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | |||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | |||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | |||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. | |||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | |||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (KCHT&ATGT) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo | ||||
B3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ: + Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT&A TGT | 2,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. | Lãnh đạo phòng Quản lý KCHT&A TGT | 0,5 ngày | Mẫu 05; dự thảo Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn đã được ký nháy. | ||||
B5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của phòng Quản lý KCHT&ATGT. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
B7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Cán bộ TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06: Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | ||||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | |||||||
3 | BIỂU MẪU | |||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | ||||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | ||||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | ||||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | ||||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | ||||||
| BM.QLHT.03.01 | Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | ||||||
4 | HỒ SƠ LƯU | |||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | |||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||||||
- | Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn. | |||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý KCHT&ATGT thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh, quốc lộ ủy thác và các tuyến đường bộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải
1 | KÝ HIỆU QUY TRÌNH | QT.QLHT.04 | |||||
2 | NỘI DUNG QUY TRÌNH | ||||||
2.1 | Điều kiện thực hiện TTHC: Không. | ||||||
2.2 | Cách thức thực hiện TTHC: | ||||||
| - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Giao thông vận tảihttps://motcua.mt.gov.vn/. | ||||||
2.3 | Thành phần hồ sơ, bao gồm: | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình, theo mẫu BM.QLHT.04.01; | x |
| ||||
- | Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền; |
| x | ||||
- | 02 (hai) bộ hồ sơ bản vẽ thiết kế thi công và biện pháp tổ chức thi công đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. + Nội dung bản vẽ thiết kế thi công thể hiện quy mô công trình, hạng mục công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và các nội dung quy định: a) Bản vẽ thiết kế của dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế của công trình thiết yếu (hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công), báo cáo kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thông tin về vị trí, lý trình công trình đường bộ tại nơi xây dựng công trình thiết yếu; bản vẽ thể hiện diện tích, kích thước công trình thiết yếu trên mặt bằng công trình đường bộ và trong phạm vi đất dành cho đường bộ; bản vẽ thể hiện mặt đứng và khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu bên trên hoặc bên dưới đến bề mặt công trình đường bộ; khoảng cách theo phương ngang từ cột, tuyến đường dây, đường ống, bộ phận khác của công trình thiết yếu đến mép ngoài rãnh thoát nước dọc, mép mặt đường xe chạy hoặc mép ngoài cùng của mặt đường bộ; bộ phận công trình đường bộ phải đào, khoan khi xây dựng công trình thiết yếu; thiết kế kết cấu và biện pháp thi công hoàn trả công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ bị đào hoặc ảnh hưởng do thi công công trình thiết yếu. b) Đối với công trình thiết yếu xây dựng trong phạm vi dải phân cách giữa của đường bộ, ngoài hồ sơ theo quy định tại mục a phải có thông tin về khoảng cách theo phương thẳng đứng từ công trình thiết yếu đến mặt giải phân cách giữa, từ công trình thiết yếu đến mép ngoài dải phân cách giữa. c) Công trình thiết yếu xây lắp qua cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ phức tạp khác ngoài hồ sơ theo quy định tại mục a phải có báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế. + Biện pháp tổ chức thi công thể hiện phương án thi công, phương án bảo đảm an toàn trong thi công xây dựng, an toàn giao thông và tổ chức giao thông. | x |
| ||||
| * Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. | ||||||
2.4 | Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). | ||||||
2.5 | Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||||
2.6 | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). | ||||||
2.7 | Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. | ||||||
2.8 | Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư, đơn vị thi công. | ||||||
2.9 | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu. | ||||||
2.10 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (TN&TKQ) của Sở Giao thông vận tải - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. | Tổ chức, cá nhân; Cán bộ TN&TKQ | Giờ hành chính | Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | |||
B2 | Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng và An toàn giao thông (KCHT&ATGT) để xử lý. | Cán bộ TN&TKQ | 02 giờ | Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo. | |||
B3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ: + Nếu đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. + Nếu không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. | Chuyên viên phòng Quản lý KCHT & ATGT | 3,5 ngày | Mẫu 05 và dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. | |||
B4 | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3. | Lãnh đạo phòng QLKCHT &ATGT | 0,5 ngày | Mẫu 05; Dự thảo Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép đã được ký nháy. | |||
B7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Phòng Quản lý KCHT&ATGT. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Mẫu 05; Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. | |||
B8 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân. | Văn thư | 02 giờ | Mẫu 05, 06; Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. | |||
B9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Mẫu 01, 06; Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. | |||
| * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. | ||||||
3 | BIỂU MẪU | ||||||
| Mẫu 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |||||
| Mẫu 02 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ | |||||
| Mẫu 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 04 | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả | |||||
| Mẫu 05 | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |||||
| Mẫu 06 | Sổ theo dõi hồ sơ | |||||
| BM.QLHT.04.01 | Đơn đề nghị cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác | |||||
| BM.QLHT.04.02 | Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác | |||||
4 | HỒ SƠ LƯU | ||||||
- | Các mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. | ||||||
- | 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3. | ||||||
- | Biên bản kiểm tra hiện trường. | ||||||
- | Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép. | ||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý KCHT&ATGT thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Giao thông vận tải và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
- 1Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 2444/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2975/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1431/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực