- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 13 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2503/QĐ- UBND ngày 03/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 815/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại các Tờ trình: số 50/TTr-SKHĐT ngày 31/5/2023; số 51/TTr-SKHĐT ngày 31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa của 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn (có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 06, 07, 09 Phần I Phụ lục I tại Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 01 Mục B Phần I Phụ lục tại Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực đăng ký Liên hiệp hợp tác xã và lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (03 TTHC) |
|
1 | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
2 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
3 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
II | Thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (01 TTHC) |
|
1 | Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Bộ phận Một cửa cấp huyện: BPMC cấp huyện
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Hệ thống thông tin Quốc gia về Đăng ký hợp tác xã: HTTTQG về ĐKHTX
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư: Quyết định
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: GCNĐKĐT
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (03 TTHC)
1. Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 04 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 giờ |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 03 giờ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên phòng QLĐTNNS | 16 giờ |
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 03 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra dự thảo GCNĐKĐT - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 giờ |
B7 | - Trả kết quả (Thông báo/GCNĐKĐT). - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ |
1.2. Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 03 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 giờ |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 01 giờ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên phòng QLĐTNNS | 04 giờ |
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 03 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo GCNĐKĐT: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 giờ |
B7 | - Trả kết quả (Thông báo/GCNĐKĐT). - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
2. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 03 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 giờ |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 01 giờ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên phòng QLĐTNNS | 04 giờ |
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 03 giờ |
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo GCNĐKĐT: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 giờ |
B7 | - Trả kết quả (Thông báo/GCNĐKĐT). - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết | 16 giờ |
3. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày
(Thời gian thực hiện theo quy định 15 ngày; thời gian đã cắt giảm 03 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở KHĐT | 01 ngày |
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 0,5 ngày |
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên phòng QLĐTNNS | 06 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại bước 4. | Lãnh đạo phòng QLĐTNNS | 02 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành: - Nếu đồng ý: ký duyệt quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 02 ngày |
B7 | - Trả kết quả (Thông báo/Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành). - Thống kê, theo dõi. | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm 01 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài chính - Kế hoạch. | CCMC cấp huyện | 03 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ, nhập thông tin trên HTTTQG về ĐKHTX: - Trường hợp, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKLHHTX vào HTTTQG về ĐKHTX, trình Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch ký phê duyệt. - Trường hợp, hồ sơ chưa đủ, chưa hợp lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định. | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 08 giờ |
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 02 giờ |
B5 | Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho BPMC cấp huyện | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 giờ |
B6 | - Trả kết quả giải quyết. - Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | 01 giờ |
Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
- 1Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ Hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3286/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ Hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 3286/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 18Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2023 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 16 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam, Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 905/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực