Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3534/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn c Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 123/TTr-KH&ĐT ngày 21/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 87 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm 66 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế các quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố: số 1423/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội; số 1590/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N.Trang; các phòng: KSTTHC, KTTH, ĐT, HCTC; TTTHCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành ph Hà Nội)

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

A.

Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội

 

I.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

QT-SO-01

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

QT-SO-02

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

QT-SO-03

4

Đăng ký thành lập công ty c phn

QT-SO-04

5

Đăng ký tnh lập công ty hợp danh

QT-SO-05

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QT-SO-06

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QT-SO-07

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

QT-SO-08

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

QT-SO-09

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QT-SO-10

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QT-SO-11

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT-SO-12

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, ch doanh nghiệp chết

QT-SO-13

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hp danh)

QT-SO-14

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

QT-SO-15

16

Thông báo thay đổi thông tin của c đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

QT-SO-16

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

QT-SO-17

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

QT-SO-18

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hợp danh)

QT-SO-19

20

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

QT-SO-20

21

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

QT-SO-21

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QT-SO-22

23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

QT-SO-23

24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QT-SO-24

25

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giy chứng nhận đầu tư (đng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

QT-SO-25

26

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

QT-SO-26

27

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

QT-SO-27

28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

QT-SO-28

29

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QT-SO-29

30

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

QT-SO-30

31

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

QT-SO-31

32

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

QT-SO-32

33

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty c phần

QT-SO-33

34

Chuyển đi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

QT-SO-34

35

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

QT-SO-35

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

QT-SO-36

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

QT-SO-37

38

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

QT-SO-38

39

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

QT-SO-39

40

Giải thể doanh nghiệp

QT-SO-40

41

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

QT-SO-41

42

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

QT-SO-42

43

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

QT-SO-43

44

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

QT-SO-44

45

Chuyển đi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

QT-SO-45

46

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

QT-SO-46

47

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đi nội dung đăng ký doanh nghiệp

QT-SO-47

48

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chng nhận đu tư (đồng thời là Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

QT-SO-48

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

QT-SO-49

50

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

QT-SO-50

51

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

QT-SO-51

II.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

 

52

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-52

53

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-53

54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-54

55

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-55

56

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

QT-SO-56

57

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

QT-SO-57

58

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

QT-SO-58

59

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

QT-SO-59

60

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

QT-SO-60

61

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-61

62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-62

63

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-63

64

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-64

65

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-65

66

Cấp đi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

QT-SO-66

B.

Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

I.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

67

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QT-QH-01

68

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QT-QH-02

69

Quy trình Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QT-QH-03

70

Chm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QT-QH-04

71

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QT-QH-05

II.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

72

Đăng ký thành lập hợp tác xã

QT-QH-06

73

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-QH-07

74

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QT-QH-08

75

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-QH-09

76

Đăng ký khi hợp tác xã chia

QT-QH-10

77

Đăng ký khi hợp tác xã tách

QT-QH-11

78

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

QT-QH-12

79

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

QT-QH-13

80

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mt hoặc bị hư hỏng)

QT-QH-14

81

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

QT-QH-15

82

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QT-QH-16

83

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

QT-QH-17

84

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của hợp tác xã

QT-QH-18

85

Chm dt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QT-QH-19

86

Cấp đi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

QT-QH-20

87

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.

QT-QH-21

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 3534/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/09/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Lê Hồng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản