Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 893/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 01 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10/1/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị. Trong đó:

Phụ lục I: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp huyện.

Phụ lục III: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư cấp xã.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình đã được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh Quảng Trị

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Số 1743/QĐ-UBND ngày 12/7/2019, số 3085/QĐ-UBND ngày 12/11/2019, số 2083/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

1.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

2.

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

3.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

4.

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

5.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

6.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

7.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

8.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

9.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

10.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại Cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

11.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

12.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005064.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

13.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

14.

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

15.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

II. LĨNH VỰC CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

16.

Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.002395.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Ra quyết định thành lập

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

17.

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.000338.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

18.

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001202.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

19.

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

2.002014.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ và Trả kết quả

- Cập nhật hồ sơ doanh nghiệp

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

20.

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

2.001197.000.00.00.H50

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý hồ sơ

- Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Phòng ĐKKD

Lãnh đạo phòng Chuyên viên

 

Bước 3

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

21.

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội

2.001187.000.00.00.H50

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

22.

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000416.000.00.00.H50

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

23.

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000375.000.00.00.H50

Trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

24.

Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368.000.00.00.H50

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

25.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

1.004635.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

 

 

Bước 2a

Trình ký văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

Các cơ quan liên quan thẩm định hồ sơ dự án

Tổng hợp ý kiến tham gia

10 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng, ban

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Giám đốc Sở/ngành

 

Bước 4

TTPVHCC tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

26.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2.001831.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

 

 

2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng, ban

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Giám đốc Sở/ngành

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

27.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

2.001696.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

7 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia

6 ngày

Phòng Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng, ban

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Giám đốc Sở/ngành

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

28.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

2.001581.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng

 

2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

 

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

29.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

1.005361.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng

 

2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

11 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

 

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

30.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.003549.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

 

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

31.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2.001361.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

0.5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0.5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

 

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

32.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

2.001351.000.00.00.H50

Ngay khi nộp hồ sơ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Tiếp nhận kết quả và kết thúc

Không tính thời gian

Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp

Chuyên viên

 

33.

Giãn tiến độ đầu tư

2.001318.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định hồ sơ Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia

11 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2c

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng, ban

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo cơ quan

Giám đốc Sở/ngành

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

34.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

1.003096.000.00.00.H50

Ngay khi tiếp nhận thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Tiếp nhận kết quả và kết thúc

Không tính thời gian

Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp

Chuyên viên

 

35.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

2.001083.000.00.00.H50

Ngay khi tiếp nhận hồ sơ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Tiếp nhận kết quả và kết thúc

Không tính thời gian

Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Doanh nghiệp

Chuyên viên

 

36.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

2.001056.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

37.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

2.001047.000.00.00.H50

nt

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

38.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

1.004569.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên; Lãnh đạo phòng

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

0.5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0.5 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

 

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

39.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

2.001031.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4 ngày

Phòng Doanh nghiệp, KTTT và Tư nhân

Chuyên viên

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

40.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

2.001018.000.00.00.H50

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

1 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sờ

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

41.

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)

2.000824.000.00.00.H50

03 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

2,5 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

42.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư (cơ quan khác)

2.000828.000.00.00.H50

05 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác

Lãnh đạo/ Chuyên viên

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh (Quầy cơ quan QLNN về quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan QLNN khác)

Chuyên viên

 

V. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

43.

Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

2.001015.000.00.00.H50

Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

3 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Giám đốc/PGĐ Sở

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4a

Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án

 

 

 

 

Bước 4b

Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

 

 

 

 

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

44.

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

2.000868.000.00.00.H50

Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại- Sở KHĐT

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

3 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Giám đốc/PGĐ Sở

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4a

Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án

 

 

 

 

Bước 4b

Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

 

 

 

 

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

45.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

2.000850.000.00.00.H50

Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

3 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Giám đốc/PGĐ Sở

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4a

Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án

 

 

 

 

Bước 4b

Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

 

 

 

 

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

46.

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

2.000787.000.00.00.H50

Không quá 20 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

14,5 ngày

Phòng Kinh tế đối ngoại-Sở KHĐT

 

 

Bước 2a

Phân công xử lý

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 2b

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2c

Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

9 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2d

Dự thảo văn bản

3 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2e

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Giám đốc/PGĐ Sở

 

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4a

Nếu kết quả là trả cho chủ dự án, TTPVHCC trả kết quả cho chủ dự án

 

 

 

 

Bước 4b

Nếu là Báo cáo thẩm định dự án, TTPVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh

 

 

 

 

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

3 ngày

Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo VP

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

VII. LĨNH VỰC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

47.

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000024.000.00.00.H50

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0, 5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

14 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

48.

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1.000016.000.00.00.H50

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

14 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

49.

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.000005.000.00.00.H50

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

14 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

50.

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

2.002005.000.00.00.H50

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Cấp mã số doanh nghiệp

- Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định

- Dự thảo văn bản, trình ký

14 ngày

Phòng Đăng ký kinh doanh

Lãnh đạo Chuyên viên

Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

51.

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp

Chưa quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Hà Sỹ Đồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản