- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4110/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3441/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 172/TTr-SKHĐT ngày 01/12/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội đã được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4110/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình thủ tục hành chính ban hành mới (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp 1.010010.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp 1.010023.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
3. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền 1.010026.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
4. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.010027.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
5. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp 1.010029.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
6. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh 1.010030.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
7. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán 1.010031.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
2. Quy trình thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung( 44 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | ||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân 2.001610.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên 2.001583.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên 2.001199.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần 2.002043.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh 2.002042.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002041.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 1.005169.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh 2.002011.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.002010.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002009.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002008.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 1.005114.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
13. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết 2.002000.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
14. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.001996.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
15. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 2.001993.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
16. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết 2.002044.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
17. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết 2.001992.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
18. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) 2.001954.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
19. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002069.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
20. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 2.002070.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
21. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương 2.002031.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
22. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 2.002075.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
| Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | |||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
23. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh 2.002072.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
24. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002045.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
25.
| Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính 1.005176.000.00.00.H50 | Trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Trường hợp chấm Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
26. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty 2.002085.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
27. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty 2.002083.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
28. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002059.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
29. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) 2.002060.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
30. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) 2.002057.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
31. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại 2.002034.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
32. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.002032.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
33. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.002033.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác 2.002018.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
35. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế 2.002017.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
36. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp 2.002015.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
37. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) 2.002029.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
38. | Giải thể doanh nghiệp 2.002023.000.00.00.H50 | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số 01/2021/ NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của doanh nghiệp cho Cơ quan thuế. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định | 0,75 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Trả kết quả: Công bố trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (không có kết quả giấy) |
|
|
|
| ||||
Bước 4 |
|
|
|
|
| ||||
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
39. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án 2.002022.000.00.00.H50 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể doanh nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định | 0,75 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Trả kết quả: Công bố trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (không có kết quả giấy) |
|
|
|
| ||||
Bước 4 |
|
|
|
|
| ||||
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
40. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 2.002020.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 4,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
41. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp 2.002016.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
42. | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường 2.000368.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
43. | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội 2.000416.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
44. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội 2.000375.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Cấp mã số doanh nghiệp - Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định - Dự thảo văn bản, trình ký | 2,5 ngày | Phòng Đăng ký kinh doanh | Lãnh đạo Chuyên viên | Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế | ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: 51 Quy trình TTHC
Trong đó: Ban hành mới: 07 quy trình; sửa đổi, bổ sung 44 quy trình
- 1Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 4110/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực