- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2425/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1891/SKH-VP ngày 26/8/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2425/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
1. Quy trình giải quyết TTHC liên thông cùng cấp
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |||||||
1. | Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009642.000.00.00. H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | - Thông báo kết quả thẩm định đối với trường hợp trả thẳng cho người dân; - Báo cáo thẩm định đối với trường hợp trình UBND tỉnh quyết định; | |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
2. | Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009644.000.00.00. H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
3. | Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009645.000.00.00. H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định |
| |||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
4. | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009646.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
5. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.009649.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
6. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.009650.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên một cửa |
| |||||||||
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.009652.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế ối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.009653.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa | Thông báo kết quả thẩm định. | |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
9 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.009654.000.00.00.H50. | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
10 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh 1.009655.000.00.00.H50 | 32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | - Tổng hợp, thẩm định hồ sơ | 06 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 6,5 ngày | VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009656.000.00.00.H50 | - Thời gian xử lý của Sở KHĐT: Không quá 07 ngày làm việc. - Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc. | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||||||||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký | 4 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
Trường hợp trả thẳng cho người dân | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 4,5 ngày | VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
12 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009659.000.00.00.H50 | - Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 18 ngày làm việc. - Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc. | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 13 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp kết quả trả cho nhà đầu tư | ||||||||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp kết quả là báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh quyết định | ||||||||||||||
B5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2,5 ngày | VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh | - Chuyên viên - Lãnh đạo UBND tỉnh |
| |||||||||
B6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư 1.009664.000.00.00.H50 | Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| ||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 10 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 7 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
14 Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài 1.009729.000.00.00.H50 | - Không quá 15 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP). - Không quá 25 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP). | *) Trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP | ||||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 10 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 7 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP | ||||||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 23 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Tổng hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng DN&HTĐT | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP | ||||||||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 23 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a | Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành | 21 ngày |
|
|
| |||||||||
B2a1 | - Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2a2 | - Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến | 10 ngày | Các cơ quan liên quan | Chuyên viên |
| |||||||||
B2b | Tổng hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||||||||
B2c | Soát xét hồ sơ | 02 ngày | Phòng DN&HTĐT | Lãnh đạo phòng |
| |||||||||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||||||||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình giải quyết TTHC không liên thông
TT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009647.000.00.00.H50 | + Trường hợp 1 (thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): Không quá 03 ngày làm việc: + Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP): Không quá 10 ngày làm việc: | Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư (3 ngày) | |||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) - Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác (10 ngày) | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 8 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) - Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia | 6,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Giám đốc Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TTPVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
2. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) 1.009657.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
3. | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009661.000.00.00.H50 | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | Xem xét, dự thảo báo cáo kết quả | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
4. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009662.000.00.00.H50 | Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
5. | Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009665.000.00.00.H50 | - Cấp lại: Không quá 05 ngày làm việc - Hiệu đính: Không quá 03 ngày làm việc | *) Trường hợp cấp lại GCNĐKĐT | |||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
| |||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 03 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo GCN ĐKĐT, trình ký | 02 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
*) Trường hợp hiệu đính GCNĐKĐT | ||||||||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
| |||
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Giám đốc Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
6. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 1.009671.000.00.00.H50 | Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo Giấy CNĐKĐT, trình ký | 1 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng DN&HTĐT, KTN | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
| |||
7. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009731.000.00.00.H50 | Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng DN&HTĐT |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký | 10 ngày | Phòng DN&HTĐT | Chuyên viên |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên |
| |||
8. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC 1.009736.000.00.00.H50 | Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | B1 | Tiếp nhận hồ sơ: | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên Một cửa |
|
B2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 12 ngày | Phòng DN&HTĐT |
|
| |||
B2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký | 10 ngày | Phòng DN&HTĐT | Chuyên viên Một cửa |
| |||
B2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày | Phòng DN&HTĐT | Lãnh đạo phòng |
| |||
B3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Lãnh đạo Sở KH&ĐT | Lãnh đạo Sở |
| |||
B4 | Tiếp nhận kết quả. | 0,5 ngày | TT PVHCC | Chuyên viên |
| |||
B5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | TT PVHCC | Chuyên viên |
|
Tổng cộng: 22 TTHC
- 1Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2151/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 6Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 2151/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1612/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 1598/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực