- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 07 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 5, KHOẢN 6, KHOẢN 7, KHOẢN 9 ĐIỀU 1; KHOẢN 2 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1423/QĐ-UBND NGÀY 06/8/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018;
Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi bổ sung khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1; điểm b khoản 2 Điều 4 Quyết định số 2071/QĐ-BGDĐT ngày 16/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017- 2018;
Căn cứ Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 87/TTr-SGDĐT ngày 05/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1; khoản 2 Điều 2 Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 9 Điều 1 như sau:
“5. Hoàn thành chương trình giáo dục học kỳ II trước ngày 11/7/2020 và kết thúc năm học trước ngày 15/7/2020.
6. Thi học sinh giỏi cấp trung học cơ sở hoàn thành trước ngày 10/6/2020.
7. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học: Hoàn thành trước ngày 15/7/2020; xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở: Hoàn thành trước ngày 15/7/2020.
9. Tuyển sinh vào các lớp đầu cấp học năm học 2020-2021: Hoàn thành trước ngày 30/8/2020".
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2, như sau:
"- Báo cáo tổng kết năm học 2019-2020, phương hướng nhiệm vụ năm học 2020-2021 trước ngày 15/8/2020".
Điều 2. Các điều khoản khác của Quyết định 1423/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện kế hoạch giáo dục năm học 2019-2020 đảm bảo theo khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đã sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 13/3/2020.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về tổng kết sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Tỉnh Yên Bái ban hành.
- 6Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 và Điều 5 Quyết định 1313/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 1Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT năm 2017 khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 736/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2071/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2020 về khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Kế hoạch 91/KH-UBND năm 2020 về tổng kết sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân Tỉnh Yên Bái ban hành.
- 8Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 và Điều 5 Quyết định 1313/QĐ-UBND về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 9 Điều 1; Khoản 2 Điều 2 Quyết định 1423/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 891/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Dương Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực