- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/2011/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 5 năm 2011 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 891/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Số TT | Thủy sản nuôi, loại cây | ĐVT | Tiêu chuẩn tính toán | Phân loại | Đơn giá (đồng) |
|
| ||||||
| ||||||
I | THUỶ SẢN NUÔI |
|
|
|
|
|
| Tôm, cá | m2 | - Nuôi được từ 2 tháng trở lên | A | 5,200 |
|
|
|
| - Nuôi được dưới 2 tháng | B | 4,000 |
|
II | CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
1 | Mía vàng (mía địa phương, thường bán theo cây, ăn trực tiếp để giải khát, không làm nguyên liệu để SX đường) |
| ||||
|
| m2 | - Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn) | A | 40,000 |
|
|
|
| - Từ 2-4 tháng | B | 20,000 |
|
|
|
| - Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau | C | 5,000 |
|
2 | Mía mật đường (mía nguyên liệu để sản xuất đường) |
| ||||
|
| m2 | - Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn) | A | 6,000 |
|
|
|
| - Từ 2-4 tháng | B | 4,000 |
|
|
|
| - Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau | C | 2,000 |
|
3 | Rau xanh, đậu các loại | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 6,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | B | 2,500 |
|
4 | Khoai tàu | m2 | - Trên 4 tháng | A | 4,000 |
|
|
|
| - Từ 2-3 tháng | B | 3,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
5 | Khoai sọ | m2 | - Trên 4 tháng | A | 3,000 |
|
|
|
| - Từ 2-3 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
6 | Khoai lang | m2 | - Loại tốt sắp thu hoạch | A | 3,000 |
|
|
|
| - Từ 2-3 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 600 |
|
7 | Sắn |
|
|
|
|
|
| a) Trồng trên đất bằng phẳng (có độ dốc từ 15 độ trở xuống) |
|
|
|
|
|
|
| m2 | - Trồng được trên 4 tháng | A | 5,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 2-3 tháng | B | 3,500 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
| b) Trồng trên đất đồi dốc (có độ dốc từ 16 độ trở lên) |
|
|
|
|
|
|
| m2 | - Trồng được trên 4 tháng | A | 4,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 2-3 tháng | B | 2,800 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
8 | Đỗ, lạc, vừng | m2 | - Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 6,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2-3 tháng | B | 4,200 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,500 |
|
9 | Mạch các loại | m2 | - Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 3,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2-3 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
10 | Thuốc lá | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 8,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 5,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,500 |
|
11 | Ngô | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,200 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
12 | Lúa | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 4,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 2,800 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,500 |
|
13 | Lúa mì | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,200 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
14 | Khoai tây | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 5,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 3,500 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,500 |
|
15 | Gừng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 5,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 3,500 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,500 |
|
16 | Dong, diềng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,200 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1-2 tháng | B | 2,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
17 | Cây hoa các loại | m2 | Đã có hoa | A | 13,000 |
|
|
|
| Sắp có hoa | B | 10,000 |
|
|
|
| Mới trồng | C | 6,000 |
|
18 | Cây thạch đen | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,300 |
|
|
|
| - Trồng được từ 2-3 tháng | B | 2,300 |
|
|
|
| - Dưới 2 tháng | C | 1,700 |
|
|
|
| - Mới trồng | D | 1,000 |
|
19 | Dưa hấu | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 5,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 2-3 tháng | B | 3,500 |
|
|
|
| - Dưới 2 tháng | C | 2,500 |
|
|
|
| - Mới trồng | D | 1,000 |
|
20 | Dứa | m2 | - Đã có quả | A | 6,000 |
|
|
|
| - Sắp có quả | B | 4,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | C | 1,000 |
|
21 | Cỏ trồng các loại | m2 | Để chăn nuôi gia súc |
| 2,000 |
|
22 | Các loại cây lấy lá | m2 | Lá dong, lá bánh gai, lá cẩm... |
| 2,400 |
|
23 | Trầu không | giàn | - Cây xanh tốt, giàn từ 6-8m2 | A | 52,000 |
|
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn từ 4-5m2 | B | 37,000 |
|
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn từ 2-3m2 | C | 21,000 |
|
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn nhỏ hơn 1m2 | D | 13,000 |
|
24 | Bầu, bí | khóm | - Từ 3 tháng trở lên (1 khóm 3 cây) | A | 24,000 |
|
|
|
| - Từ 1-3 tháng | B | 16,000 |
|
|
|
| - Dưới 1 tháng (mới trồng) | C | 7,000 |
|
25 | Cây làm hàng rào (Râm bụt, găng, xương rồng, cúc tần…) |
|
|
|
|
|
|
| m | Tính theo mét dài |
| 10,000 |
|
26 | Cây mít | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 30 - dưới 50 quả | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 20 - dưới 30 quả | C | 240,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 10 - dưới 20 quả | D | 180,000 |
|
|
|
| - Có quả được 1 năm | E | 120,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 3 đến dưới 5 năm | G | 60,000 |
|
|
|
| - Trồng 1 đến 2 năm | H | 30,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 18,000 |
|
27 | Cây dẻ quả | cây | - Có từ 40 kg hạt trở lên | A | 1,000,000 |
|
|
|
| - Có từ 25 đến dưới 40 kg hạt trở lên | B | 760,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg hạt đến dưới 25 kg hạt | C | 440,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg hạt | D | 300,000 |
|
|
|
| - Chưa có hạt từ 5 năm trở lên | E | 160,000 |
|
|
|
| - Chưa có hạt dưới 5 năm | G | 80,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 32,000 |
|
28 | Nhãn các loại | cây | - Có từ 80 kg quả trở lên | A | 740,000 |
|
|
|
| - Dưới 80 kg quả | B | 520,000 |
|
|
|
| - Dưới 50 kg quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 kg quả | D | 220,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (dưới 10 kg quả) | E | 150,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm) | G | 74,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2 - 6 cm) | H | 37,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 24,000 |
|
29 | Vải các loại | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 360,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 kg quả | C | 220,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 140,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây trên 6 cm) | E | 90,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2- 6 cm) | G | 60,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 25,000 |
|
30 | Bưởi Quảng Đông | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 450,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 360,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 230,000 |
|
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 150,000 |
|
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 50,000 |
|
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 30,000 |
|
31 | Bưởi các loại | cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 250,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 200,000 |
|
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 125,000 |
|
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 80,000 |
|
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 30,000 |
|
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 15,000 |
|
32 | Cây muỗm | cây | - Có từ 100 kg quả trở lên | A | 200,000 |
|
|
|
| - Cây có từ 50 kg quả trở lên | B | 150,000 |
|
|
|
| - Dưới 50 kg quả | C | 90,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây 6 -15cm) | D | 50,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây < 6 cm) | E | 10,000 |
|
33 | Cây xoài | cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 250,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 180,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây 6-10cm) | E | 90,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 40,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 20,000 |
|
34 | Cây hồng xiêm | cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 250,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 180,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây 6 -10cm) | E | 90,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 40,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 20,000 |
|
35 | Cây lê ki ma(quả trứng gà) | cây | - Có từ 200 quả trở lên | A | 60,000 |
|
|
|
| - Có từ 100 - 200 quả | B | 41,000 |
|
|
|
| - Dưới 100 quả | C | 28,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây 4 -10cm) | D | 8,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k cây dưới 04 cm) | E | 3,000 |
|
36 | Cây hồng | cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 470,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 40 kg quả | B | 330,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 180,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 63,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 4-6 cm) | G | 44,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK từ 2 đến dưới 4 cm) | H | 31,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 24,000 |
|
37 | Cây cam | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 20-30 kg quả | B | 420,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 150,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm) | G | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 50,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 25,000 |
|
38 | Cây quýt | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 550,000 |
|
|
|
| - Có từ 20-30 kg quả | B | 490,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 10kg quả | D | 150,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 5-8cm) | G | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 50,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 25,000 |
|
39 | Cây chanh | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 470,000 |
|
|
|
| - Có từ 10-20 kg quả | B | 330,000 |
|
|
|
| - Từ 5 đến dưới 10 kg quả | C | 165,000 |
|
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 95,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 65,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 33,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
40 | Cây lê | cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 780,000 |
|
|
|
| - Có từ 25 đến dưới 40 kg quả | B | 550,000 |
|
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 30 kg quả | C | 295,000 |
|
|
|
| - Dưới 15 kg quả | D | 140,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 100,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 24,000 |
|
41 | Cây na | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 470,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 330,000 |
|
|
|
| - Có từ 5 đến dưới 10 kg quả | C | 165,000 |
|
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 95,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 65,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 33,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 13,000 |
|
42 | Cây táo | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 312,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 220,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 76,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 24,000 |
|
43 | Cây nho | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 300,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 220,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 76,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 24,000 |
|
44 | Cây gấc | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 300,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 220,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 110,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | E | 24,000 |
|
45 | Cây thanh long | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 300,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 220,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 76,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 24,000 |
|
46 | Cây ổi lai | cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 200,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 140,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 80,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 35,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 20,000 |
|
47 | Cây ổi thường | cây | - Từ 150 quả trở lên | A | 100,000 |
|
|
|
| - Có từ 100 đến dưới 150 quả | B | 70,000 |
|
|
|
| - Có từ 50 quả đến dưới 100 quả | C | 50,000 |
|
|
|
| - Dưới 50 quả | D | 25,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 9,000 |
|
48 | Cây sấu | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 450,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 315,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả | C | 188,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 60,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm) | G | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 15,000 |
|
49 | Cây trám trắng | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả | C | 250,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 120,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (đ/k < 6 cm) | G | 40,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
50 | Cây trám đen | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 820,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 30 kg quả | B | 570,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 410,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 220,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm) | E | 110,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả (ĐK < 6 cm) | G | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 20,000 |
|
51 | Cây bồ kết | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 390,000 |
|
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 20 kg quả | B | 293,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 15 kg quả | C | 195,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kh quả | D | 140,000 |
|
|
|
| - Mới có quả (ĐK 6-15 cm) | E | 70,000 |
|
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 24,000 |
|
52 | Mận tam hoa, mận hậu | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 390,000 |
|
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 280,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 160,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 110,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 50,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 20,000 |
|
53 | Mận thường, mơ, đào | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 240,000 |
|
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 170,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 18,000 |
|
54 | Đu đủ | cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 80,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 60,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 40,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 25,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | E | 15,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 8,000 |
|
55 | Mác mật | cây | - Có 30 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Có 20 đến dưới 30 kg quả | B | 420,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 300,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 160,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 110,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm) | G | 50,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm) | H | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | I | 12,000 |
|
56 | Quất hồng bì | cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 160,000 |
|
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 30 kg quả | B | 120,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 90,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 70,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 50,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 2 đến dưới 4 năm) | G | 25,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm) | H | 15,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | I | 10,000 |
|
57 | Phì phà | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 160,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 120,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 15,000 |
|
58 | Cây nhót | cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 160,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 110,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 80,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | E | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | G | 18,000 |
|
59 | Mác cọt | cây | - Có từ 100 kg quả trở lên | A | 600,000 |
|
|
|
| - Từ 50 đến dưới 100 kg quả | B | 420,000 |
|
|
|
| - Từ 20 đến dưới 50 kg quả | C | 210,000 |
|
|
|
| - Dưới 20 kg quả | D | 90,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 60,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | G | 30,000 |
|
|
|
| - Cây mới trồng | H | 12,000 |
|
60 | Khế | cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 390,000 |
|
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 280,000 |
|
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg quả | C | 160,000 |
|
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 110,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | E | 75,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 năm trở lên) | G | 40,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 18,000 |
|
61 | Chuối tiêu | cây | - Mới ra buồng | A | 120,000 |
|
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 80,000 |
|
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 50,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 16,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | E | 6,000 |
|
62 | Chuối lá (chuối lợn) | Cây | - Đường kính gốc từ 30 cm trở lên | A | 30,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 20 đến dưới 30 cm | B | 20,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 10 đến dưới 20 cm | C | 10,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 8,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | E | 4,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | G | 1,000 |
|
63 | Các loại chuối ăn khác | Cây | - Mới ra buồng | A | 80,000 |
|
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 50,000 |
|
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 30,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 1 năm trở xuống | D | 15,000 |
|
|
|
| - Chuối Mầm | E | 4,000 |
|
64 | Cây chè | cây | - Hái được từ 01kg chè tươi trở lên | A | 20,000 |
|
|
|
| - Hái được từ 0,5 đến dưới 1 kg chè tươi | B | 10,000 |
|
|
|
| - Hái được dưới 0,5 kg | C | 7,000 |
|
|
|
| - Trồng trên 1 năm chưa được hái | D | 5,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 1 năm trở xuống | E | 4,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | G | 2,000 |
|
65 | Cây chè đắng | cây | - Trên 20 năm | A | 260,000 |
|
|
|
| - Từ 15 đến dưới 20 năm | B | 200,000 |
|
|
|
| - Từ 10 đến dưới15 năm | C | 130,000 |
|
|
|
| - Từ 5 đến dưới10 năm | D | 70,000 |
|
|
|
| - Từ 3 đến dưới 5 năm | E | 35,000 |
|
|
|
| - Từ 1 đến dưới 3 năm | G | 15,000 |
|
|
|
| - Dưới 1 năm | H | 7,000 |
|
66 | Cà phê | cây | - Có từ 2,5 kg quả trở lên | A | 60,000 |
|
|
|
| - Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả | B | 50,000 |
|
|
|
| - Dưới 1,5 kg quả | C | 25,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 10,000 |
|
67 | Cây sở | cây | - Có từ 2,5 kg quả trở lên | A | 40,000 |
|
|
|
| - Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg quả | B | 34,000 |
|
|
|
| - Dưới 1,5 kg quả | C | 17,000 |
|
|
|
| - Chưa có quả | D | 7,000 |
|
68 | Trẩu, mác lại | cây | - Được hái quả 2 đến 8 năm | A | 140,000 |
|
|
|
| - Được hái quả sau năm thứ 8 | B | 100,000 |
|
|
|
| - Được hái quả năm đầu tiên | C | 70,000 |
|
|
|
| - Trồng được trên 3 năm | D | 30,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | E | 24,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | G | 20,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | H | 13,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 8,000 |
|
69 | Cây hồi | cây | - Có quả từ 8 năm trở lên | A | 530,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 5 đến 7 năm | B | 350,000 |
|
|
|
| - Có quả từ 2 đến 4 năm | C | 235,000 |
|
|
|
| - Mới có quả | D | 120,000 |
|
|
|
| - Trồng được từ 5 năm trở lên | E | 60,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3-4 năm | G | 40,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 - 2 năm | H | 26,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | I | 16,000 |
|
70 | Cây quế | cây | - Trồng từ 15 năm tuổi trở lên | A | 400,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 10 đến dưới 15 năm tuổi | B | 200,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 8 đến dưới 10 năm tuổi | C | 140,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 6 đến dưới 8 tuổi | D | 95,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 3 đến dưới 6 tuổi | E | 65,000 |
|
|
|
| - Trồng từ 1 đến dưới 3 năm tuổi | G | 32,000 |
|
|
|
| - Mới trồng | H | 16,000 |
|
71 | Cây cảnh |
|
|
|
|
|
| a. Vạn tuế, cau vua |
|
|
|
|
|
| + Trồng trên đất | cây | Hỗ trợ công di chuyển |
| 300,000 |
|
| + Trồng trong chậu | cây | Hỗ trợ công di chuyển |
| 50,000 |
|
| b. Các loại khác |
|
|
|
|
|
| + Trồng trên đất | cây | Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 10,000 |
|
|
|
| Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 20,000 |
|
|
|
| Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 80,000 |
|
| + Trồng trong chậu | cây | Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 5,000 |
|
|
|
| Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 10,000 |
|
|
|
| Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di chuyển) |
| 20,000 |
|
72 | Tre gai | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 10cm | A | 30,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 8 đến 10cm | B | 24,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 8cm | C | 20,000 |
|
73 | Cây mai, các loại tre khác | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 8cm | A | 24,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 6 đến 8cm | B | 18,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 6cm | C | 15,000 |
|
74 | Cây vầu và cây hóp | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 6cm | A | 6,000 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 4 đến 6cm | B | 5,300 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 4cm | C | 3,800 |
|
75 | Cây trúc sào, nứa, giang | cây |
|
|
|
|
|
|
| - Đường kính gốc trên 4cm | A | 5,500 |
|
|
|
| - Đường kính gốc từ 3 đến 4cm | B | 4,500 |
|
|
|
| - Đường kính gốc dưới 3cm | C | 2,500 |
|
76 | Cây lấy gỗ |
|
|
|
|
|
| a) Tính theo cây (áp dụng đối với cây có đường kính từ 5 cm trở xuống) |
|
|
|
|
|
|
| cây | - Đường kính từ 3 cm đến 5 cm | A | 5,000 |
|
|
|
| - Đường kính dưới 3 cm | B | 3,000 |
|
| b) Tính theo mét khối (áp dụng đối với cây có đường kính từ 6 cm trở lên) |
|
|
|
|
|
| * Nhóm II |
|
|
|
|
|
| - Đinh, lim | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 9,000,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 7,200,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 5,400,000 |
|
| - Nghiến | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 4,500,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 3,600,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 2,700,000 |
|
| - Gỗ nhóm II khác | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 4,000,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 3,200,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 2,400,000 |
|
| * Nhóm III | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,500,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 1,200,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 900,000 |
|
| * Nhóm IV | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,300,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 1,040,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 780,000 |
|
| * Nhóm V | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 1,100,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 880,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 660,000 |
|
| * Từ nhóm VI trở lên | m3 | Đường kính gốc trên 50 cm | A | 900,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc từ 25 đến 50 cm | B | 720,000 |
|
|
|
| Đường kính gốc dưới 25 cm | C | 540,000 |
|
77 | Các loại cây lấy gỗ mới trồng tính theo diện tích (áp dụng đối với cây gỗ nguyên liệu, rừng sản xuất) |
|
|
|
|
|
| - Thông, Keo | ha | - Trồng được 4 năm | A | 13,600,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 12,600,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 11,400,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 9,600,000 |
|
| - Lát | ha | - Trồng được 4 năm | A | 12,100,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 11,100,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 9,900,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 8,100,000 |
|
| - Mỡ | ha | - Trồng được 4 năm | A | 12,200,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 11,200,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 10,000,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 8,200,000 |
|
78 | Trúc mới trồng | ha | - Trồng được 4 năm | A | 14,500,000 |
|
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 13,500,000 |
|
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 12,300,000 |
|
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 10,500,000 |
|
- 1Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2015
- 1Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2015
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 35/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2013 về bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản" do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Quyết định 09/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quy định bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái - Trái Hút, tỉnh Yên Bái
Quyết định 891/2011/QĐ-UBND về bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 891/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/05/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Hoàng Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực