ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2008/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 11 tháng 01 năm 2008 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3640/TTr-STC ngày 12 tháng 12 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 948/QĐ-UB ngày 23 tháng 5 năm 2003 về việc phê duyệt đơn giá các loại hoa màu, cây cối và Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2004 về việc phê duyệt điều chỉnh đơn giá đền bù cây mía mật đường của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HOA MÀU, CÂY CỐI, THỦY SẢN VÀ CÁC QUY ĐỊNH KHI ÁP DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 52/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Số TT | Loại cây | ĐVT | Tiêu chuẩn tính toán | Phân loại | Đơn giá bồi thường (đồng) | ||
I | THUỶ SẢN NUÔI |
|
|
|
| ||
| - Tôm, cá | m2 | - Nuôi được từ 2 tháng trở lên | A | 4,000 | ||
|
|
| - Nuôi được dưới 2 tháng | B | 3,000 | ||
II | CÂY TRỒNG |
|
|
|
| ||
1 | Mía vàng | m2 | - Từ 5 - 6 tháng, cao trên 1,5 m (trừ ngọn) | A | 7,000 | ||
|
|
| - Từ 2 - 4 tháng | B | 4,500 | ||
|
|
| - Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau | C | 1,500 | ||
2 | Mía mật đường | m2 | - Từ 5 - 6 tháng, cao trên 1,5 m (trừ ngọn) | A | 2,400 | ||
|
|
| - Từ 2 - 4 tháng | B | 1,750 | ||
|
|
| - Mới trồng hoặc gốc ủ chờ khai thác vụ sau | C | 750 | ||
3 | Rau xanh, đậu các loại | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 4,200 | ||
|
|
| - Mới trồng | B | 1,700 | ||
4 | Khoai tầu | m2 | - Trên 4 tháng | A | 2,500 | ||
|
|
| - Từ 2-3 tháng | B | 1,750 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 750 | ||
5 | Khoai sọ | m2 | - Trên 4 tháng | A | 1,500 | ||
|
|
| - Từ 2 - 3 tháng | B | 1,050 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 450 | ||
6 | Khoai lang | m2 | - Loại tốt sắp thu hoạch | A | 1,500 | ||
|
|
| - Từ 2 - 3 tháng | B | 1,050 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 300 | ||
7 | Sắn |
|
|
|
| ||
| a) Trồng trên đất bằng phẳng | m2 | - Cây trồng trên 4 tháng | A | 2,500 | ||
| (có độ dốc ≤ 15 độ) |
| - Cây trồng từ 2 - 3 tháng | B | 1,800 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 600 | ||
| b) Trồng trên đất đồi dốc | m2 | - Cây trồng trên 4 tháng | A | 2,000 | ||
| (có độ dốc >15 độ) |
| - Cây trồng từ 2 - 3 tháng | B | 1,400 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 400 | ||
8 | Đỗ, lạc, vừng | m2 | - Trồng trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 2,500 | ||
|
|
| - Trồng 2 - 3 tháng | B | 1,400 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 600 | ||
9 | Mạch các loại | m2 | - Trồng trên 3 tháng sắp thu hoạch | A | 1,200 | ||
|
|
| - Trồng 2 - 3 tháng | B | 800 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 400 | ||
10 | Thuốc lá | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 3,000 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 2,100 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 1,000 | ||
11 | Ngô | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 1,400 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 800 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 400 | ||
12 | Lúa | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 1,700 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 1,200 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 600 | ||
13 | Lúa mì | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 1,400 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 900 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 500 | ||
14 | Khoai tây | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 2,400 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 1,700 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 1,000 | ||
15 | Gừng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 2,700 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 1,800 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 1,000 | ||
16 | Dong, diềng | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 1,400 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 1 - 2 tháng | B | 1,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | C | 500 | ||
17 | Cây hoa các loại | m2 | - Đã có hoa | A | 10,000 | ||
|
|
| - Sắp có hoa | B | 7,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | C | 4,000 | ||
18 | Cây thạch đen | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 2,500 | ||
|
|
| - Trồng được từ 2 - 3 tháng | B | 1,750 | ||
|
|
| - Dưới 2 tháng | C | 1,250 | ||
|
|
| - Cây mới trồng |
| 750 | ||
19 | Dưa hấu | m2 | - Sắp thu hoạch | A | 2,500 | ||
|
|
| - Trồng được từ 2 - 3 tháng | B | 1,750 | ||
|
|
| - Dưới 2 tháng | C | 1,250 | ||
|
|
| - Cây mới trồng |
| 750 | ||
20 | Dứa | m2 | - Đã có quả | A | 4,000 | ||
|
|
| - Sắp có quả | B | 2,800 | ||
21 | Cỏ trồng các loại | m2 | Để chăn nuôi gia súc |
| 1,200 | ||
22 | Các loại cây lấy lá | m2 | Lá dong, lá bánh gai, lá cẩm... |
| 1,800 | ||
23 | Trầu không | Giàn | - Cây xanh tốt, giàn từ 6 - 8 m2 | A | 40,000 | ||
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn từ 4 - 5 m2 | B | 28,000 | ||
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn từ 2 - 3 m2 | C | 16,000 | ||
|
|
| - Cây xanh tốt, giàn nhỏ hơn 1 m2 | D | 10,000 | ||
24 | Bầu, bí | Khóm | - Từ 3 tháng trở lên (1 khóm 3 cây) | A | 18,000 | ||
|
|
| - Từ 1 - 3 tháng | B | 12,000 | ||
|
|
| - Dưới 1 tháng (mới trồng) | C | 5,000 | ||
25 | Cây làm hàng rào | m | Tính theo mét dài |
| 5,000 | ||
| (Râm bụt, găng, |
|
|
|
| ||
| xương rồng, cúc tần…) |
|
|
|
| ||
26 | Cây mít | Cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 463,000 | ||
|
|
| - Có quả từ 30 - dưới 50 quả | B | 324,100 | ||
|
|
| - Có quả từ 20 - dưới 30 quả |
| 185,200 | ||
|
|
| - Có quả từ 10 - dưới 20 quả |
| 138,900 | ||
|
|
| - Có quả được 1 năm | C | 92,600 | ||
|
|
| - Trồng được từ 3 đến dưới 5 năm | E | 46,300 | ||
|
|
| - Trồng 1 đến 2 năm | G | 23,150 | ||
|
|
| - Mới trồng | H | 14,000 | ||
27 | Cây dẻ quả | Cây | - Có từ 40 kg hạt trở lên | A | 840,000 | ||
|
|
| - Có từ 25 đến < 40 kg hạt trở lên | B | 588,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 kg hạt < 25 kg hạt | C | 336,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg hạt | D | 235,000 | ||
|
|
| - Chưa có hạt ≥ 5 năm | G | 118,000 | ||
|
|
| - Chưa có hạt < 5 năm | H | 59,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | I | 25,000 | ||
28 | Nhãn các loại | Cây | - Có từ 80 kg quả trở lên | A | 568,000 | ||
|
|
| - Dưới 80 kg quả | B | 397,600 | ||
|
|
| - Dưới 50 kg quả | C | 227,200 | ||
|
|
| - Dưới 30 kg quả | D | 170,400 | ||
|
|
| - Mới có quả (dưới 10 kg quả) | E | 113,600 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây trên 6 cm) | G | 56,800 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính từ 2 - 6 cm) | H | 28,400 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 18,000 | ||
29 | Vải các loại | Cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 300,000 | ||
|
|
| - Cây có từ 30 - dưới 50 kg quả | B | 180,000 | ||
|
|
| - Dưới 30 kg quả | C | 120,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 70,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây trên 6 cm) | E | 40,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính từ 2- 6 cm) | G | 25,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | H | 18,000 | ||
30 | Bưởi Quảng Đông | Cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 225,000 | ||
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 159,000 | ||
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 90,000 | ||
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 60,000 | ||
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 30,000 | ||
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 18,000 | ||
31 | Bưởi các loại | Cây | - Có từ 50 quả trở lên | A | 112,500 | ||
|
|
| - Cây có từ 30 đến dưới 50 quả | B | 79,500 | ||
|
|
| - Dưới 30 quả | C | 45,000 | ||
|
|
| - Cây sắp có quả | D | 30,000 | ||
|
|
| - Cao trên 1 m | E | 15,000 | ||
|
|
| - Cây cao dưới 1m | G | 9,000 | ||
32 | Cây muỗm | Cây | - Có từ 100 kg quả trở lên | A | 105,000 | ||
|
|
| - Cây có từ 50 kg quả trở lên | B | 73,500 | ||
|
|
| - Dưới 50 quả | C | 42,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây 6 - 15 cm) | D | 28,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây < 6 cm) | E | 5,250 | ||
33 | Cây xoài | Cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 315,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 180,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 135,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây 6 - 10 cm) | E | 63,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 32,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | H | 18,000 | ||
34 | Cây hồng siêm | Cây | - Có từ 50 kg trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Có từ 30 - 50 kg | B | 315,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 30 kg | C | 180,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 135,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây 6 - 10 cm) | E | 63,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 2 đến < 6 cm) | G | 32,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | H | 18,000 | ||
35 | Cây quả lê ki ma | Cây | - Có từ 200 quả trở lên | A | 42,000 | ||
| (quả trứng gà) |
| - Có từ 100 - 200 quả | B | 31,500 | ||
|
|
| - Dưới 100 quả | C | 21,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây 4 - 10 cm) | D | 6,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây dưới 04 cm) | E | 2,250 | ||
36 | Cây hồng | Cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 360,000 | ||
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 40 kg quả | B | 252,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 135,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 68,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 48,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 4 - 6 cm) | G | 34,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính từ 2 đến dưới 4 cm) | H | 24,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 18,000 | ||
37 | Cây cam | Cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Có từ 20 - 30 kg quả | B | 315,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 đến dưới 20 kg quả | C | 225,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 105,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 74,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 5 - 8 cm) | G | 52,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 36,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 18,000 | ||
38 | Cây quýt | Cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 420,000 | ||
|
|
| - Có từ 20 - 30 kg quả | B | 375,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 đến dưới 20 kg quả | C | 225,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 105,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 74,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 5 - 8 cm) | G | 52,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính cây từ 2 đến dưới 5 cm) | H | 36,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 18,000 | ||
39 | Cây chanh | Cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 360,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 - 20 kg quả | B | 252,000 | ||
|
|
| - Dưới 5 đến dưới 10 kg quả | C | 126,000 | ||
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 72,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 50,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 25,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 15,000 | ||
40 | Cây lê | Cây | - Có từ 40 kg quả trở lên | A | 600,000 | ||
|
|
| - Có từ 25 đến dưới 40 kg quả | B | 420,000 | ||
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 30 kg quả | C | 225,000 | ||
|
|
| - Dưới 15 kg quả | D | 105,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 75,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 36,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 18,000 | ||
41 | Cây na | Cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 360,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 - 20 kg quả | B | 252,000 | ||
|
|
| - Dưới 5 đến dưới 10 kg quả | C | 126,000 | ||
|
|
| - Dưới 5 kg quả | D | 72,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 50,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 25,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 10,000 | ||
42 | Cây táo | Cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 240,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 - 20 kg quả | B | 168,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 84,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 58,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả | E | 30,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 18,000 | ||
43 | Cây ổi lai | Cây | - Có từ 20 kg trở lên | A | 135,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 - 20 kg quả | B | 95,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 54,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 38,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả | E | 25,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 15,000 | ||
44 | Cây ổi thường | Cây | - Từ 150 quả trở lên | A | 67,500 | ||
|
|
| - Có từ 100 đến dưới 150 quả | B | 47,000 | ||
|
|
| - Có từ 50 quả đến dưới 100 quả | C | 34,000 | ||
|
|
| - Dưới 50 quả | D | 18,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả | E | 7,000 | ||
45 | Cây trám trắng | Cây | - Có từ 50 kg quả trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Có từ 30 đến dưới 50 kg quả | B | 315,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 kg đến dưới 30 kg quả | C | 180,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 90,000 | ||
|
|
| - Mới có quả (đường kính từ 6 - 15 cm) | E | 63,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính < 6 cm) | G | 32,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 18,000 | ||
46 | Cây trám đen | Cây | - Có từ 30 kg quả trở lên | A | 630,000 | ||
|
|
| - Có từ 20 đến dưới 30 kg quả | B | 440,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 315,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 168,000 | ||
|
|
| - Mới có quả (đường kính từ 6 - 15 cm) | E | 84,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả (đường kính < 6 cm) | G | 42,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 18,000 | ||
47 | Bồ kết | Cây | - Có từ 20 kg quả trở lên | A | 300,000 | ||
|
|
| - Có từ 15 đến dưới 20 kg quả | B | 225,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 15 kg quả | C | 150,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 105,000 | ||
|
|
| - Mới có quả (đường kính 6 - 15 cm) | E | 52,000 | ||
|
|
| - Cây chưa có quả | G | 18,000 | ||
48 | Mận Tam hoa, mận hậu | Cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 300,000 | ||
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 210,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 120,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 84,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng trên 1 năm) | E | 42,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 18,000 | ||
49 | Mận thường, mơ, đào | Cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 180,000 | ||
|
|
| - Có 10 đến dưới 20 kg quả | B | 126,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 72,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 50,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng trên 1 năm) | E | 25,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 15,000 | ||
50 | Đu đủ | Cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 60,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 42,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 24,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 17,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng trên 1 năm) | E | 10,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 6,000 | ||
51 | Mác mật | Cây | - Có 30 kg quả trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Có 20 đến dưới 30 kg quả | B | 315,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | C | 225,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 120,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 84,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng trên 2 đến dưới 4 năm) | G | 42,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng từ 1 đến dưới 2 năm) | H | 21,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | I | 10,000 | ||
52 | Cây nhót | Cây | - Có 20 kg quả trở lên | A | 120,000 | ||
|
|
| - Có từ 10 đến dưới 20 kg quả | B | 84,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | C | 60,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 42,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả | E | 21,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | G | 15,000 | ||
53 | Mác cọt | Cây | - Có 100 kg quả trở lên | A | 450,000 | ||
|
|
| - Từ 50 đến dưới 100 kg quả | B | 315,000 | ||
|
|
| - Từ 20 đến dưới 50 kg quả | C | 157,000 | ||
|
|
| - Dưới 20 kg quả | D | 68,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 48,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả | G | 24,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 10,000 | ||
54 | Khế | Cây | - Có 50 kg quả trở lên | A | 300,000 | ||
|
|
| - Có 30 đến dưới 50 kg quả | B | 210,000 | ||
|
|
| - Có 10 đến dưới 30 kg quả | C | 120,000 | ||
|
|
| - Dưới 10 kg quả | D | 84,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | E | 58,000 | ||
|
|
| - Chưa có quả (trồng trên 1 năm) | G | 29,000 | ||
|
|
| - Cây mới trồng | H | 15,000 | ||
55 | Chuối tiêu | Cây | - Mới ra buồng | A | 90,000 | ||
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 63,000 | ||
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 36,000 | ||
|
|
| - Trồng được dưới 1 năm | D | 12,000 | ||
|
|
| - Chuối mầm | E | 5,000 | ||
56 | Chuối lá (chuối lợn) | Cây | - Đường kính gốc > 30 cm | A | 20,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 20 đến < 30 cm | B | 14,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 10 đến < 20 cm | C | 8,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm trở lên | D | 5,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | E | 2,500 | ||
|
|
| - Chuối mầm | G | 1,000 | ||
57 | Các loại chuối ăn khác | Cây | - Mới ra buồng | A | 60,000 | ||
|
|
| - Sắp ra buồng | B | 42,000 | ||
|
|
| - Cây chưa ra buồng, trồng được trên 1 năm | C | 24,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | D | 10,000 | ||
|
|
| - Chuối mầm | E | 3,000 | ||
58 | Cây chè | Cây | - Hái được 1 kg chè tươi trở lên | A | 10,500 | ||
|
|
| - Hái được 0,5 - 1 kg chè tươi | B | 7,200 | ||
|
|
| - Hái được dưới 0,5 kg | C | 4,800 | ||
|
|
| - Trồng trên 1 năm chưa được hái | D | 3,400 | ||
|
|
| - Trồng dưới 1 năm | E | 2,400 | ||
|
|
| - Mới trồng | G | 1,200 | ||
59 | Cây chè đắng | Cây | - Trên 20 năm | A | 200,000 | ||
|
|
| - Từ 15 đến dưới 20 năm | B | 150,000 | ||
|
|
| - Từ 10 đến dưới15 năm | C | 100,000 | ||
|
|
| - Từ 5 đến dưới 10 năm | D | 50,000 | ||
|
|
| - Từ 3 đến dưới 5 năm | E | 25,000 | ||
|
|
| - Từ 1 đến dưới 3 năm | G | 10,000 | ||
|
|
| - Trồng dưới 1 năm | H | 5,000 | ||
60 | Cà phê | Cây | - Có 2,5 kg quả trở lên | A | 42,000 | ||
|
|
| - Có 1,5 - 2,4 kg quả | B | 33,600 | ||
|
|
| - Dưới 1,5 kg quả | C | 16,800 | ||
|
|
| - Chưa có quả | D | 6,400 | ||
61 | Trẩu, sở (mác lại) | Cây | - Được hái quả 2 đến 8 năm | A | 106,000 | ||
|
|
| - Được hái quả sau năm thứ 8 | B | 74,000 | ||
|
|
| - Được hái quả năm đầu tiên | C | 53,000 | ||
|
|
| - Trồng được trên 3 năm | D | 22,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 năm | E | 18,000 | ||
|
|
| - Trồng được 2 năm | G | 14,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm | H | 10,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 6,000 | ||
62 | Cây hồi | Cây | - Có quả từ 8 năm trở lên | A | 405,000 | ||
|
|
| - Có quả từ 5 đến 7 năm | B | 270,000 | ||
|
|
| - Có quả từ 2 đến 4 năm | C | 180,000 | ||
|
|
| - Mới có quả | D | 90,000 | ||
|
|
| - Trồng được từ 5 năm trở lên | E | 45,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 - 4 năm | G | 30,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 - 2 năm | H | 20,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | I | 12,000 | ||
63 | Cây quế | Cây | - Đường kính gốc > 15 cm (15 tuổi) | A | 308,000 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 10 - 15 tuổi | B | 154,000 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 8 - 10 tuổi | C | 108,000 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 6 - 7 tuổi | D | 72,000 | ||
|
|
| - Cây trồng từ 3 - 5 tuổi | E | 48,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 - 2 năm | G | 24,000 | ||
|
|
| - Mới trồng | H | 12,000 | ||
64 | Cây cảnh |
|
|
|
| ||
| a. Vạn tuế, cau vua | Cây | Hỗ trợ công di chuyển |
| 30,000 | ||
| b. Các loại khác |
|
|
|
| ||
| + Trồng trên đất | Cây | Chiều cao < 0,5 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 5,000 | ||
|
|
| Chiều cao > 0,5 m - < 1 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 10,000 | ||
|
|
| Chiều cao > 1 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 15,000 | ||
| + Trồng trong chậu | Cây | Chiều cao < 0,5 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 2,000 | ||
|
|
| Chiều cao > 0,5 m - < 1 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 3,000 | ||
|
|
| Chiều cao > 1 m (hỗ trợ di chuyển) |
| 4,000 | ||
65 | Tre gai | Cây |
|
|
| ||
|
|
| - Đường kính gốc > 10 cm | A | 20,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 8 cm - 10 cm | B | 16,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc < 8 cm | C | 13,000 | ||
66 | Cây mai, | Cây |
|
|
| ||
| các loại tre khác |
| - Đường kính gốc > 8 cm | A | 15,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 6 cm - 8 cm | B | 12,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc < 6 cm | C | 10,000 | ||
67 | Cây vầu và cây hóp | Cây |
|
|
| ||
|
|
| - Đường kính gốc > 6 cm | A | 4,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 4 cm - 6 cm | B | 3,500 | ||
|
|
| - Đường kính gốc < 4 cm | C | 2,500 | ||
68 | Cây trúc sào, nứa, giang | Cây |
|
|
| ||
|
|
| - Đường kính gốc > 4 cm | A | 3,500 | ||
|
|
| - Đường kính gốc từ 3 cm - 4 cm | B | 3,000 | ||
|
|
| - Đường kính gốc < 3 cm | C | 1,500 | ||
69 | Cây lấy gỗ (đo cách gốc 1,5 m) |
|
|
|
| ||
| a) Tính theo cây | Cây | - Đường kính từ 3 cm đến dưới 5 cm | A | 2,000 | ||
|
|
| - Đường kính dưới 3 cm | B | 1,000 | ||
| b) Tính theo mét khối | m3 | - Đường kính trên 50 cm | A | 300,000 | ||
| (Áp dụng cho cây có đường |
| - Đường kính từ 25 đến dưới 50 cm | B | 250,000 | ||
| kính từ 5 cm trở lên) |
| - Đường kính dưới 25 cm | C | 200,000 | ||
70 | Các loại cây lấy gỗ mới trồng được từ 1 đến 4 năm |
|
| ||||
| - Thông, keo | ha | - Trồng được 4 năm | A | 6,826,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 6,326,000 | ||
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 5,726,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 4,826,000 | ||
| - Lát | ha | - Trồng được 4 năm | A | 6,063,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 5,563,000 | ||
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 4,963,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 4,063,000 | ||
| - Mỡ | ha | - Trồng được 4 năm | A | 6,116,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 5,616,000 | ||
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 5,016,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 4,116,000 | ||
71 | Trúc mới trồng | ha | - Trồng được 4 năm | A | 7,270,000 | ||
|
|
| - Trồng được 3 năm | B | 6,770,000 | ||
|
|
| - Trồng được 2 năm | C | 6,170,000 | ||
|
|
| - Trồng được 1 năm | D | 5,270,000 | ||
|
II. NHỮNG QUY ĐỊNH KHI ÁP DỤNG
1. Quy định về mật độ cây trồng (áp dụng đối với khu vực trồng chuyên canh từng loại cây thành vườn, đồi, rừng...)
Số TT | Loại cây | Mật độ trồng (cây/ha) |
1 | Bưởi các loại | 500 |
2 | Cam, quýt, chanh, mác mật, na, nhãn, ổi | 62, |
3 | Chuối | 900 |
4 | Dứa | 44.000 |
5 | Hồng xiêm, mơ, mậm, xoài, vải, trám | 500 |
6 | Hồi, trẩu, trúc | 500 |
7 | Quế | 3.100 |
8 | Thông | 1660 |
9 | Keo các loại | 1.336 |
10 | Mỡ | 2.500 |
11 | Lát | 800 |
12 | Dẻ | 275 |
a) Trường hợp cây trồng chuyên canh thành vườn, đồi, rừng mà khi bồi thường tính theo cây: Nếu số lượng cây xác định để tính bồi thường vượt quá mật độ trên thì được tính bồi thường như sau:
+ Bồi thường 100% giá trị cho số lượng cây theo mật độ quy định;
+ Bồi thường 50% giá trị cho số lượng cây vượt mật độ quy định.
b) Đối với cây trồng lấy gỗ và trúc mới trồng được từ một đến bốn năm mà khi xác định bồi thường tính theo héc-ta: Diện tích được tính bồi thường phải đạt mật độ trồng theo quy định trở lên. Trường hợp thấp hơn mật độ quy định thì diện tích được tính bồi thường phải quy đổi theo mật độ tiêu chuẩn.
2. Đối với diện tích đất trồng xen kẽ nhiều loại cây khác nhau, khi tính bồi thường phải xác định tỷ lệ diện tích chiếm đất của từng loại cây.
3. Đối với cây vừa có giá trị ăn quả vừa có giá trị lấy gỗ thì việc xác định giá trị bồi thường tính theo loại có giá trị cao hơn.
4. Đối với cây trồng hàng năm khi xác định bồi thường tính theo đơn vị diện tích (m2): Trường hợp xác định diện tích bồi thường, nếu mật độ cây trồng đó thấp so với mật độ cây trồng cùng loại tại khu vực bồi thường, thì khi xác định diện tích để tính bồi thường phải quy về mật độ trung bình của địa bàn địa phương để tính.
5. Đối với cây trồng thu hoạch trong nhiều năm nhưng không có sự chăm sóc để mọc tự nhiên thì tính bồi thường bằng 70% giá cây cùng loại trong bảng giá.
6. Đối với các loại cây trồng không có tên trong bảng giá này, khi bồi thường, tùy từng trường hợp vận dụng áp giá bồi thường theo giá của loại cây cùng nhóm, cùng họ hoặc có giá trị tương đương./.
- 1Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 891/2011/QĐ-UBND về bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 478/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá cây cối, hoa màu dùng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ban hành bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 52/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lô Ích Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2008
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực