Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 12 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2021 THEO CHUẨN NGHÈO TIẾP CẬN ĐA CHIỀU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3040/TTr-LĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Đắk Nông như sau:

- Hộ nghèo: Có 18.290 hộ, 87.125 khẩu, chiếm tỷ lệ 11,19%.

- Hộ cận nghèo: Có 10.929 hộ, 47.760 khẩu, chiếm tỷ lệ 6,69%.

(Có biểu tổng hợp chi tiết đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội theo quy định đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo theo danh sách Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quản lý.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ-TB&XH; (B/cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (B/cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (B/cáo)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, các Phòng CM, KGVX(Hp).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tôn Thị Ngọc Hạnh

 

BIỂU TỔNG HỢP HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Stt

Huyện/Tp

Tổng số hộ chung

Tổng số khẩu chung

Tổng số hộ nghèo

Tổng số khẩu hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tỷ lệ DTTS chung

Tỷ lệ DT TSTC

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Trong đó

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Hộ CS CC

Hộ không có khả năng lao động

Chủ hộ là nữ

A

B

1=2 3

2

3

4

5=6 7

6

7

8

9=10 11

10

11

12

13

14

15

16=17 18

17

18

19

20=9/1 *100

21=10/3 *100

22=12/ 4*100

1

Krông Nô

19,662

12,469

7,193

2,001

82,607

49,877

32,730

8,764

1,247

308

939

455

7

65

268

5,789

1,154

4,635

2,279

6.34

13.05

22.74

2

Cư Jút

22,351

11,858

10,493

1,438

100,221

49,921

50,300

7,604

1,669

483

1,186

270

4

98

404

7,746

1,875

5,871

1,377

7.47

11.30

18.78

3

Đắk Mil

27,485

22,504

4,981

2,048

116,997

93,947

23,050

13,018

679

232

447

258

0

84

196

3,367

916

2,451

1,724

2.47

8.97

12.60

4

Đắk Song

20,858

17,196

3,662

2,070

82,872

68,048

14,824

8,601

1,176

659

517

345

2

82

363

4,885

2,522

2,363

1,597

5.64

14.12

16.67

5

Đắk R'Lấp

23,912

20,842

3,070

1,639

93,004

79,851

13,153

7,051

719

498

221

143

2

138

310

2,774

1,765

1,009

536

3.01

7.20

8.72

6

Tuy Đức

13,195

7,713

5,482

2,889

61,606

33,714

27,892

13,151

5,964

2,169

3,795

1,841

27

265

1,300

27,137

8,879

18,258

8,020

4520

69.23

63.72

7

Đắk Glong

17,086

8,330

8,756

3,051

74,180

29,515

44,665

13,566

6,690

1,107

5,583

1,802

12

181

1,038

34,817

4,641

30,176

8,093

39.15

63.76

59.06

8

Gia Nghĩa

18,901

16,831

2,070

671

66,129

57,695

8,434

3,146

146

45

101

73

0

17

78

610

161

449

320

0.77

4.88

10.88

Tổng cộng

163,450

117,743

45,707

15,807

677,616

462,568

215,048

74,901

18,290

5,501

12,789

5,187

54

930

3,957

87,125

21,913

65,212

23,946

11.19

27.98

32.81

 

BẢNG TỔNG HỢP HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

STT

Huyện/Tp

Tổng số hộ chung

Tổng số khẩu chung

Tổng số hộ nghèo cận nghèo

Tổng số khẩu của hộ cận nghèo

 

Tỷ lệ DTTS chung

Tỷ lệ DT TSTC

Tổng số

Kinh

DTTS Chung

Trong đó DT lại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Trong đó

Tổng số

Kinh

DTTS chung

Trong đó DT tại chỗ

Tỷ lệ (%)

Hộ CS CC

Hộ không có khả năng lao động

Chủ hộ là nữ

A

B

1=2 3

2

3

4

5=6 7

6

7

8

9=10 11

10

11

12

13

14

15

16=17 18

17

18

19

20=9/1 *100

21=11/ 3*100

22=12/4 *100

1

Krông Nô

19,662

12,469

7,193

2,001

82,607

49,877

32,730

8,764

2,169

841

1,328

549

17

79

465

9,571

3,353

6,218

2,598

11.03

18.46

27.44

2

Cư Jút

22,351

11,858

10,493

1,438

100,221

49,921

50,300

7,604

1,405

484

921

309

3

47

363

6,407

1,907

4,500

1,568

6.29

8.78

21.49

3

Đắk Mil

27,485

22,504

4,981

2,048

116,997

93,947

23,050

13,018

994

409

585

330

0

75

192

4,579

1,840

2,739

1,493

3.62

11.74

16.11

4

Đắk Song

20,858

17,196

3,662

2,070

82,872

68,048

14,824

8,601

1,445

1,019

426

272

6

32

309

6,195

4,179

2,016

1,326

6.93

11.63

13.14

5

Đắk R'Lấp

23,912

20,842

3,070

1,639

93,004

79,851

13,153

7,051

839

584

255

109

2

65

284

3,473

2,292

1,181

518

3.51

8.31

6.65

6

Tuy Đức

13,195

7,713

5,482

2,889

61,606

33,714

27,892

13,151

1,440

718

722

369

5

27

224

5,879

2,930

2,949

1,600

10.91

13.17

12.77

7

Đắk Glong

17,086

8,330

8,756

3,051

74,180

29,515

44,665

13,566

2,513

925

1,588

481

8

1

375

11,175

3,861

7,314

3,220

14.71

18.14

15.77

8

Gia Nghĩa

18,901

16,831

2,070

671

66,129

57,695

8,434

3,146

124

64

60

29

0

6

44

481

243

238

125

0.66

2.90

4.32

Tổng cộng

163,450

117,743

45,707

15,807

677,616

462,568

215,048

74,901

10,929

5,044

5,885

2,448

41

332

2,256

47,760

20,605

27,155

12,448

6.69

12.88

15.49

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Đắk Nông ban hành

  • Số hiệu: 89/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Tôn Thị Ngọc Hạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản