- 1Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức; số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 1Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức; số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
854/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 78/TTr-SNN ngày 13/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 538/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 79 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 18 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 26 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (18) |
| ||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Trưởng phòng thuộc Sở |
| Phòng Tổ chức cán bộ |
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính |
| |||
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
| |||
4 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở |
| Phòng Tổ chức cán bộ |
|
Phòng Kế hoạch và Tài chính |
| |||
Phòng Quản lý xây dựng công trình |
| |||
5 | Chánh Văn phòng Sở |
| Văn phòng Sở |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở |
| Văn phòng Sở |
|
7 | Chánh Thanh tra Sở |
| Thanh tra Sở |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở |
| Thanh tra Sở |
|
9 | Chi cục trưởng (thuộc Sở) |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
10 | Phó Chi cục trưởng (thuộc Sở) |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
12 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
13 | Hạt trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
Chi cục Thủy lợi |
| |||
14 | Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
Chi cục Thủy lợi |
| |||
15 | Đội trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
16 | Phó Đội trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
17 | Trạm trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
18 | Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (26) | |||
1 | Chuyên viên về Quản lý trồng trọt | Chuyên viên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
2 | Chuyên viên về Bảo vệ thực vật | Chuyên viên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
3 | Kiểm dịch viên thực vật | Kiểm dịch viên | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
4 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | Chuyên viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
5 | Chuyên viên về quản lý thú y | Chuyên viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
6 | Kiểm dịch viên động vật | Kiểm dịch viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
7 | Kiểm lâm viên chính | Kiểm lâm viên chính | Chi cục Kiểm lâm |
|
8 | Kiểm lâm viên | Kiểm lâm viên | Chi cục Kiểm lâm |
|
9 | Kiểm lâm viên trung cấp | Kiểm lâm viên trung cấp | Chi cục Kiểm lâm |
|
10 | Chuyên viên về Quản lý lâm nghiệp | Chuyên viên | Chi cục Kiểm lâm | Kiêm nhiệm |
11 | Chuyên viên Quản lý thủy sản | Chuyên viên | Chi cục Thủy sản |
|
12 | Kiểm ngư viên | Kiểm ngư viên | Chi cục Thủy sản |
|
13 | Thuyền trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
14 | Thuyền phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
15 | Máy trưởng tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
16 | Máy phó tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
17 | Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
18 | Thợ điện tàu kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư | Chi cục Thủy sản |
|
19 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | Chuyên viên | Chi cục Thủy lợi |
|
20 | Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai | Chuyên viên | Chi cục Thủy lợi |
|
21 | Kiểm soát viên đê điều | Kiểm soát viên đê điều | Chi cục Thủy lợi |
|
22 | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Chi cục Thủy lợi |
|
23 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Chuyên viên | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
|
24 | Chuyên viên về phát triển nông thôn | Chuyên viên | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
25 | Chuyên viên chính Quản lý đầu tư xây dựng | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý xây dựng công trình Sở |
|
26 | Chuyên viên Quản lý đầu tư xây dựng | Chuyên viên | Phòng Quản lý xây dựng công trình Sở |
|
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung (30) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra Sở |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
|
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
6 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
7 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | Thanh tra Sở | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên chính về Tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
9 | Chuyên viên về Tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm | Kiêm nhiệm | |||
10 | Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
11 | Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm | Kiêm nhiệm | |||
12 | Chuyên viên về Cải cách hành chính | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
13 | Chuyên viên về Thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Phòng Tổ chức cán bộ Sở |
|
14 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
15 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Kiểm lâm | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
16 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
17 | Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở |
|
18 | Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở |
|
19 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở |
|
20 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên | Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở |
|
21 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Văn phòng Sở | Kiêm nhiệm |
Chi cục Thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
22 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
Chi cục Kiểm lâm | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Thủy lợi | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Phát triển nông thôn | Kiêm nhiệm | |||
23 | Cán sự về hành chính - văn phòng | Cán sự | Văn phòng Sở |
|
24 | Kế toán trưởng hoặc Phụ trách kế toán |
| Văn phòng Sở và các Chi cục thuộc Sở |
|
25 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng Sở và các Chi cục thuộc Sở |
|
26 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng Sở |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
27 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Chi cục Phát triển nông thôn | Kiêm nhiệm |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
28 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
|
29 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | Chi cục Phát triển nông thôn | Kiêm nhiệm |
Chi cục Thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
30 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Kiêm nhiệm |
Chi cục Thủy lợi | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Phát triển nông thôn | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Kiêm nhiệm | |||
Chi cục Thủy sản | Kiêm nhiệm | |||
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05) | |||
1 | Nhân viên Bảo vệ |
| Văn phòng Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
2 | Nhân viên Lái xe |
| Văn phòng Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| |||
3 | Nhân viên Phục vụ |
| Văn phòng Sở |
|
Chi cục Kiểm lâm |
| |||
Chi cục Thủy lợi |
| |||
Chi cục Thủy sản |
| |||
Chi cục Phát triển nông thôn |
| |||
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| |||
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| |||
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| |||
4 | Nhân viên Kỹ thuật |
| Chi cục Kiểm lâm |
|
Chi cục Thủy sản |
| |||
5 | Thủy thủ |
| Chi cục Thủy sản |
|
TỔNG SỐ | 79 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức | Cơ cấu ngạch công chức theo VTVL | Ghi chú |
I | Văn phòng Sở NN&PTNT |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 56% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 4% |
|
II | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 22% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 70% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 8% |
|
III | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 100% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 0% |
|
IV | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 100% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 0% |
|
V | Chi cục Thủy sản |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 100% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 0% |
|
VI | Chi cục Thủy lợi |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 95% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 5% |
|
VII | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 100% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 0% |
|
VIII | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 0% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 100% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 0% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
- 1Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức; số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 854/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực