Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

854/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 78/TTr-SNN ngày 13/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 538/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 79 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 18 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 26 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 30 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức: chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.

2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 2249/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (18)

 

1

Giám đốc Sở

 

 

 

2

Phó Giám đốc Sở

 

 

 

3

Trưởng phòng thuộc Sở

 

Phòng Tổ chức cán bộ

 

Phòng Kế hoạch và Tài chính

 

Phòng Quản lý xây dựng công trình

 

4

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

 

Phòng Tổ chức cán bộ

 

Phòng Kế hoạch và Tài chính

 

Phòng Quản lý xây dựng công trình

 

5

Chánh Văn phòng Sở

 

Văn phòng Sở

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

 

Văn phòng Sở

 

7

Chánh Thanh tra Sở

 

Thanh tra Sở

 

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

 

Thanh tra Sở

 

9

Chi cục trưởng (thuộc Sở)

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

10

Phó Chi cục trưởng (thuộc Sở)

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

11

Trưởng phòng thuộc Chi cục

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

12

Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

13

Hạt trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

14

Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

15

Đội trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

16

Phó Đội trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

17

Trạm trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

18

Phó Trạm trưởng thuộc Chi cục

 

Chi cục Kiểm lâm

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (26)

1

Chuyên viên về Quản lý trồng trọt

Chuyên viên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

2

Chuyên viên về Bảo vệ thực vật

Chuyên viên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

3

Kiểm dịch viên thực vật

Kiểm dịch viên

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

4

Chuyên viên về quản lý chăn nuôi

Chuyên viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

5

Chuyên viên về quản lý thú y

Chuyên viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

6

Kiểm dịch viên động vật

Kiểm dịch viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

7

Kiểm lâm viên chính

Kiểm lâm viên chính

Chi cục Kiểm lâm

 

8

Kiểm lâm viên

Kiểm lâm viên

Chi cục Kiểm lâm

 

9

Kiểm lâm viên trung cấp

Kiểm lâm viên trung cấp

Chi cục Kiểm lâm

 

10

Chuyên viên về Quản lý lâm nghiệp

Chuyên viên

Chi cục Kiểm lâm

Kiêm nhiệm

11

Chuyên viên Quản lý thủy sản

Chuyên viên

Chi cục Thủy sản

 

12

Kiểm ngư viên

Kiểm ngư viên

Chi cục Thủy sản

 

13

Thuyền trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

14

Thuyền phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

15

Máy trưởng tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

16

Máy phó tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

17

Thủy thủ trưởng và thông tin liên lạc kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

18

Thợ điện tàu kiểm ngư

Thuyền viên kiểm ngư

Chi cục Thủy sản

 

19

Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn

Chuyên viên

Chi cục Thủy lợi

 

20

Chuyên viên về quản lý đê điều phòng, chống thiên tai

Chuyên viên

Chi cục Thủy lợi

 

21

Kiểm soát viên đê điều

Kiểm soát viên đê điều

Chi cục Thủy lợi

 

22

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Kiểm soát viên trung cấp đê điều

Chi cục Thủy lợi

 

23

Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Chuyên viên

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

 

24

Chuyên viên về phát triển nông thôn

Chuyên viên

Chi cục Phát triển nông thôn

 

25

Chuyên viên chính Quản lý đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

Phòng Quản lý xây dựng công trình Sở

 

26

Chuyên viên Quản lý đầu tư xây dựng

Chuyên viên

Phòng Quản lý xây dựng công trình Sở

 

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung (30)

1

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

Thanh tra Sở

 

2

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

 

3

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

Thanh tra Sở

 

4

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

Thanh tra Sở

 

5

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

Kiêm nhiệm

6

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

Kiêm nhiệm

7

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

Thanh tra Sở

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên chính về Tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

9

Chuyên viên về Tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

Kiêm nhiệm

10

Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên chính

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

11

Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

Kiêm nhiệm

12

Chuyên viên về Cải cách hành chính

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

13

Chuyên viên về Thi đua, khen thưởng

Chuyên viên

Phòng Tổ chức cán bộ Sở

 

14

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

15

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Kiêm nhiệm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Kiểm lâm

Kiêm nhiệm

Chi cục Phát triển nông thôn

 

16

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

 

17

Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở

 

18

Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở

 

19

Chuyên viên chính về tài chính

Chuyên viên chính

Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở

 

20

Chuyên viên về tài chính

Chuyên viên

Phòng Kế hoạch và Tài chính Sở

 

21

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

Văn phòng Sở

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy sản

Kiêm nhiệm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Kiêm nhiệm

22

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Kiêm nhiệm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

Chi cục Kiểm lâm

Kiêm nhiệm

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy lợi

Kiêm nhiệm

Chi cục Phát triển nông thôn

Kiêm nhiệm

23

Cán sự về hành chính - văn phòng

Cán sự

Văn phòng Sở

 

24

Kế toán trưởng hoặc Phụ trách kế toán

 

Văn phòng Sở và các Chi cục thuộc Sở

 

25

Kế toán viên

Kế toán viên

Văn phòng Sở và các Chi cục thuộc Sở

 

26

Văn thư viên

Văn thư viên

Văn phòng Sở

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Kiểm lâm

 

27

Văn thư viên trung cấp

Văn thư viên trung cấp

Chi cục Phát triển nông thôn

Kiêm nhiệm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Kiêm nhiệm

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy lợi

 

28

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Văn phòng Sở

 

29

Cán sự về lưu trữ

Cán sự

Chi cục Phát triển nông thôn

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy sản

Kiêm nhiệm

30

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy lợi

Kiêm nhiệm

Chi cục Phát triển nông thôn

Kiêm nhiệm

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Kiêm nhiệm

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Kiêm nhiệm

Chi cục Thủy sản

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (05)

1

Nhân viên Bảo vệ

 

Văn phòng Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

 

2

Nhân viên Lái xe

 

Văn phòng Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

3

Nhân viên Phục vụ

 

Văn phòng Sở

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy lợi

 

Chi cục Thủy sản

 

Chi cục Phát triển nông thôn

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

4

Nhân viên Kỹ thuật

 

Chi cục Kiểm lâm

 

Chi cục Thủy sản

 

5

Thủy thủ

 

Chi cục Thủy sản

 

TỔNG SỐ

79 VTVL

 

PHỤ LỤC SỐ II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 854/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Ngạch công chức
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và chuyên môn dùng chung)

Cơ cấu ngạch công chức theo VTVL

Ghi chú

I

Văn phòng Sở NN&PTNT

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

40%

 

2

Chuyên viên và tương đương

56%

 

3

Cán sự và tương đương

4%

 

II

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

22%

 

2

Chuyên viên và tương đương

70%

 

3

Cán sự và tương đương

8%

 

III

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

100%

 

3

Cán sự và tương đương

0%

 

IV

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

100%

 

3

Cán sự và tương đương

0%

 

V

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

100%

 

3

Cán sự và tương đương

0%

 

VI

Chi cục Thủy lợi

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

95%

 

3

Cán sự và tương đương

5%

 

VII

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

100%

 

3

Cán sự và tương đương

0%

 

VIII

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

1

Chuyên viên chính và tương đương

0%

 

2

Chuyên viên và tương đương

100%

 

3

Cán sự và tương đương

0%

 

Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.