Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Quy định số 1198-QĐ/TU ngày 16/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1427/SNN-TCCB ngày 14/7/2020 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 1256/SNV- XDCQ&TCBC ngày 15/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được phê duyệt.
2. Căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; chỉ tiêu biên chế được HĐND, UBND tỉnh giao hàng năm và khối lượng công việc của từng vị trí việc làm để bố trí số lượng người làm việc theo từng vị trí việc làm phù hợp, đảm bảo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức theo Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực và ngạch công chức tối thiểu tương ứng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2249/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên Vị trí việc làm | Ngạch công chức chức tối thiểu | Ghi chú |
I | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 16 VTVL |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên |
|
3 | Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
4 | Chánh Thanh tra Sở | Thanh tra viên |
|
5 | Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
6 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên |
|
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | Thanh tra viên |
|
8 | Phó Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên |
|
9 | Chi cục trưởng | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
10 | Phó Chi cục trưởng | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
11 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
12 | Đội trưởng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
13 | Hạt trưởng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
14 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
15 | Phó Đội trưởng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
16 | Phó hạt trưởng thuộc Chi cục | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
II | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 33 VTVL |
|
1 | Quản lý tổ chức - biên chế | Chuyên viên |
|
2 | Quản lý nhân sự và đội ngũ | Chuyên viên |
|
3 | Quản lý tài chính - Kế toán | Chuyên viên |
|
4 | Quản lý quy hoạch - kế hoạch | Chuyên viên |
|
5 | Quản lý trồng trọt | Chuyên viên |
|
6 | Quản lý bảo vệ thực vật | Chuyên viên |
|
7 | Kiểm dịch thực vật | Kiểm dịch viên thực vật |
|
8 | Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | Chuyên viên |
|
9 | Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Chuyên viên |
|
10 | Quản lý dịch bệnh | Chuyên viên |
|
11 | Kiểm dịch động vật | Kiểm dịch viên động vật |
|
12 | Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên | Chuyên viên |
|
13 | Theo dõi sử dụng và phát triển rừng | Chuyên viên |
|
14 | Xây dựng lực lượng | Chuyên viên |
|
15 | Thông tin tuyên truyền | Chuyên viên |
|
16 | Kiểm lâm | Kiểm lâm viên |
|
17 | Quản lý nuôi trồng thủy sản | Chuyên viên |
|
18 | Quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Chuyên viên |
|
19 | Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá | Chuyên viên |
|
20 | Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại | Chuyên viên |
|
21 | Quy hoạch và và xây dựng chính sách di dân, tái định cư | Chuyên viên |
|
22 | Quản lý, bảo vệ đê điều | Kiểm soát viên đê điều |
|
23 | Phòng, chống thiên tai | Chuyên viên |
|
24 | Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Chuyên viên |
|
25 | Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản | Chuyên viên |
|
26 | Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản | Chuyên viên |
|
27 | Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) | Chuyên viên |
|
28 | Thanh tra | Thanh tra viên |
|
29 | Pháp chế | Chuyên viên |
|
30 | Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới; chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) | Chuyên viên |
|
31 | Kiểm ngư | Kiểm ngư viên trung cấp |
|
32 | Thuyền viên kiểm ngư | Thuyền viên kiểm ngư trung cấp |
|
33 | Quản lý xây dựng công trình | Chuyên viên |
|
III | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 13 VTVL |
|
1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên |
|
2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên |
|
3 | Hành chính một cửa | Chuyên viên |
|
4 | Quản trị công sở | Chuyên viên |
|
5 | Công nghệ thông tin | Chuyên viên hoặc tương đương |
|
6 | Kế toán | Kế toán viên |
|
7 | Văn thư | Nhân viên |
|
8 | Lưu trữ | Nhân viên hoặc tương đương |
|
9 | Thủ quỹ | Nhân viên |
|
10 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
11 | Lái xe |
|
|
12 | Phục vụ |
|
|
13 | Bảo vệ |
|
|
Tổng (I+II+III) | 62 VTVL |
|
KHUNG NĂNG LỰC TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2249/QĐ-UBND ngày 17/17/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Vị trí việc làm | Năng lực, kỹ năng |
1. Năng lực chung: a) Về lãnh đạo, quản lý, điều hành: - Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định hiện hành của Đảng, Nhà nước và của tỉnh đối với chức danh cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý và ngạch công chức được bổ nhiệm; - Có khả năng lãnh đạo, chỉ đạo; - Có khả năng quyết định; - Có khả năng phối hợp, quy tụ, thương thuyết, tập hợp, đoàn kết; tạo động lực và truyền cảm hứng cho cán bộ, công chức và người lao động; - Có khả năng nắm bắt, dự báo kịp thời, năng động, linh hoạt; khả năng vận dụng kiến thức, kinh nghiệm vào thực tế quản lý; - Có năng lực quản lý, điều hành; năng lực sáng tạo; năng lực tổ chức; - Có phương pháp làm việc dân chủ, khoa học, thực hiện đạo đức công vụ; - Chịu được áp lực của công việc; - Am hiểu tình hình chính trị, kinh tế xã hội của địa phương, đất nước, các nước trong khu vực và trên thế giới; - Tuổi bổ nhiệm lần đầu phải đủ tuổi công tác trọn 05 năm (60 tháng). b) Về chuyên môn, nghiệp vụ: - Nắm vững và có năng lực tham mưu, tổ chức, thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước và các chế độ, quy định của ngành, của địa phương, của cơ quan, tổ chức về lĩnh vực phụ trách; - Hiểu biết sâu về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách; có khả năng tham mưu chiến lược về sự phát triển của ngành; - Có kỹ năng và phương pháp nghiên cứu, tổng hợp, đề xuất cải tiến nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách; - Có năng lực hướng dẫn; kiểm tra và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp để triển khai thực hiện nhiệm vụ; - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng vị trí việc làm Giám đốc Sở yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 3; - Trình độ tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên (hoặc tương đương) trở lên. Riêng vị trí việc làm Giám đốc Sở, Phó Giám đốc Sở yêu cầu chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính (hoặc tương đương) trở lên. 2. Kỹ năng chung: - Kỹ năng lãnh đạo, quản lý; kỹ năng lập kế hoạch; kỹ năng điều hành và tổ chức các cuộc họp; - Kỹ năng xử lý tình huống; kỹ năng phân tích, tổng hợp; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối hợp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng thu thập thông tin. | ||
1 | (1) Giám đốc Sở | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 3 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính (hoặc tương đương) trở lên; - Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân. |
2 | (2) Phó Giám đốc Sở | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên chính (hoặc tương đương) trở lên. - Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp hoặc cử nhân. |
3 | (3) Trưởng phòng thuộc Sở; (4) Phó Trưởng phòng thuộc Sở; (5) Chánh Thanh tra Sở; (6) Phó Chánh Thanh tra Sở; (7) Chánh Văn phòng Sở; (8) Phó Chánh Văn phòng Sở. | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng; Khoa học Chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp (hoặc tương đương) trở lên. |
3 | (9) Chi cục trưởng; (10) Phó Chi cục trưởng; (11) Trưởng phòng thuộc Chi cục; (12) Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục; (13) Đội trưởng thuộc Chi cục; (14) Phó Đội trưởng thuộc Chi cục; (15) Hạt trưởng thuộc Chi cục; (16) Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục. | - Trình độ chuyên môn: + Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp (Nông nghiệp, Khuyến nông, Khoa học đất, Nông học, Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Công nghệ rau quả và cảnh quan, Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Phát triển nông thôn) Luật; Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Chăn nuôi và Thú y: Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y, bệnh học thủy sản, Luật; Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Kiểm lâm: Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng), Quản lý tài nguyên và môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học môi trường; Luật, Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Thủy sản: Trình độ chuyên: môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học Thủy sản, Khoa học Thủy sản, Khai thác Thủy sản, Quản lý Thủy sản); Kỹ thuật tàu thuỷ; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải, Luật, Kinh tế, Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Thủy lợi: Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy lợi (Quản lý xây dựng công trình thủy lợi, Thủy văn, Thủy nông, Kỹ thuật công trình thủy, kỹ thuật công trình xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật cấp thoát nước); Luật, Kinh tế học, Kinh doanh và quản lý; hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Phát triển nông thôn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Phát triển nông thôn, Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; + Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và Thủy sản: Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, Lâm nghiệp, thủy sản, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp (hoặc tương đương) trở lên. Riêng vị trí việc làm Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng yêu cầu trình độ lý luận chính trị Trung cấp (hoặc tương đương) trở lên. |
1. Năng lực chung: - Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định hiện hành đối với ngạch công chức được bổ nhiệm; - Có đạo đức công vụ; - Chịu được áp lực công việc; - Nắm vững và thực hiện đúng đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước và các chế độ, quy định của ngành, của địa phương, của cơ quan, tổ chức về lĩnh vực phụ trách; - Hiểu biết về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách; - Có kỹ năng và phương pháp nghiên cứu, tổng hợp, đề xuất cải tiến nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phụ trách; - Có năng lực hướng dẫn, kiểm tra và phối hợp hiệu quả với đồng nghiệp để triển khai thực hiện nhiệm vụ; - Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp Đại học trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Riêng vị trí việc làm Kiểm ngư trung cấp, Thuyền viên kiểm ngư trung cấp yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 1; - Trình độ Tin học: có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. - Trình độ quản, lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên (hoặc tương đương) trở lên hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công chức được bổ nhiệm. 2. Kỹ năng chung: Kỹ năng xử lý tình huống; kỹ năng phân tích, tổng hợp; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối hợp; kỹ năng soạn thảo văn bản; kỹ năng thu thập thông tin. | ||
1 | (1) Quản lý tổ chức - biên chế; (2) Quản lý nhân sự và đội ngũ | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý; Khoa học chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
2 | (3) Quản lý tài chính - Kế toán | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Tài chính - ngân hàng - bảo hiểm; Kế toán - kiểm toán; Kinh tế học; Kinh doanh hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
3 | (4) Quản lý quy hoạch - kế hoạch | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
4 | (5) Quản lý trồng trọt; (6) Quản lý bảo vệ thực vật | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học; Khoa học đất, Khuyến nông hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
5 | (7) Kiểm dịch thực vật | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp, Luật; Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông học; Khuyến nông hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
6 | (8) Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
7 | (9) Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y, Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
8 | (10) Quản lý dịch bệnh | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Chăn nuôi; Thú y; Thủy sản, Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
9 | (11) Kiểm dịch động vật | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Luật; Chăn nuôi; Thú y; Bệnh học Thủy sản hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
10 | (12) Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên; (13) Theo dõi sử dụng và phát triển rừng | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng); Quản lý tài nguyên và môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học môi trường; Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
11 | (14) Xây dựng lực lượng | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng); Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý; Khoa học chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
12 | (15) Thông tin tuyên truyền | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Báo chí và truyền thông; Luật, Kinh tế học; Quản trị - quản lý; Khoa học chính trị; Lâm nghiệp hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
13 | (16) Kiểm lâm | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Lâm nghiệp (Lâm học, Lâm nghiệp đô thị, Lâm sinh, Quản lý bảo vệ rừng); Quản lý tài nguyên và môi trường; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Khoa học môi trường; Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
14 | (17) Quản lý nuôi trồng thủy sản | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học Thủy sản, Khoa học Thủy sản, Quản lý Thủy sản); Luật hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
15 | (18) Quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy sản (Khoa học Thủy sản, Khai thác Thủy sản, Quản lý Thủy sản); Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
16 | (19) Quản lý tàu cá và cơ sở dịch vụ nghề cá | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Thủy sản; Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
17 | (20) Quản lý kinh tế hợp tác xã và trang trại; (21) Quy hoạch và và xây dựng chính sách di dân, tái định cư | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông nghiệp; Phát triển nông thôn; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
18 | (22) Quản lý, bảo vệ đê điều; (23) Phòng, chống thiên tai; (24) Quản lý công trình thủy lợi và nước sạch nông thôn | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy lợi, Kỹ thuật biển; Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật cấp thoát nước hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
19 | (25) Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản; (26) Quản lý chế biến và thương mại nông, lâm, thủy sản; (27) Quản lý về khuyến nông (nông, lâm, ngư) | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
20 | (28) Thanh tra | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
21 | (29) Pháp chế | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Luật; Khoa học chính trị hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
22 | (30) Theo dõi công tác xây dựng nông thôn mới; chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản; Thủy lợi; Chăn nuôi; Thú y; Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống; Công nghệ chế biến lâm sản; Luật; Kinh tế học; Kinh doanh và quản lý; Kiến trúc và xây dựng hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
23 | (31) Kiểm ngư; (32) Thuyền viên kiểm ngư | Trung cấp trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ kỹ thuật tàu thủy; Thủy sản; Khai thác Thủy sản; Quản lý Thủy sản, Công nghệ chế biến thủy sản; Luật; Khoa học hàng hải hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
24 | (33) Quản lý xây dựng công trình | Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Thủy lợi, Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình biển; Kỹ thuật cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật tài nguyên nước; Kỹ thuật cấp thoát nước hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
1. Năng lực chung - Đảm bảo đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định hiện hành đối với ngạch công chức được bổ nhiệm; - Có đạo đức công vụ; - Chịu được áp lực của công việc; - Am hiểu chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực công tác; nắm được kiến thức và kỹ năng cơ bản về chuyên môn, nghiệp vụ, lĩnh vực được phân công; - Nắm được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị; - Trình độ chuyên môn: phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Trình độ Tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Trình độ quản lý nhà nước: Có chứng chỉ quản lý nhà nước ngạch chuyên viên (tương đương) trở lên hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh công chức được bổ nhiệm. (các vị trí việc làm: Thủ quỹ; Văn thư; Lưu trữ; Nhân viên kỹ thuật; Phục vụ; Lái xe; Bảo vệ không áp dụng trình độ ngoại ngữ, trình độ tin học, trình độ quản lý nhà nước nêu trên) 2. Kỹ năng chung Xử lý tình huống; kỹ năng giao tiếp; kỹ năng phối hợp; kỹ năng thu thập thông tin. | ||
1 | (1) Tổ chức nhân sự; (2) Hành chính tổng hợp; (3) Hành chính một cửa; (4) Quản trị công sở | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Luật; Kinh tế học; Khoa học chính trị; Quản trị - quản lý hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận; - Kỹ năng: soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp. |
2 | (5) Công nghệ thông tin | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành; nhóm ngành, lĩnh vực: Máy tính; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện tử - viễn thông; - Kỹ năng: soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp. |
3 | (6) Kế toán | - Trình độ chuyên môn: Đại học trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính; - Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế toán viên; - Kỹ năng: Soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp, sử dụng thành thạo phần mềm kế toán. |
4 | (7) Thủ quỹ | Trung cấp trở lên, một trong các ngành, nhóm ngành, lĩnh vực: Kế toán, Kiểm toán, Tài chính hoặc các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
5 | (8) Văn thư; (9) Lưu trữ | - Trình độ chuyên môn: Trung cấp trở lên, chuyên ngành Văn thư lưu trữ; Lưu trữ học. Nếu tốt nghiệp chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng bổ sung kiến thức nghiệp vụ văn thư lưu trữ; - Có chứng chỉ bồi dưỡng quản lý nhà nước phù hợp với ngạch công chức được bổ nhiệm; - Trình độ ngoại ngữ: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 1 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Trình độ Tin học: Có trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông; - Kỹ năng: Soạn thảo văn bản, phân tích tổng hợp. |
5 | (10) Nhân viên kỹ thuật | Trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề trở lên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thông tin; Kỹ thuật điện, điện tử hoặc ngành kỹ thuật khác phù hợp với vị trí việc làm đảm nhận. |
6 | (11) Phục vụ | Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên. |
7 | (12) Lái xe | Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên; có giấy phép lái xe hạng B2 trở lên. |
8 | (13) Bảo vệ | Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên, được bồi dưỡng nghiệp vụ bảo vệ. |
- 1Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1404/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm các Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 854/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 2Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 27/2015/TT-BNNPTNT quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1404/QĐ-CTUBND năm 2018 về phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 10Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm các Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 3918/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Tiến Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra