- 1Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 2Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 853/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 5912/BNV-TCBC ngày 24/11/2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Tuyên Quang năm 2022;
Căn cứ Kết luận số 348-KL/TU ngày 07/12/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 161/2018/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là chỉ tiêu hợp đồng lao động) trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh năm 2022 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
a) Quyết định giao số lượng người làm việc cụ thể theo cơ cấu của đơn vị sự nghiệp công lập (lãnh đạo đơn vị; phòng và tương đương thuộc và trực thuộc đơn vị sự nghiệp) trong phạm vi số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao tại
Đối với Sở Y tế: Thực hiện giao số lượng người làm việc cụ thể theo từng lĩnh vực: Khám chữa bệnh, dự phòng, dân số, trạm y tế xã,...; cho từng khoa, phòng của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc trong phạm vi số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao.
b) Rà soát, trình Ủy ban nhân dân tỉnh tuyển dụng, tiếp nhận số lượng viên chức còn thiếu (trừ số lượng người làm việc thực hiện tinh giản những năm tiếp theo được bổ sung để hợp đồng giáo viên trong khi chưa tinh giản đối với giáo dục mầm non); quản lý, sử dụng số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động được giao tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành; các cơ quan, tổ chức, đơn vị không xây dựng kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận viên chức, trình Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định sẽ xem xét cắt giảm theo chủ trương, chỉ đạo của Trung ương và của tỉnh.
c) Thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; các Nghị định của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch tinh giản biên chế sự nghiệp của tỉnh.
d) Căn cứ vị trí việc làm, khối lượng công việc thực tế của từng vị trí việc làm và thực trạng quản lý, sử dụng số lượng người làm việc được giao của đơn vị để báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh việc điều chỉnh số lượng người làm việc giữa các đơn vị thuộc phạm vi quản lý (nếu có) đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
2. Giám đốc Sở Nội vụ:
a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo đúng quy định hiện hành và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh việc quản lý, sử dụng số lượng người làm việc; điều chỉnh, bổ sung số lượng người làm việc của các cơ quan, đơn vị bảo đảm đúng quy định hiện hành, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ; khẩn trương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giao số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp còn lại theo thẩm định của Bộ Nội vụ để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số tt | Cơ quan, dơn vị | Số lượng người làm việc | Chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | ||||
Tổng sổ | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||
Ngân sách nhà nước | Nguồn thu sự nghiệp | Ngân sách nhà nước | Nguồn thu sự nghiệp | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG CỘNG | 15.170 | 14.782 | 388 | 125 | 117 | 8 |
I | CẤP TỈNH | 4.361 | 3.973 | 388 | 106 | 98 | 8 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 11 | 11 |
| 6 | 6 |
|
| Trung tâm hội nghị tỉnh | 11 | 11 |
| 6 | 6 |
|
2 | Sở Nội vụ | 14 | 14 |
| 2 | 2 |
|
| Trung tâm lưu trữ lịch sử | 14 | 14 |
| 2 | 2 |
|
3 | Sở Công Thương | 9 | 9 |
| 1 | 1 |
|
| Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 9 | 9 |
| 1 | 1 |
|
4 | Sở Tư pháp | 17 | 17 |
| 1 | 1 |
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 17 | 17 |
| 1 | 1 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 66 | 56 | 10 |
|
|
|
| Văn phòng đăng ký đất đai | 66 | 56 | 10 |
|
|
|
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 28 | 28 |
| 4 | 4 |
|
6.1 | Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em | 13 | 13 |
| 2 | 2 |
|
6.2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 6 | 6 |
| 1 | 1 |
|
6.3 | Cơ sở cai nghiện ma túy | 9 | 9 |
| 1 | 1 |
|
7 | Sở Thông tin và truyền thông | 16 | 16 |
|
|
|
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 16 | 16 |
|
|
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 57 | 49 | 8 | 4 | 4 | 0 |
8.1 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh Môi trường nông thôn | 16 | 8 | 8 | 1 | 1 |
|
8.2 | Trung tâm khuyến nông tỉnh | 17 | 17 |
| 1 | 1 |
|
8.3 | Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang | 9 | 9 |
| 1 | 1 |
|
8.4 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình | 15 | 15 |
| 1 | 1 |
|
9 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 7 | 7 |
|
|
|
|
| Trung tâm Phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp | 7 | 7 |
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 9 | 8 | 1 | 1 |
| 1 |
| Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Tuyên Quang | 9 | 8 | 1 | 1 |
| 1 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.702 | 1.702 |
| 23 | 23 |
|
11.1 | Trung tâm giáo dục thường xuyên- Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang | 35 | 35 |
| 1 | 1 |
|
11.2 | 33 trường Trung học phổ thông | 1.667 | 1.667 |
| 22 | 22 |
|
11.2.1 | THPT Lâm Bình | 28 | 28 |
| 1 | 1 |
|
11.2.2 | THCS & THPT Thượng Lâm | 36 | 36 |
|
|
|
|
11.2.3 | THPT Na Hang | 31 | 31 |
| 1 | 1 |
|
11.2.4 | Trường PTDTNT THCS -THPT huyện Na Hang | 30 | 30 |
| 7 | 7 |
|
11.2.5 | THPT Yên Hoa | 43 | 43 |
|
|
|
|
11.2.6 | THPT Chiêm Hóa | 69 | 69 |
|
|
|
|
11.2.7 | THPT Đầm Hồng | 41 | 41 |
|
|
|
|
11.2.8 | THPT Kim Bình | 44 | 44 |
|
|
|
|
11.2.9 | THPT Hòa Phú | 33 | 33 |
|
|
|
|
11.2.10 | THPT Minh Quang | 43 | 43 |
|
|
|
|
11.2.11 | THPT Hà Lang | 42 | 42 |
|
|
|
|
11.2.12 | Trường PTDTNT THCS -THPT huyện Chiêm Hóa | 27 | 27 |
| 4 | 4 |
|
11.2.13 | THPT Hàm Yên | 70 | 70 |
| 1 | 1 |
|
11.2.14 | Trường PTDTNT THCS - THPT huyện Hàm Yên | 28 | 28 |
| 2 | 2 |
|
11.2.15 | THPT Phù Lưu | 47 | 47 |
|
|
|
|
11.2.16 | THPT Thái Hòa | 66 | 66 |
|
|
|
|
11.2.17 | THPT Xuân Huy | 53 | 53 |
|
|
|
|
11.2.18 | THPT Tháng 10 | 53 | 53 |
|
|
|
|
11.2.19 | THPT Xuân Vân | 47 | 47 |
|
|
|
|
11.2.20 | THPT Trung Sơn | 38 | 38 |
|
|
|
|
11.2.21 | THPT Chuyên | 84 | 84 |
|
|
|
|
11.2.22 | THPT Tân Trào | 75 | 75 |
|
|
|
|
11.2.23 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 79 | 79 |
| 1 | 1 |
|
11.2.24 | THPT Ỷ La | 54 | 54 |
|
|
|
|
11.2.25 | THPT Sông Lô | 53 | 53 |
|
|
|
|
11.2.26 | PTDTNT THPT | 52 | 52 |
| 3 | 3 |
|
11.2.27 | THPT Sơn Dương | 80 | 80 |
|
|
|
|
11.2.28 | THPT Sơn Nam | 82 | 82 |
|
|
|
|
11.2.29 | THPT Kim Xuyên | 67 | 67 |
|
|
|
|
11.2.30 | THCS & THPT Kháng Nhật | 41 | 41 |
|
|
|
|
11.2.31 | THPT Đông Thọ | 46 | 46 |
|
|
|
|
11.2.32 | THPT ATK Tân Trào | 45 | 45 |
|
|
|
|
11.2.33 | Trường PTDTNT ATK Sơn Dương | 40 | 40 |
| 2 | 2 |
|
12 | Sở Y tế | 1.807 | 1.438 | 369 | 23 | 18 | 5 |
12.1 | Bệnh viện Phổi | 53 | 53 |
| 2 | 2 |
|
12.2 | Bệnh viện suối khoáng Mỹ Lâm | 54 | 54 |
|
|
|
|
12.3 | Trung tâm Giám định y khoa | 12 | 12 |
|
|
|
|
12.4 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 20 | 20 |
|
|
|
|
12.5 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 91 | 91 |
| 4 | 4 |
|
12.6 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ | 12 | 12 |
| 1 | 1 |
|
12.7 | Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen | 42 | 8 | 34 |
|
|
|
12.8 | Trung tâm Pháp y tỉnh Tuyên Quang | 11 | 11 |
| 1 | 1 |
|
12.9 | Bệnh viện đa khoa Khu vực Yên Hoa | 31 | 31 |
| 1 | 1 |
|
12.10 | Bệnh viện đa khoa khu vực ATK-Yên Sơn | 29 | 29 |
| 1 | 1 |
|
12.11 | Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên | 45 | 45 |
| 2 | 2 |
|
12.12 | Trung tâm Y tế huyện Na Hang | 161 | 141 | 20 |
|
|
|
12.13 | Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình | 114 | 104 | 10 | 2 | 2 |
|
12.14 | Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá | 275 | 184 | 91 | 2 | 2 |
|
12.15 | Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên | 201 | 128 | 73 | 2 |
| 2 |
12.16 | Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn | 268 | 193 | 75 | 2 | 1 | 1 |
12.17 | Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương | 279 | 213 | 66 | 3 | 1 | 2 |
12.18 | Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang | 109 | 109 |
|
|
|
|
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 152 | 152 |
| 10 | 10 |
|
13.1 | Trung tâm Văn hoá tỉnh | 17 | 17 |
|
|
|
|
13.2 | Bảo tàng tỉnh | 31 | 31 |
| 3 | 3 |
|
13.3 | Thư viện tỉnh | 13 | 13 |
|
|
|
|
13.4 | Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh | 45 | 45 |
| 2 | 2 |
|
13.5 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 24 | 24 |
| 1 | 1 |
|
13.6 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 15 | 15 |
| 2 | 2 |
|
13.7 | Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành | 7 | 7 |
| 2 | 2 |
|
14 | Trường Đại học Tân Trào | 220 | 220 |
| 20 | 18 | 2 |
15 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | 106 | 106 |
| 2 | 2 |
|
16 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 89 | 89 |
| 2 | 2 |
|
17 | Ban Di dân tái định cư thuỷ điện Tuyên Quang | 18 | 18 |
| 2 | 2 |
|
18 | Ban Quản lý các khu du lịch | 17 | 17 |
| 3 | 3 |
|
19 | Trung tâm xúc tiến đầu tư | 16 | 16 |
| 2 | 2 |
|
II | CẤP HUYỆN | 10.809 | 10.809 |
| 19 | 19 |
|
1 | UBND huyện Lâm Bình | 766 | 766 |
| 4 | 4 |
|
1.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 9 | 9 |
|
|
|
|
1.2 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 22 | 22 |
|
|
|
|
1.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 | 16 |
|
|
|
|
1.4 | Ban Di dân tái định cư | 8 | 8 |
|
|
|
|
1.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
|
|
|
|
1.6 | Cấp học Trung học cơ sở | 197 | 197 |
| 4 | 4 |
|
1.7 | Cấp học Tiểu học | 311 | 311 |
|
|
|
|
1.8 | Cấp học mầm non | 198 | 198 |
|
|
|
|
2 | UBND huyện Na Hang | 881 | 881 |
| 6 | 6 |
|
2.1 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 25 | 25 |
| 1 | 1 |
|
2.2 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 12 | 12 |
|
|
|
|
2.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 19 | 19 |
|
|
|
|
2.4 | Ban Di dân tái định cư | 10 | 10 |
|
|
|
|
2.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
|
|
|
|
2.6 | Cấp học Trung học cơ sở | 202 | 202 |
| 1 | 1 |
|
2.7 | Cấp học Tiểu học | 406 | 406 |
|
|
|
|
2.8 | Cấp học mầm non | 202 | 202 |
| 4 | 4 |
|
3 | UBND huyện Chiêm Hóa | 1.645 | 1.645 |
| 2 | 2 |
|
3.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 | 11 |
|
|
|
|
3.2 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 27 | 27 |
| 1 | 1 |
|
3.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 34 | 34 |
|
|
|
|
3.4 | Ban Di dân tái định cư | 7 | 7 |
|
|
|
|
3.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
|
|
|
|
3.6 | Cấp học Trung học cơ sở | 474 | 474 |
| 1 | 1 |
|
3.7 | Cấp học Tiểu học | 707 | 707 |
|
|
|
|
3.8 | Cấp học mầm non | 380 | 380 |
|
|
|
|
4 | UBND huyện Hàm Yên | 1.726 | 1.726 |
|
|
|
|
4.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 9 | 9 |
|
|
|
|
4.2 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 22 | 22 |
|
|
|
|
4.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 29 | 29 |
|
|
|
|
4.4 | Ban Di dân tái định cư | 8 | 8 |
|
|
|
|
4.5 | Trung tâm cây ăn quả | 6 | 6 |
|
|
|
|
4.6 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
|
|
|
|
4.7 | Cấp học Trung học cơ sở | 459 | 459 |
|
|
|
|
4.8 | Cấp học Tiểu học | 762 | 762 |
|
|
|
|
4.9 | Cấp học mầm non | 426 | 426 |
|
|
|
|
5 | UBND huyện Yên Sơn | 2.012 | 2.012 |
| 4 | 4 |
|
5.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 10 | 10 |
|
|
|
|
5.2 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 27 | 27 |
|
|
|
|
5.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 43 | 43 |
|
|
|
|
5.4 | Ban Di dân tái định cư | 8 | 8 |
|
|
|
|
5.5 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 7 | 7 |
|
|
|
|
5.6 | Cấp học Trung học cơ sở | 509 | 509 |
| 4 | 4 |
|
5.7 | Cấp học Tiểu học | 931 | 931 |
|
|
|
|
5.8 | Cấp học mầm non | 477 | 477 |
|
|
|
|
6 | UBND huyện Sơn Dương | 2.483 | 2.483 |
| 2 | 2 |
|
6.1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 | 21 |
|
|
|
|
6.2 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 26 | 26 |
| 1 | 1 |
|
6.3 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 42 | 42 |
|
|
|
|
6.4 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
|
|
|
|
6.5 | Cấp học Trung học cơ sở | 729 | 729 |
|
|
|
|
6.6 | Cấp học Tiểu học | 993 | 993 |
| 1 | 1 |
|
6.7 | Cấp học mầm non | 666 | 666 |
|
|
|
|
7 | UBND TP Tuyên Quang | 1.296 | 1.296 |
| 1 | 1 |
|
7.1 | Trung tâm Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | 21 | 21 |
| 1 | 1 |
|
7.2 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 22 | 22 |
|
|
|
|
7.3 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 18 | 18 |
|
|
|
|
7.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 394 | 394 |
|
|
|
|
7.5 | Cấp học Tiểu học | 529 | 529 |
|
|
|
|
7.6 | Cấp học mầm non | 312 | 312 |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Đơn vị | Số lượng người làm việc | Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG CỘNG | 54 | 10 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa, thể thao thanh thiếu nhi | 23 |
|
|
2 | Nhà khách Kim Bình | 17 | 9 |
|
3 | Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân | 11 | 1 |
|
4 | Tổng đội Thanh niên xung phong | 3 |
|
|
PHỤ LỤC 3
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CHO CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tổ chức hội | Số lượng người làm việc | Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG CỘNG | 34 | 3 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 8 | 1 |
|
2 | Hội chữ thập đỏ tỉnh | 7 | 1 |
|
3 | Hội Đông Y tỉnh | 3 |
|
|
4 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 1 |
|
5 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 11 |
|
|
6 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh | 2 |
|
|
- 1Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 2Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 3Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021
- 4Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tạm thời số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai năm 2022
- 5Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc cho các hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 9Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù của tỉnh Hà Giang năm 2022
- 11Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội đặc thù tỉnh Sơn La năm 2023
- 12Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 về giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 684/QĐ-UBND năm 2020 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 9Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021
- 10Quyết định 228/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp khác thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc; thuộc các Sở, ban, ngành năm 2021
- 11Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP hưởng lương từ ngân sách Nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 12Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tạm thời số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; Hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai năm 2022
- 13Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2021 về giao định mức số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm kinh phí hoạt động năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 14Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 15Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng người làm việc cho các hội có tính chất đặc thù; thống nhất số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, đơn vị năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 17Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 18Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù của tỉnh Hà Giang năm 2022
- 19Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội đặc thù tỉnh Sơn La năm 2023
- 20Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2023 về giao số lượng hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2023-2024
Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2021 về giao số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- Số hiệu: 853/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực