- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH /UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 13 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 08 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục III gồm 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Chi cục Thuế cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã (bổ sung mới).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675 | Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. | 1.008682 | |
3 | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010727 | |
4 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010728 | |
5 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010729 | |
6 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). | 1.010730 | |
7 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) | 1.010733 | |
8 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh). | 1.010735 |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
1. Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675)
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bươc 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 176 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT | Xem xét, thẩm định, kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | - Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682)
- Thời hạn giải quyết: tối đa sáu mươi (60) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 45 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 15 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 336 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 108 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ làm việc |
3. Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
3.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | - Ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
3.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết:
+ Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 176 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 03 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trương; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
6. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
6.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
6.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 176 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
6.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm mươi (50) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 316 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 400 giờ làm việc |
8. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh - 1.010735)
- Thời hạn giải quyết: tối đa bốn mươi lăm (45) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 35 ngày tại Sở Tài nguyên và Môi trường; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
• Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
• Thời hạn phê duyệt: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục BVMT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT) của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 256 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục BVMT của Sở TN&MT | Lãnh đạo Chi cục BVMT kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN&MT phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN&MT | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 68 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010723 | Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010724 | |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010725 | |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện). | 1.010726 |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010723)
1.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp còn lại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 216 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010724)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 56 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010725)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
4. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện - 1.010726)
4.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng; Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 136 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
4.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 216 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
4.3. Trường hợp 3:
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
• Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
• Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của UBND cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 216 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Phòng TN&MT tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường. | 1.010736 | Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện và UBND cấp xã. |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | 1.004082 |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
2. Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082)
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (03) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Nội dung thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC của Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã. | Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã | Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã | - Trả kết quả - Nhận kết quả (yêu cầu chỉnh sửa) bản giấy |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 2Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 343/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung mới)
- 2Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 11Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 13Quyết định 343/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt các quy trình nội bộ trong trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực đất đai, giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 322/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực