Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 833/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI TẠM ỨNG, SỐ LẦN TẠM ỨNG CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG CHO CÁC CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC, CÁC TỔ CHỨC KHÔNG PHẢI LÀ CHỦ RỪNG ĐƯỢC NHÀ NƯỚC GIAO TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2011/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2012 của liên bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tài chính về Hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng; Thông tư số 20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 14 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi tạm ứng, số lần tạm ứng chi trả dịch vụ môi trường rừng từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh cho các chủ rừng là tổ chức và các tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các chủ rừng là tổ chức và các tổ chức không phải là chủ rừng nhưng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng.
2. Mức chi tạm ứng
Được tạm ứng tối đa 30% tổng số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo kế hoạch thu, chi trả dịch vụ môi trường rừng được UBND tỉnh phê duyệt trên cơ sở có hồ sơ đề nghị tạm ứng của các chủ rừng.
3. Số lần tạm ứng trong năm kế hoạch: 01 lần/năm, vào tháng 7, tháng 8 hàng năm của năm Kế hoạch.
Điều 2. Giao Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh hướng dẫn các chủ rừng là tổ chức, các tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng lập hồ sơ tạm ứng và các thủ tục liên quan để tạm ứng theo quy định. Kiểm tra việc quản lý, sử dụng tiền và thu hồi khi các chủ rừng sử dụng sai mục đích.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2014 về Cơ chế thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
- 3Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Côn 2, tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Cùng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Bắc Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai
- 14Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng dịch vụ phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 4Thông tư 20/2012/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1903/QĐ-UBND năm 2013 về trình tự, thủ tục lập kế hoạch thu, chi và thanh quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2014 về Cơ chế thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
- 9Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi hỗ trợ cán bộ huyện, xã, bản tham gia thực hiện nhiệm vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Côn 2, tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Khe Diên, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 3516/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Sông Cùng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 3517/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thuỷ điện Đại Đồng, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 3978/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Bắc Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 17Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực Nam Sông Bung, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2014 tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 4328/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt danh sách các đơn vị sử dụng dịch vụ phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016
Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2015 về mức chi tạm ứng, số lần tạm ứng chi trả dịch vụ môi trường rừng cho chủ rừng là tổ chức, các tổ chức không phải là chủ rừng được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 833/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lò Mai Kiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra