- 1Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 3625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 589/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 3625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 589/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 109/TTr-SNN ngày 05 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình thực hiện đối với thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- UBND các huyện, thành phố niêm yết, công khai nội dung TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế TTHC tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thay thế, TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
A. DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
Stt | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên văn bản quy định nội dung TTHC | Cơ quan giải quyết TTHC | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định |
| TTHC cấp tỉnh | |||||
1 | 1.007918 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư[1] | Lâm nghiệp | - Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp. - Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| TTHC cấp huyện | |||||
2 | 1.007919 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư[2] | Lâm nghiệp | - Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ, về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp. - Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | Phòng chức năng cấp huyện | Phòng chức năng cấp huyện |
II. Thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC
Stt | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Tên văn bản quy định nội dung TTHC | Cơ quan giải quyết TTHC | Cơ quan/người có thẩm quyền quyết định |
| TTHC cấp huyện | |||||
1 | 1.012531 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | Lâm nghiệp | - Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ, về một số chính sách đầu tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp. - Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | UBND cấp huyện | UBND tỉnh |
(Danh mục có 03 thủ tục hành chính)
B. NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt | Tên thủ tục hành chính; Mã số | Thành phần, số lượng hồ sơ | Trình tự thực hiện, thời gian giải quyết; Đối tượng, kết quả thực hiện | Phí, lệ phí | Yêu cầu, điều kiện thực hiện; Căn cứ pháp lý |
- Mã số: 1.007918 | 1. Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. - Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | 1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông (TTPVHCC) theo địa chỉ: Số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông hoặc dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông; Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Tổ chức thẩm định; - Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024; - Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Thời gian: 11,5 ngày làm việc. Bước 4. Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả cho chủ đầu tư. 2. Thời hạn giải quyết: 13,5 ngày làm việc. Trong đó: - Trung tâm Phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày làm việc; - Sở Nông nghiệp và PTNT: 13 ngày làm việc. 3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư. 4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. | Không | 1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. 2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính: Không | |
- Mã số: 1.007919 | 1. Thành phần hồ sơ: - Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 13 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. - Thuyết minh thiết kế bao gồm dự toán và bản đồ thiết kế công trình lâm sinh theo Mẫu số 14 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. - Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Trình tự thực hiện: Bước 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về phòng chức năng cấp huyện. Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng chức năng cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ thực hiện sang Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện: - Tổ chức thẩm định; - Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024; - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Thời gian: 11,5 ngày làm việc. Bước 4. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện liên hệ, trả kết quả cho chủ đầu tư. 2. Thời hạn giải quyết: 13,5 ngày làm việc. Trong đó: - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5 ngày làm việc; - Phòng chức năng cấp huyện: 13 ngày làm việc. 3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ đầu tư. 4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp huyện. 5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán theo Mẫu số 15 phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ. | Không | 1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. 2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính: Không | |
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân - Mã số: 1.012531 | 1. Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị hỗ trợ lãi suất vay vốn ngân hàng theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024; - Bản thiết kế trồng rừng, chăm sóc năm thứ nhất theo Mẫu số 04 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024; - Bản sao hợp đồng tín dụng đã ký giữa chủ rừng và ngân hàng thương mại. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | Trình tự thực hiện: Bước 1. Chủ rừng (hộ gia đình, cá nhân) nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). - Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). - Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện). Bước 2. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện) có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, thực hiện sang Bước 3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện tham mưu UBND cấp huyện: - Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất; - Lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. - Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định hỗ trợ lãi suất. Thời gian: 10,5 ngày làm việc. Bước 4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ lãi suất. - Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. Thời gian: 05 ngày làm việc. Bước 5. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện liên hệ, trả kết quả cho chủ rừng. 2. Thời hạn giải quyết: 17,5 ngày làm việc. Trong đó: - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 0,5 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 12 ngày làm việc; - UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc. 3. Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân. 4. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả TTHC: UBND cấp huyện. - Cơ quan Quyết định hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn: UBND cấp tỉnh. 5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND cấp tỉnh. | Không | 1. Căn cứ pháp lý: Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. 2. Yêu cầu điều kiện thủ tục hành chính: - Có đất trồng rừng sản xuất được cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất hoặc được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đã sử dụng đất ổn định theo quy định của pháp luật về đất đai, không có tranh chấp; - Chưa được hỗ trợ lãi suất từ ngân sách nhà nước, hỗ trợ từ các chính sách khác. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 108 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 17 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận tiếp nhận | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) hoặc dịch vụ công trực tuyến. 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận, viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng). | 4 |
|
|
|
B2
| Chi cục Kiểm lâm
| Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
Công chức Phòng Sử dụng và Phát triển rừng | - Kiểm tra thành phần hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTPVHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 8 |
|
|
| ||
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Tổ chức thẩm định; - Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. | 78 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 4 |
|
|
| ||
B3 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | 4 |
|
|
|
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển TTPVHCC | 2 |
|
|
| ||
B4 | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Bộ phận trả kết quả | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện: 02 TTHC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13,5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 108 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 22 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | CC, VC | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn). 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 5. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về Phòng chức năng cấp huyện. | 4 |
|
|
|
B2
| Phòng chức năng cấp huyện
| Lãnh đạo phòng | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
CC, VC
| - Kiểm tra thành phần hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. | 8 |
|
|
| ||
Tham mưu Phòng chức năng cấp huyện: - Tổ chức thẩm định; - Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 15 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024. | 82 |
|
|
| |||
Lãnh đạo phòng | Xem xét, ký duyệt Báo cáo kết quả thẩm định | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 2 |
|
|
| ||
B3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | CC, VC | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17,5 (ngày làm việc) x 08 giờ =140 giờ (cắt giảm 20% so với thời hạn quy định là 22 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định (giờ) | Trước hạn | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
B1 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | CC, VC | 1. Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (http://dichvucong.daknong.gov.vn). 2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu). 4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu). 5. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện chuyển hồ sơ về UBND cấp huyện (Phòng chức năng cấp huyện). | 4 |
|
|
|
B2 | UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng chức năng cấp huyện | Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | 4 |
|
|
|
CC, VC | - Kiểm tra thành phần hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, phòng chức năng cấp huyện thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định | 8 |
|
|
| ||
Tham mưu UBND cấp huyện: - Tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất; - Lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng theo Mẫu số 05 Phụ lục kèm theo Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 - Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định hỗ trợ lãi suất | 70 |
|
|
| |||
Lãnh đạo Phòng | Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký duyệt trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Quyết định hỗ trợ lãi suất. | 8 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu. - Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh. | 2 |
|
|
| ||
B4 | UBND tỉnh | Văn thư | Chuyển hồ sơ Phòng ban chuyên môn | 2 |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng | Duyệt hồ sơ chuyển công chức xử lý | 4 |
|
|
| ||
Công chức Phòng chuyên môn | Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | 24 |
|
|
| ||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 4 |
|
|
| ||
Lãnh đạo UBND tỉnh | Ban hành Quyết định hỗ trợ lãi suất | 4 |
|
|
| ||
Văn thư | - Đóng dấu - Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | 2 |
|
|
| ||
B5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | CC, VC | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
[1] Tên gọi cũ: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
[2] Tên gọi cũ: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư).
- 1Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 3625/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1765/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 582/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2024 công bố 03 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1566/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1971/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 589/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 830/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết