- 1Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1718/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 20215; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Có trách nhiệm theo dõi việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử; kịp thời tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh, bổ sung thủ tục hành chính theo quy định.
- Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam (Sở Nông nghiệp và PTNT) có trách nhiệm tổng hợp và lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ thuộc cấp tỉnh gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định; đồng thời báo cáo Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Nam để theo dõi, chỉ đạo.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: có trách nhiệm tổng hợp và lập danh sách công chức tham gia vào các quy trình nội bộ thuộc cấp huyện gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quy trình nội bộ số 09 (số thứ tự 14), phần A; Quy trình nội bộ số 01 (số thứ tự 1), phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và PTNT.
| TUQ.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (Bộ phận Sở Nông nghiệp và PTNT) | ½ ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | ½ ngày |
| Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 12 ngày |
| - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử |
|
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | ½ ngày |
| Xem xét nội dung hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày |
| Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
|
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn Thư Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày |
| Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; Văn thư Chi cục Kiểm lâm chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức |
|
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Trung tâm Phục vụ hành chính công | ½ ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả |
|
Nhân sự tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
| Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa cấp huyện | ½ ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện | ½ ngày |
| Lãnh đạo UBND huyện chủ trì điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Bộ phận tham mưu về Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 12 ngày |
| Công chức Phòng chuyên môn thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
|
Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa | Văn thư UBND cấp huyện | ½ ngày |
| Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa cấp huyện | ½ ngày |
| Nhân sự tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
|
|
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa cấp huyện | 02 giờ |
| Nhân sự tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý |
|
Bước 2 | Điều phối/phân phối công việc | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
| Lãnh đạo UBND huyện chủ trì điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt | Bộ phận tham mưu về Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 10 ngày |
| Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thành lập Tổ xác minh, tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện. - Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện, lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét (Kèm Dự thảo văn vản). - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống Q-Office có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử. |
|
Bước 4 | Xem xét trình UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
| Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt và trình văn bản đề nghị đến UBND tỉnh |
|
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư UBND cấp huyện | 04 giờ |
| Văn thư UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả điện tử; chuyển đầy đủ hồ sơ và kết quả bằng bản giấy: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Bộ phận một cửa để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các bước tiếp theo; đồng thời gửi 01 bản Biên bản Xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng về cho tổ chức. |
|
Bước 6 | Kiểm tra hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh và trình Lãnh đạo UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản | Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) | 05 ngày | X | - Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) tiếp nhận hồ sơ cả trên hệ thống Q-Office của cơ quan trình có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển trên hệ thống Một cửa điện tử có đính kèm hết thành phần hồ sơ vào và gửi đầy đủ thành phần hồ sơ giấy (bản sao) kèm theo bản dự thảo Quyết định có ký nháy của cơ quan trình); - Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) kiểm tra thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp thành phần hồ sơ không đủ điều kiện và sai thể thức, sai chính tả, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam) trả lại để bổ sung hồ sơ cho đảm bảo thủ tục quy định. |
|
Bước 7 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ |
| Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho cơ quan trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam | 02 ngày |
| Chuyên viên Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có để bàn giao kết quả cho cơ quan trình |
|
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận một cửa cấp huyện | 04 giờ |
| Nhân sự Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có; Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày | (UBND cấp huyện 12,5 ngày; UBND tỉnh: 7,5 ngày) |
|
- 1Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1718/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Phạm Viết Tích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết