Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1663 /TTr-SNN ngày 01 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1959/QĐ-BNN-LN ngày 25 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2024.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (01 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính(mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||
1 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không quy định | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
* Danh mục thủ tục hành chính công bố tại Mục này đã được công bố tại Quyết định số 652/QĐ-UBND, ngày 02/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về Công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (1.007918) | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Mức độ DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư (1.007919) | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp | Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Mức độ DVC trực tuyến; Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 03 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 01 TTHC
+ Cấp huyện: 01 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC
+ Cấp tỉnh: 01 TTHC
+ Cấp huyện: 01 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần 03 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 03 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC). | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, Phân công phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức thẩm định, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư | Chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả hồ sơ | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Vào sổ, đóng dấu: - Chuyển Báo cáo kết quả thẩm định đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Chuyển thông báo kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | |||
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu Ủy ban nhân dân huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng và dự thảo trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 12 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét trình UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày | |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt | Văn thư Văn phòng UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Thẩm tra hồ sơ; Soạn thảo Quyết định hỗ trợ tín dụng của UBND tỉnh; Trường hợp không hỗ trợ, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | 5 ngày |
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ sơ đến UBND huyện | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
Bước 3 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo thông báo kết quả thẩm định đến chủ đầu tư | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 12,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phê duyệt hồ sơ trình lãnh đạo UBND huyện/thành phố xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố phê duyệt kết quả hồ sơ | UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày | |
Bước 5 | - Vào sổ, đóng dấu. - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện/thành phố | Văn thư Văn phòng UBND huyện/thành phố | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ, TTHC của UBND huyện/thành phố | Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
- 1Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp; Danh mục 09 thành phần hồ sơ phải số hoá của 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2024 công bố cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Thủy sản, phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra