Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 23 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

10.711,72

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

1.469,81

1.050,14

2.715,85

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.772,85

341,35

661,18

619,06

635,39

3,32

526,59

201,54

511,68

1.205,10

792,06

2.275,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

988,16

31,75

20,34

27,07

22,81

 

95,36

6,02

139,80

228,20

307,04

109,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

806,28

7,52

12,47

5,84

10,81

 

78,04

3,15

127,91

201,83

271,37

87,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

837,08

37,36

25,02

16,10

43,11

3,32

67,19

22,20

154,31

102,05

109,51

256,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,34

64,21

53,62

295,26

117,07

 

58,10

78,12

184,29

79,62

115,46

64,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

318,11

 

 

 

76,81

 

135,17

 

 

 

 

106,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.465,01

201,12

561,29

272,00

374,11

 

168,42

93,36

27,52

787,23

244,24

1.735,72

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.817,22

51,48

386,32

111,10

70,64

 

40,99

3,88

5,87

173,23

61,98

911,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

53,45

6,91

0,91

8,63

1,48

 

2,35

1,84

5,76

8,00

15,11

2,46

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.816,69

195,03

332,59

338,64

142,59

88,70

148,84

249,90

405,22

259,76

250,72

404,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,31

4,46

 

 

0,17

0,13

2,08

10,59

10,61

50,94

0,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

58,40

0,71

23,61

2,86

0,02

0,42

 

3,90

12,63

14,25

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,93

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,95

0,14

0,16

12,65

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

 

0,99

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,04

1,73

2,70

8,90

6,90

0,40

14,36

1,54

18,24

 

3,39

125,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

478,88

49,18

219,01

 

 

0,10

 

114,62

 

6,64

13,27

76,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,07

42,56

22,42

12,43

0,52

 

1,16

 

16,75

 

37,67

11,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

905,08

44,58

37,33

151,43

52,26

28,15

48,57

45,63

175,69

103,18

87,12

131,14

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

497,57

28,97

19,67

102,17

31,37

18,90

28,04

28,44

90,66

33,95

51,45

63,95

-

Đất thủy lợi

DTL

109,60

2,28

0,37

7,23

1,28

0,45

5,21

1,94

4,76

60,83

22,46

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,81

 

 

0,18

2,90

2,33

 

0,04

4,21

0,46

0,53

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,86

0,02

0,06

0,23

0,61

0,14

 

3,94

3,49

0,08

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,36

4,03

0,56

8,41

2,57

2,13

2,67

2,89

10,59

1,21

3,25

1,05

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,82

 

 

0,01

2,24

1,99

 

 

 

0,37

1,04

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,00

0,07

11,70

0,03

1,43

 

0,02

0,28

0,78

0,07

0,17

43,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,02

0,13

0,36

0,02

0,35

0,02

0,02

0,01

 

0,04

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

 

0,01

 

0,04

 

 

 

0,14

 

0,04

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

73,89

 

 

7,18

 

 

 

 

48,48

 

 

18,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,45

 

 

0,89

 

0,06

 

 

 

 

1,50

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,25

9,19

4,83

22,04

8,79

 

12,41

7,46

12,20

6,21

6,11

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,07

 

 

2,70

1,01

 

 

0,33

0,03

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,20

 

 

 

 

1,80

0,20

0,29

0,34

 

0,44

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,38

0,27

0,54

0,47

0,17

0,78

0,46

0,55

0,38

1,13

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,62

 

 

3,50

0,04

 

 

 

0,08

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

142,09

 

 

 

 

 

 

 

 

52,01

60,27

29,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

489,93

32,77

19,63

124,39

51,95

35,41

57,12

57,44

111,22

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,66

0,21

0,05

0,91

0,74

6,47

1,06

0,02

26,17

0,12

0,74

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,39

0,02

 

4,41

0,03

0,59

 

0,12

4,33

3,89

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,44

0,01

 

0,04

0,01

0,01

 

0,10

0,16

1,00

0,11

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

227,07

18,27

7,07

15,99

27,67

14,43

19,92

14,99

27,38

26,96

45,61

8,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

0,01

0,34

0,59

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

0,09

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

122,18

8,75

1,04

3,25

2,40

0,02

5,34

2,94

50,56

4,95

7,36

35,57

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

5.475,92

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.916,62

71,73

66,09

301,10

127,88

 

136,14

81,27

312,20

281,45

386,83

151,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.783,12

201,12

561,29

272,00

450,92

 

303,59

93,36

27,52

787,23

244,24

1.841,85

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,93

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

95,74

 

 

77,78

 

 

 

 

17,96

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,95

0,14

0,16

12,65

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

 

0,99

0,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

454,82

 

 

 

 

 

 

 

 

105,84

149,90

199,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,75

71,37

4,01

80,66

0,98

0,28

2,11

14,50

37,14

4,21

6,39

51,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,25

4,26

0,25

12,75

0,03

 

1,10

0,67

15,94

0,48

2,94

11,83

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,72

2,81

0,25

12,63

0,03

 

0,05

0,01

13,68

0,48

2,90

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,91

8,06

1,21

7,86

0,52

0,28

0,66

1,02

5,60

1,27

1,28

14,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,69

11,60

0,16

31,38

0,33

 

0,12

0,99

12,49

0,85

0,90

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,91

47,45

2,39

28,38

0,10

 

0,22

11,77

2,02

1,61

1,23

12,74

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

14,48

0,50

 

1,27

 

 

 

 

 

1,61

 

11,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,70

 

 

0,29

 

 

0,01

0,05

1,09

 

0,04

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,12

 

 

 

 

 

1,11

 

0,99

 

 

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,17

 

 

 

 

 

0,41

 

0,74

 

 

0,02

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,95

 

 

 

 

 

0,70

 

0,25

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,86

 

 

0,21

 

 

 

0,01

1,64

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,57

32,03

3,22

64,92

0,19

0,01

0,02

12,63

19,03

3,79

0,01

44,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,40

4,21

 

11,94

 

 

 

0,60

12,51

0,32

0,01

11,81

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,47

2,81

 

11,94

 

 

 

 

12,51

0,32

0,01

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,14

7,64

0,83

5,70

0,17

0,01

 

0,01

3,63

1,03

 

14,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,58

8,89

 

30,13

0,02

 

0,02

0,31

2,79

0,83

 

0,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56,71

11,29

2,39

16,87

 

 

 

11,71

0,10

1,61

 

12,74

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,71

 

 

 

 

 

 

 

 

1,61

 

11,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,48

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,29

2,92

8,46

6,16

1,61

 

 

0,36

4,88

0,08

 

17,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,83

0,62

 

0,21

0,03

 

 

0,04

1,68

 

 

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,72

0,62

 

0,21

0,03

 

 

0,04

1,67

 

 

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,02

2,00

 

5,95

0,01

 

 

 

3,06

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

 

 

 

 

 

 

0,01

0,14

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,11

0,30

8,46

 

1,57

 

 

0,31

 

 

 

17,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

0,06

 

0,10

0,06

 

 

2,47

 

0,03

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

0,01

 

 

0,06

 

 

0,07

 

 

 

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

 

 

 

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

 

 

0,10

 

 

 

2,40

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

STT

Hạng mục

Diện tích Kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Vị trí địa điểm

Dự án, công trình đăng ký mới năm 2024

Dự án, công trình chuyển tiếp

Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư,..)

Diện tích (ha)

 

Lấy vào loại đất (ha)

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Địa điểm (đến cấp xã)

Số tờ bản đồ

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+(7)+ (8)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Công trình, dự án quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi

233,17

 

233,17

40,29

5,26

 

187,62

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu tái định cư 1

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Phường Sông Hiến

79; 80; 90; 91

 

2021

- Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng.

2

Đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư đường phía Nam, khu đô thị mới thành phố Cao Bằng. Hạng mục: đường giao thông kết nối từ Khu tái định cư đến các công trình lân cận, tổng chiều dài tuyến đường 448,75m; xử lý mái taluy sạt lở tại khu vực lô số 12 (đối diện cổng trường tiểu học Sông Hiến I)

0,67

 

0,67

 

 

 

0,67

Phường Sông Hiến

78

 

2023

Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình Khu TĐC đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng.

79

80

90

3

Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

19,61

 

19,61

11,40

 

 

8,21

Phường Đề Thám

101

 

2018

- Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

- Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận đầu tư Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 01/2020/HĐĐT ngày 16 tháng 9 năm 2020 giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư Tây Bắc.

102

20 (1/1000)

21

26

27

89

113

4

Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

17,96

 

17,96

1,20

 

 

16,76

Phường Sông Hiến

4

 

2018

- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 02/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên doanh Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang;

- Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án phát triển đô thị 7A.

5

59

60

72

73

74

75

87

5

Dự án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

19,50

 

19,50

5,42

 

 

14,08

Phường Sông Hiến

87

 

2018

- Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 03/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc - Việt Hân.

- Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

88

89

90

91

98

99

100

101

102

111

112

6

Dự án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

18,40

 

18,40

1,09

 

 

17,31

Phường Sông Hiến

91

 

2018

- Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số 04/2020/HĐĐT dự án: Phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên danh CTCP đầu tư phát triển BĐS TNR HOLDINGS Việt Nam và CTCP bất động sản HANO-VID ngày 16/9/2020.

- Văn bản số 1572/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

62

75

76

77

78

87

88

89

90

7

Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng

11,77

 

11,77

3,20

 

 

8,57

Phường Sông Hiến

8

 

2021

- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án: Khu tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng.

85, 86

94

95

96

105

106

107

117

118

119

13

8

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03

9,50

 

9,50

3,20

 

 

6,30

Phường Hòa Chung

8

 

2019

- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.

9

11

12

9

Xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng

3,43

 

3,43

0,31

 

 

3,12

Phường Sông Hiến, Đề Thám

Sông Hiến (55, 68, 69, 02); Đề Thám (127,132, 39)

 

2021

- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 13 /10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh (lần 2) Dự án xây dựng mới bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng.

10

Dự án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giải phóng mặt bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại)

20,93

 

20,93

5,93

 

 

15,00

Xã Chu Trinh

Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000)

 

2021

Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Chu Trinh tỉnh Cao Bằng - tỷ lệ 1/500, Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc thành lập Khu công nghiệp Chu Trinh

Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000

Tờ số 66

Tờ số 75

Tờ số 76

Tờ số 77

Tờ số 86

Tờ số 87

Tờ số 88

11

Công trình thủy điện Hồng Nam

53,43

 

53,43

5,62

5,05

 

42,76

Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng

Xã Chu Trinh: Tờ số: 3,4,8,12,18,19, 20,28,29,39,40, 50,51,52,62,63, 73,74 (tỷ lệ 1/1000);

 

2022

- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng.

Phường Sông Bằng: Tờ số: 24,25 (tỷ lệ 1/1000)

Phường Duyệt Trung: Tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10000); 2,30,31 (Tỷ lệ 1/1000)

-

Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc gia

0,33

 

0,33

0,01

0,16

 

0,16

Xã Chu Trinh

tờ số: 10,11,17,35,36,3 7,38,39,51,63 (tỷ lệ 1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000)

2024

 

- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng.

12

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh

1,00

 

1,00

0,25

0,05

 

0,70

Xã Chu Trinh

1

 

2022

- Văn bản số 2698/UBND-KT ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận tuyến, vị trí xây dựng đường dây và trạm biến áp 110kV Chu Trinh, thành phố Cao Bằng;

- Quyết định số 312/QĐ-EVNNPC ngày 08/2/2021 của tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả đầu tư xây dựng dự án: Đường dây và trạm biên áp 110kV Chu Trinh

10

11

23

13

Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1) năm 2021

0,02

 

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Hưng Đạo

71

 

2022

- Quyết định số: 1073/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, về việc Duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Cao Bằng.

- Quyết định số: 1474/QĐ-PCCB ngày 14/9/2021, Công ty Điện lực Cao Bằng, về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật ĐTXD công trình.

70

61

18

12

8

7

6

Phường Đề Thám

63

51

47

19

13

12

6

14

Đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

1,930

 

1,930

 

 

 

1,930

Phường Tân Giang

5

 

2022

- Quyết định số 578/QĐ-BGTVT ngày 05/5/2022 của Bộ Giao thông Vận tải về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt dự án: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.

6

7

42

56

57

Phường Hòa Chung

24

25

31

32

38

43

44

47

48

51

Phường Sông Hiến

111

112

124

98

99

37

45

58

59

60

Phường Đề Thám

34

117

15

Công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh

0,016

 

0,016

0,0033

0,0004

 

0,0123

Xã Chu Trinh

Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000) Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)

 

2023

Quyết định 807/QĐ-PCCB ngày 29/7/2022 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh

16

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0028

 

0,0028

 

 

 

0,0028

Phường Đề Thám

Tờ 20 (1/1000); 89 (1/500)

 

2023

Quyết định số 776/QĐ-PCCB ngày 20/7/2022 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023

Phường Hợp Giang

Tờ 02 (1/500)

Phường Tân Giang

Tờ 48 (1/500)

Phường Sông Bằng

Tờ 64 (1/500); 20 (1/1000)

17

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 2).

16,98

 

16,98

0,31

 

 

16,67

Phường Hòa Chung

Tờ (43) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

 

2023

- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.

Tờ (44) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (46) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (47) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (50) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (51) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500

Tờ (08) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000

Tờ (09) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000

18

Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1).

21,00

 

21,00

1,30

 

 

19,70

Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung

Tân Giang: 3, 25, 26, 33, 34, 42 Hoà Chung: 48, 51

 

2023

- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011; Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày 26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.

19

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

15,10

 

15,10

1,03

 

 

14,07

Phường Sông Hiến

1, 3, 7, 8, 84, 85, 94, 95, 69

 

2023

Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

20

Đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.

0,32

 

0,32

 

 

 

0,32

Phường Đề Thám

Tờ 32, Tờ 33

 

2023

Quyết định số 117/QĐ-TCHQ ngày 31/01/2023 của Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.

21

Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng, hạng mục: Mở rộng đường kết nối từ Cầu Ngầm lên đường Hiến Giang

0,009

 

0,009

 

 

 

0,009

Phường Hợp Giang

8

 

2023

- Công văn số 1976/UBND-KT ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng;

- Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng (lần 5) dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải Sông Hiến, thành phố Cao Bằng.

22

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,002

 

0,002

 

0,0004

 

0,0016

Phường Ngọc Xuân

tờ số 43 (1/500)

2024

 

Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng

Phường Tân Giang

tờ số 56 (1/500); 01 (1/10000)

23

Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024

0,004

 

0,004

0,0024

 

 

0,0016

Xã Vĩnh Quang

tờ số 35,43,44 (1/1000)

2024

 

Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng

Xã Hưng Đạo

tờ số 60,68 (1/500)

24

Công trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023

0,0032

 

0,0032

0,0031

 

 

0,0001

Phường Đề Thám

tờ số 6,7,14 (1/1000)

2024

 

Quyết định số 774/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD bổ sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Cao Bằng

25

Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

Phường Sông Bằng, phường Tân Giang

 

2024

 

- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án: Đập dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn vốn Ngân sách địa phương bổ sung cho chi đầu tư phát triển năm 2023.

IV

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

78,10

 

78,10

1,65

6,03

 

70,42

 

 

 

 

 

1

Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

8,86

 

8,86

0,93

 

 

7,93

Phường Đề Thám

44,45

 

2021

Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2

Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

37,56

 

37,56

 

 

 

37,56

Phường Hoà Chung

Tờ 1 (1/10000); Tờ 2, 3,5,6 (1/1000).

 

2021

- Quyết định công nhận trúng đấu giá số 1413/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng;

- Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2849/GP-UBND ngày 31/12/2020.

3

Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp

0,86

 

0,86

 

 

 

0,86

Phường Sông Hiến

86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000)

 

2021

Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

3

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2)

3,89

 

3,89

0,31

 

 

3,58

Xã Vĩnh Quang

1

 

2022

- Quyết định 1791/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ;

- Văn bản số 2379/UBND-ND ngày 08/9/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận việc Công ty Cổ phần vận tải Hòa Bình nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.

- Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.

24

33

4

Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Xã Hung Đạo

49

 

2022

Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đông thời chấp thuận nhà đầu tư

5

Khai thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

10,32

 

10,32

0,41

 

 

9,91

Phường Sông Hiến

1

 

2023

Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 378/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng;

11

16

6

Khu phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải)

2,41

 

2,41

 

 

 

2,41

Phường Đề Thám

44, 45

 

2023

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá số 1510/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng

7

Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà, xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

6,03

 

6,03

 

6,03

 

 

xã Chu Trinh

02(1/10.000)

 

2023

Quyết định công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác số 1420/QĐ- UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng

8

Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy phép khai thác khoáng sản số 1735/GP- UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Cao bằng cấp phép quyền khai thác khoáng sản đối với dự án Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng (điều chỉnh lần 1);

- Khu khai thác

4,60

 

4,60

 

 

 

4,60

Phường Hòa Chung

Phường Sông Hiến

Hòa Chung 01(1/10000)

Sông Hiên 01(1/10000)

2024

 

- Khu phụ trợ

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Phường Hòa Chung

Tờ số 01 (1/10.000)

 

2023

V

Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

13,17

10,62

2,55

 

 

 

2,55

 

 

 

 

 

1

Các khu đất đấu giá QSD đất

13,01

10,62

2,40

 

 

 

2,40

 

 

 

 

 

-

Dãy lô A7; dãy C2A và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

0,5100

0,5100

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

90

 

2021

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.N191

91

-

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám

0,1120

0,1120

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

130

 

2022

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng

126

131

-

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám

0,02688

0,02688

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

107

 

2022

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng

-

Một số lô đất thuộc Khu tái định cư 2 Duyệt Trung

0,1440

0,1440

 

 

 

 

 

Phường Duyệt Trung

50

 

2022

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng

-

Một số lô đất thuộc khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám

0,1331

0,1331

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

128,121,122

 

2022

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng

-

Khu đất dôi dư (khu vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa

2,399

 

2,399

 

 

 

2,399

Phường Tân Giang

Tờ 01 (1/10.000)

2024

 

 

-

Khu đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng

4,9500

4,9500

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

26

 

2021

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

27

34

35

36

-

Khu đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

4,7400

4,7400

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

35

 

2022

Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

36

43

2

Các khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

0,153

 

0,153

 

 

 

0,153

 

 

 

 

 

-

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)

0,0117

 

0,0117

 

 

 

0,01170

Phường Hợp Giang

21

2024

 

Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng

-

UBND phường Đề Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng

0,1408

 

0,1408

 

 

 

0,1408

Phường Đề Thám

79

2024

 

Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số 528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng

VII

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch

5,56

2,55

3,02

0,11

 

 

2,91

 

 

 

 

 

1

Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Các xã, phường

 

 

2021

 

2

Xây dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

1,22

 

1,22

 

 

 

1,22

Phường Đề Thám

77

 

2022

Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 31/12/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 433/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 18/11/2022 của Tòa án nhân dân Tôi Cao Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng.

20

21

3

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, phường Sông Hiến

0,02441

0,02441

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

30

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2, phường Sông Hiến

0,02726

0,02726

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

32

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5, phường Sông Hiến

0,01976

0,01976

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

41

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4, phường Sông Hiến

0,01888

0,01888

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

41

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6, phường Sông Hiến

0,02046

0,02046

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

49

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

8

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7, phường Sông Hiến

0,01782

0,01782

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

64

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

9

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8, phường Sông Hiến

0,04245

0,04245

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

79

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

10

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9+10+12, phường Sông Hiến

0,01322

0,01322

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

81

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

11

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 20, phường Sông Hiến

0,11553

0,11553

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

85

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

12

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 18, phường Sông Hiến

0,02681

0,02681

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

111

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

13

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 17, phường Sông Hiến

0,02266

0,02266

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

113

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 14+15, phường Sông Hiến

0,03698

0,03698

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

115

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

15

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 19, phường Sông Hiến

0,06248

0,06248

 

 

 

 

 

Phường Sông Hiến

119

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

16

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 1,2

0,01663

0,01663

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

17

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3

0,01522

0,01522

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

13

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

18

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4

0,0657

0,0657

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

8

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

19

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 5, 9

0,04737

0,04737

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

5

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

20

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 6

0,00776

0,00776

 

 

 

 

 

Phường Hợp Giang

4

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

21

Nhà văn hóa phường Hợp Giang

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Phường Hợp Giang

9

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

22

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8

0,02062

0,02062

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

54

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

23

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2

0,02306

0,02306

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

23

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

24

Nhà Sinh hoạt cộng đồng tổ 04

0,02938

0,02938

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

36

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

25

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 06

0,00988

0,00988

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

42

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

26

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 07

0,03431

0,03431

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

55

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

27

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 09

0,015

0,015

 

 

 

 

 

Phường Ngọc Xuân

69

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

28

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Ngọc Quyến

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hưng Đạo

16

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

29

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Đồng Chúp

0,33

 

0,33

 

 

 

0,33

Xã Hưng Đạo

13

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

30

Nhà sinh hoạt cộng đồng Xóm Hồng Quang 1

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Xã Hưng Đạo

6

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

31

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1

0,01782

0,01782

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

108

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

32

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3

0,506

0,506

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

81,8

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

33

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4

0,02418

0,02418

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

80

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

34

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5

0,0188

0,0188

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

67

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

35

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6

0,10219

0,10219

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

84,82,68

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

36

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7

0,01603

0,01603

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

66

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

37

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8

0,08484

0,08484

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

48,49,47

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

38

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9

0,03763

0,03763

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

57,87

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

39

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 10

0,03763

0,03763

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

57,87

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

40

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 11

0,01724

0,01724

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

75

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

41

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 12

0,05243

0,05243

 

 

 

 

 

Phường Đề Thám

88,111,125

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

42

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1

0,02615

0,02615

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

45

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

43

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2

0,09217

0,09217

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

47

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

44

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3

0,06774

0,06774

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

43

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

45

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 4

0,08038

0,08038

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

31

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

46

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5

0,02306

0,02306

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

51

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

47

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 6

0,01122

0,01122

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

55

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

48

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 7

0,01522

0,01522

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

60

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

49

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 8

0,09039

0,09039

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

57

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

50

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9

0,0133

0,0133

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

64

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

51

Nhà sinh hoạt cộng đồng liên tổ 9 + tổ 11

0,14899

0,14899

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

64

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

52

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 10

0,02911

0,02911

 

 

 

 

 

Phường Sông Bằng

75

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

53

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2

0,0649

0,0649

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

25

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

54

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3

0,1091

0,1091

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

26

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

55

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 11 + 12

0,0450

0,0450

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

46

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

56

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13+14

0,0120

0,0120

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

47

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

57

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 15 + 16+17

0,0117

0,0117

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

54

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

58

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9

0,0587

0,0587

 

 

 

 

 

Phường Tân Giang

27

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

59

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 2, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,020456

 

0,020456

0,020456

 

 

 

Xã Vĩnh Quang

13

2024

 

Quyết định số 2259/QĐ-TTYT ngày 16/09/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hoá xóm 2, sân thể thao xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

60

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 1, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,01647

 

0,01647

 

 

 

0,01647

Xã Vĩnh Quang

Mặt bằng TDC Hồ khuổi khoán

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

61

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 3, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,0859

 

0,0859

0,0859

 

 

 

Xã Vĩnh Quang

30

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

62

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 4, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,0842

 

0,0842

 

 

 

0,0842

Xã Vĩnh Quang

41

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

63

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 6, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,023

 

0,023

 

 

 

0,023

Xã Vĩnh Quang

34

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

64

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 7, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,046

 

0,046

 

 

 

0,046

Xã Vĩnh Quang

44

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

65

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm 9, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

0,053

 

0,053

 

 

 

0,053

Xã Vĩnh Quang

46

2024

 

Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Cao Bằng

66

Cho thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến

0,006

 

0,006

 

 

 

0,006

Phường Sông Hiến

102

2024

 

 

67

Cho thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến

0,030

 

0,030

 

 

 

0,030

Phường Sông Hiến

103

2024

 

 

VIII

Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến đất)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

330,00

13,16

316,83

42,05

11,29

 

263,50

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 83/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Văn Thạch
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản